Bạn đang tìm kiếm tên để đặt tên ở nhà bằng tiếng Nhật cho bé? Hãy tham khảo ngay danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam nhiều ý nghĩa và mang lại may mắn dưới đây nhé!
Tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản không còn xa lạ gì với người Việt, đặc biệt là giới trẻ. Nhiều trẻ em Việt Nam thường say mê với những cuốn truyện tranh Nhật Bản và rất thích thú với việc được gọi tên bằng một nickname đậm chất Nhật. Hiện nay, nhiều cặp bố mẹ trẻ cũng quan tâm tìm hiểu tên tiếng Nhật để đặt tên ở nhà cho bé cưng. Nếu chưa tìm kiếm được một cái tên độc đáo nhiều ý nghĩa để đặt tên ở nhà cho bé, cha mẹ có thể tham khảo danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam ngay trong bài viết này cùng Hello Bacsi nhé!
Tổng hợp danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam
Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ trước tên sau. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.
Dưới đây là danh sách tên tiếng Nhật cho nam hay và giàu ý nghĩa mà bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà bằng tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.
1. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ
Aki/ Akio: tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi
Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
Asahi: Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời, ngày mới, sự khởi đầu tốt đẹp
Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới
Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, có trí tuệ
Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công
Aman: cái tên mang ý nghĩa an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che
Amida: ánh sáng tinh khiết
Atsushi: hiền lành, chất phác
Asuka: Asuka là tên một địa danh nổi tiếng ở Nara. Tên tiếng Nhật hay cho nam này mang nghĩa là tương lai danh tiếng lan truyền rộng rãi như hương thơm
Ayumu: Mang ý nghĩa điều kỳ ảo trong giấc mơ, hàm ý mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên
Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời…
2. Đặt tên tiếng Nhật theo ý nghĩa các biểu tượng
Daichi: trái đất
Daisuke: sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
Dian/Dyan: ngọn nến
Ebisu: thần may mắn
Fuji: tên ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ – biểu tượng của Nhật Bản. Đặt tên tiếng Nhật hay cho nam là Fuji với ý nghĩa con sẽ hùng mạnh.
Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
Garuda: người đưa tin của Trời
Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
Hayate: âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp, hàm ý con là người có trái tim thuần khiết
Hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang
Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió
Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là một đứa trẻ khoan dung, và độ lượng và hào phóng.
Isora: vị thần của biển và miền duyên hải.
Kaede: có nghĩa là cây phong
Kano: vị thần của nước
Kosho: vị thần của màu đỏ
Naga: con rồng trong thần thoại
Orochi: con rắn khổng lồ mang ý nghĩa mạnh mẽ, linh hoạt
Raiden: thần Chớp
Raidon: thần Sấm của Nhật Bản
Rinjin: vị thần biển thống lĩnh loài cá
Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài
Ren: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen
Ruri: ngọc bích
San: ngọn núi
Suzu: chuông gió
Suzume: chim sẻ
Taka: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu
Takara: viên ngọc quý
Tatsu: con rồng
Ten: bầu trời
Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành
Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là con hổ
Tomi: màu đỏ – hàm ý cuộc sống của con có nhiều may mắn
Toru: tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả
Uchiha: quạt giấy
Uyeda: cánh đồng lúa
Virode: ánh sáng
Washi: chim ưng dũng mãnh
Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi – cái têm hợp cho nhứng bé sinh vào mùa hè
Có thể bạn quan tâm
3. Tên Nhật với hàm ý là ước mong của bố mẹ
Daiki: Mang ý nghĩa là sự sáng sủa, thông minh, tuyệt vời.
Fumihito: người con giàu lòng trắc ẩn
Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã
Genji: sự khởi đầu tốt đẹp
Gi: người đàn ông dũng cảm
Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn tươi sáng và rực rỡ như ánh sáng mặt trời
Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
Hirohito: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật là Hirohito mang ý nghĩa người có tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
Ho: có nghĩa là người đàn ông tốt bụng
Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm mọi thất bại luôn là sự bắt đầu để có thể vươn lên trong cuộc sống
Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền
Hyuga: hướng về mặt trời
Hotei: Sự vui tươi, nhộn nhịp của mùa hè
Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên
Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc
Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống
Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc
Jun: thuận lợi, thuận đường
Junpei: ý nghĩa thanh khiết, yên bình
4. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách, thứ bậc trong gia đình
Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm
Issey: con đầu lòng
Jiro: đứa con thứ hai
Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài
Kane: là tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện mong ước con là một chiến binh mạnh mẽ
Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu
Kalong: con dơi
Kazuo: thanh bình
Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại
Kiyoshi: người trầm tính
Maito: người đàn ông mạnh mẽ
Masahiko: một người chính trực, tài đức
Takahiro: người có lòng hiếu thảo
Sadao: người có lòng trung thành.
5. Đặt tên tiếng nhật mang ý nghĩa mạnh mẽ
Katashi: bền vững, kiên cường
Kazuhiko: người có đức, có tài
Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương
Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện
Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu
Ken: khỏe mạnh
Kisame: mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập
Kichirou: tốt lành, may mắn
Kunio: người xây dựng đất nước
Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập
Masami: có nghĩa là người mạnh mẽ và tuấn tú.
