And so là gì

1. so-and-so

Nhóm từ thân mật này được dùng khi một người không thể nhớ ra nổi một cái tên. Ví dụ:

What's happened to old so-and-so? (=...what's his name?)


(Chuyện gì đã xảy ra với ông gì đó ấy nhỉ?)

Nó có thể dùng thay cho lời chửi rủa hay la mắng. Ví dụ:

She's an old so-and-so.


(Bà ta đúng là một mụ già khó chịu.)

2. So-so

Nhóm từ thân mật này có nghĩa 'tàm tạm'. Ví dụ:

How are you feeling?~ So-so. 

(Cậu cảm thấy thế nào? ~ Cũng tàm tạm.)

Was the concert any good? ~ So-so.


(Buổi hòa nhạc hay chứ? ~ Cũng tàm tạm.)

1. Britlin was so innocent and so sweet, and her voice was so pure.

Britlin thật ngây thơ và ngọt ngào, giọng hát của cô ấy rất trong trẻo.

2. So lean, so strong. So virile.

Vì vậy, nạc, rất mạnh mẽ.

3. So, some of the stories are just so classic, and yet so understandable.

Chuyện là, có một số câu chuyện thì rất kinh điển, mà lại khá dễ thông cảm.

4. And it makes me so hard... and so angry.

Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ.

5. Your voice, so clear, so... so strong.

Giọng hát của bà, rất thánh thót, rất... rất mạnh mẽ.

6. What other book is so rich, so relevant, so practical, and so filled with hope for ailing mankind?

Có quyển sách nào khác hữu ích, thực tiễn và mang lại nhiều hy vọng như thế cho nhân loại đang đau khổ không?

7. So fat, so plump, so monstrous big

Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc

8. So... so restrictive.

Quá... quá gò bó.

9. You talk so much and say so little.

Nói nhiều mà chả có ý nghĩa gì cả.

10. She was so young, so beautiful and fragile.

Cô ấy rất xinh đẹp, trẻ, gợi tình.

11. It is so great, so majestic, so powerful.

Điều đó thật là vĩ đại, thật là hùng vĩ, thật là đầy quyền năng.

12. Lord is my shepherd and so forth and so on.

Thượng Đế là người chăn dắt của tôi, vân vân.

13. So quickly, so soon.

Quá mau lẹ, quá gấp đi.

14. It's so simple, so dry.

Thật đơn giản gọn nhẹ.

15. It's so... scraggly, so vile.

Nó quá... bờm xờm, quá kinh khủng.

16. So that's not so bad.

Điều đó cũng không tệ, ý tôi là, thậm chí với 24 năm

17. You used to be so sweet and talk so kindly

Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.

18. How is it that such a lovely voice which by divine nature is so angelic, so close to the veil, so instinctively gentle and inherently kind could ever in a turn be so shrill, so biting, so acrid and untamed?

Làm sao mà một giọng nói ngọt ngào như thế theo bản tính thiêng liêng như thiên thần, thánh thiện, vốn rất dịu dàng và tử tế có thể nào trong chốc lát trở nên léo nhéo, chua cay, gay gắt, và không kiềm chế như vậy được?

19. And it does so, so slowly, without the remorse of death.

Và đồng thời, rất chậm rãi, cái chết đến không hề báo trước.

20. So he provides so many ways

Ngài cung cấp cho bao cách phụng sự

21. So why is everything so ordinary?

Vậy tại sao mọi thứ lại rất bình thường?

22. I wondered why it was flying so low and so fast.

Tôi tự hỏi tại sao nó lại bay quá thấp và nhanh như vậy.

23. That is why the Atonement is so remarkable and so necessary.

Chính vì thế mà Sự Chuộc Tội cũng rất đáng kể và cần thiết.

24. So when'd you become so paranoid?

Vậy anh trở nên hoang tưởng quá từ khi nào thế?

25. That chicken, so fabulous... so excellent...

Món gà đó, cực khó tin, cực tuyệt hảo,


Từ: so-and-so

/'souənsou/

  • danh từ

    ông (bà...) này, ông (bà...) nọ, ông (bà...) ấy; ông (bà...) nào đó; ai

    he never minds what so-and-so says

    ông này, ông nọ muốn nói gì thì nói, hắn mặc kệ

    Mr So-and-so

    ông A ông B gì đó

  • cái này cái nọ, thế này thế nọ

    he tells me to do so-and-so

    anh ấy bảo tôi làm thế này làm thế nọ