As helpful as that can be là gì năm 2024

bang trợ · chịu được · cưu · cải thiện tình hình · cứu · cứu chữa · cứu giúp · cứu trợ · giúp · giúp cho · giúp ích · giúp đỡ · gà · hồi đáp · hỗ trợ · lối thoát · mother · ngăn được · người giúp đỡ · người làm · nhịn được · nâng đỡ · phương cứu chữa · phần đưa mời · phụ · phụ lực · sự cứu giúp · sự giúp ích · sự giúp đỡ · tránh được · trợ · trợ giúp · vật giúp ích · đưa mời · đừng được

  • giúp việc nhà
  • trợ động từ
  • sự giúp đỡ
  • bạn có thể giúp tôi · bạn có thể giúp tôi?
  • trợ giúp theo ngữ cảnh
  • phụ đạo

After passing him, I had a distinct impression I should go back and help him.

Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.

(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class.

(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.

I'll go get help!

Em sẽ tìm giúp đỡ!

How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today?

Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?

However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God.

Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah.

Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.

When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.

Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.

Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures.

Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.

This has been very hard work, but with her parents’ help, she has practiced relentlessly and continues to do so.

Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.

These maps allow teachers to easily locate students who need more help with lessons, and provide assistance when they lack books, clothes, or transportation.

Những bản đồ này cho phép giáo viên dễ dàng xác định vị trí của những học sinh cần giúp đỡ nhiều hơn trong học tập, và hỗ trợ kịp thời khi các em thiếu sách vở, quần áo hoặc phương tiện đi lại.

The time that he spent in the pool with our aquatic therapist lessened the seizures he was experiencing and helped him to sleep at night.

Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối

We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts.

Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.

You are to help prepare the world for the millennial reign of the Savior by helping to gather the elect from the four quarters of the earth, so that all who choose to do so may receive the gospel of Jesus Christ and all of its blessings.

Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.

And we need to work together to lift the rising generation and help them reach their divine potential as heirs of eternal life.

Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.

(Deuteronomy 23:12-14) This must have been a tiresome chore in view of the size of the camp, but it doubtless helped prevent such diseases as typhoid fever and cholera.

Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.

Still, we need some help with our intuitions.

Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.

When the government asked for help conducting this study, the Bank and development partners UK-DFID and UNDP were honored to be able to respond.

Tôi rất vui mừng khi Chính phủ yêu cầu giúp đỡ tiến hành nghiên cứu, Ngân hàng Thế giới và các đối tác phát triển UK-DFID và UNDP đã có thể đáp ứng yêu cầu này.

During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.

Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.

If you need some help, you let me know.

Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.

You must help him release the animal.

Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.

And we work together for helping the Jews.

Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.

Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations.

Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn.

Note: To find out more about Firebase, including how to link and unlink to Google Play from the Firebase console, go to the Firebase Help Centre.

Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase.

Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged.

Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.

Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).