6. Tên Nhật mang ý nghĩa gợi nhớ về một điều tốt đẹp
Masaru: Masaru là tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa con là một đứa trẻ luôn chiến thắng hoặc xuất sắc
Maru: hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai
Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật
Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc
Michio: có nghĩa là mạnh mẽ
Minori/ Minoru: nhớ về quê hương
Mieko: một đứa trẻ tuấn tú, đầy phước hạnh
Naruhito: Người con giàu đức hạnh, lòng trắc ẩn
Naoki: ngay thẳng, chính trực
Neji: xoay tròn
Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu
Nobu: có niềm tin vào điều gì đó
Nori: lễ, nghi thức
Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị
Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng
Ringo: quả táo
Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao
Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng
Satoru: trí tuệ, trí khôn.
7. Đặt tên tiếng Nhật mang ý nghĩa mà một lời chúc
Santoso: thanh bình, an lành
Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời
Seiji: công bằng và hợp pháp
Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng
Shinjiro: chân thật và thuần khiết
Shigeru: tên tiếng Nhật hay cho nam này có ý nghĩa là xum xuê, tươi tốt, hàm ý cuộc đời con luôn thuận lợi, khỏe mạnh
Shin: ý nghĩa là chân thực, có thật
Shiori: nhẹ nhàng
Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời
Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
Taichi: người đàn ông vĩ đại
Takashi: thịnh vượng, cao quý.
8. Tên Nhật mang nghĩa là một sự trân trọng
Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử
Takahiro: người có lòng hiếu thảo
Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà
Takeshi: mạnh, có võ
Takumi: tài giỏi
Toshiro: thông minh
Tomoko: trí tuệ
Toshiaki: tuấn tú và tài năng.
9. Tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện sự dũng mãnh, xuất sắc
Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
Wakana: yêu chuộng hòa bình
Yasu: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh
Yuri: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người con trai biết lắng nghe
Yong: người con trai dũng cảm
Yoshito: người luôn đứng về phía công lý
Yutaka: tên tiếng Nhật hay cho con trai mang nghĩa giàu có, phú quý
Yuu: người con trai ưu tú, xuất sắc
Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
Yasuko: cái tên mang lại bình an và may mắn cho con suốt cuộc đời.
Có thể bạn quan tâm
Danh sách tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tiếng Việt năm 2022
Nếu bố mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, hãy tham khảo danh sách dưới đây. Những tên tiếng Nhật hay cho nam sau đây có thể được sử dụng để giao tiếp trong học tập, công việc…
1. Tên tiếng nhật hay cho nam theo vần A, B, C
An / Ân: アン (an)
Anh / Ánh: アイン (ain)
Bình: ビン (bin)
Cảnh: カイン (kain)
Cao: カオ (kao)
Công: コン (kon)
Cương / Cường: クオン (kuon)
Châu: チャウ (chau)
Chung: チュン(chun)
Chiến: チェン (chixen)
2. Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G
Danh: ヅアン (duan)
Doãn: ゾアン (doan)
Duẩn: ヅアン (duan)
Duy: ツウィ (duui)
Dương: ヅオン (duon)
Đại: ダイ (dai)
Đan: ダン (dan)
Đạt: ダット (datto)
Đăng: ダン (dan)
Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
Đức:ドゥック (dwukku)
Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
Gia: ジャ(ja)
3. Đặt tên tiếng Nhật theo vần H, K, L
Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
Hậu: ホウ (hou)
Hào/ Hảo: ハオ (hao)
Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
Hiếu: ヒエウ(hieu)
Hiệp: ヒエップ (hieppu)
Hợp: ホップ (hoppu)
Huy: フィ (fi)
Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
Huỳnh: フイン (fin)
Hương: ホウオン (houon)
Kiệt: キエット (kietto)
Kỳ: キ (ki)
Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
Khang: クーアン (ku-an)
Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
Khương: クゥン (kuxon)
Khoa: クォア (kuxoa)
Lập: ラップ (rappu)
Lâm/ Lam: ラム (ramu)
Linh/ Lĩnh: リン (rin)
Long: ロン (ron)
Lộc: ロック (roku)
Luân / Luận: ルアン (ruan)
Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
4. Tên tiếng Nhật có ý nghĩa theo vần M, N, P
Mạnh: マイン (main)
Minh: ミン (min)
Nam: – ナム(namu)
Nghĩa: ギエ (gie)
Nghiêm: ギエム (giemu)
Nhân: ニャン (niyan)
Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)
Phát: ファット (fatto)
Phú: フー (fu)
Phúc: フック (fukku)
Phước: フォック(fokku)
Phong: フォン (fon)
5. Tên con trai tiếng Nhật theo vần Q, S, T, V, X
Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)
Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
Quý: クイ (kui)
Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
Quyền: クェン (kuxen)
Quyết: クエット (kuetto)
Sơn: ソン (son)
Tài / Tại: タイ (tai)
Tân / Tấn: タン (tan)
Tâm: タム (tamu)
Tiến: ティエン (thien)
Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)
Tuyên:トゥエン(twuen)
Tùng: トゥン (twunn)
Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
Thái: タイ (tai)
Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
Thạch: タック(takku)
Thăng / Thắng: タン (tan)
Thịnh: ティン(thin)
Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
Thọ:トー (to-)
Thông:トーン (to-n)
Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)
Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
Thủy:トゥイ (toui)
Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
Triết: チケット (chietto)
Trọng: ョン (chon)
Triệu: チュウ (chieu)
Trung: ツーン (tsu-n)
Trương / Trường: チュオン (chuon)
Văn: ヴァン (van)
Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
Vũ: ヴー (vu-)
Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
Xuân: スアン (suan)
Bằng cách kết hợp các tên được gợi ý ở trên lại với nhau,bạn sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン…
Trên đây là danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Cha mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để đặt tên ở nhà cho bé cưng hoặc áp dụng cách chuyển đổi tên kể trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc nhé.