A1474 là ipad gì

Nhiều bạn có xài iPad vì yêu thích những tính năng đơn giản và độ ổn định của các sản phẩm Apple.
Đây chính là ưu thế vượt trội mà Apple đã đặt vào trong tim của người dùng trên toàn cầu.
Nhưng thực sự có mấy ai biết chiếc iPad mình đang có và sử dụng chính xác là nó tên gì.
Bạn chỉ cần biết nó là iPad của Apple, vậy là đủ.
Vì tất cả các tính năng của các dòng iPad hầu như là giống nhau trong cách sử dụng.
Tuy nhiên, Firmware phần mềm và Linh kiện cấu thành phần cứng của mỗi Model iPad là khác nhau và không sử dụng chung được.
Một số trường hợp chiếc iPad gặp sự cố phần cứng hoặc phần mềm, Chẳng hạn như bạn cần thay mặt kính màn hình iPad hoặc Mở khóa iCloud iPad do quên mật khẩu Apple ID.
Bạn cần phải biết được tên iPad để khắc phục thuận tiện và nhanh nhất.
Shop Tấn Đào sẽ hướng dẫn bạn xác định đúng TÊN IPAD thông qua Model máy một cách dễ dàng nhất.

Bước 1: Lật phía sau lưng máy, Apple kí hiệu khác nhau cho từng dòng iPad, bắt đầu bằng chữ A
Ví dụ A1474

Bước 2: Đối chiếu với danh sách thống kê dưới đây, bạn sẽ xác đinh được TÊN IPAD ngay
Ví dụ A1474 là iPad AIR 1 bản wifi only

A1474 là ipad gì

Ngoài ra, ở đây mình cũng sẽ hướng dẫn bạn cách xử lý iPad khi bị dính iCloud đơn giản nhất

Ngoài xác định chính xác đời iPhone, iPad của bạn thì cách này còn giúp phân biệt hàng nhái (fake)  trong một số trường hợp hay giúp các bạn tải đúng phiên bản phần mềm khi chạy lại Firmware. Hãy cùng xem nhé!

Cách làm rất đơn giản, các bạn chỉ cần dựa vào thông số in phái sau mặt lưng iPhone. Từ các thế hệ iPhone X trở về sau, bạn cần phải kiểm tra trong phần Cài đặt -> Cài đặt chung

A1474 là ipad gì

Các bạn chú ý phần Model, thông tin để xác định đời iPhone như sau:

  • A1203 – iPhone
  • A1324, A1241 – iPhone 3G.
  • A1325, A1303 – iPhone 3GS.
  • A1332, A1349 – iPhone 4.
  • A1431, A1387 – iPhone 4s.
  • A1428, A1429, A1442 – iPhone 5.
  • A1456, A1507, A1526, A1529, A1532 – iPhone 5c.
  • A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533 – iPhone 5s.
  • A1549, A1586, A1589- iPhone 6.
  • A1522, A1524, A1593 – iPhone 6 Plus.
  • A1633, A1688, A1700 – iPhone 6s.
  • A1634, A1687, A1699 – iPhone 6s Plus.
  • A1662, A1723, A1724 – iPhone SE.
  • A1660, A1778, A1779 (Japan) – iPhone 7
  • A1661, A1784, A1785 (Japan) – iPhone 7 Plus
  • A1863, A1905, A1906 (Japan) – iPhone 8
  • A1864, A1897, A1898 (Japan) – iPhone 8 Plus

  • A1865, A1901, A1902 (Japan) – iPhone X
  • A1984, A2105, A2106 (Japan), A2107, A2108 (China mainland) – iPhone XR
  • A1920, A2097, A2098 (Japan), A2099, A2100 (China mainland) – iPhone XS
  • A1921, A2101, A2102 (Japan), A2103, A2104 (China mainland) – iPhone XS Max
  • A2111 (Canada, United States), A2223 (China mainland, Hong Kong, Macao), A2221 (Các quốc gia khác) – iPhone 11
  • A2160 (Canada, United States), A2217 (China mainland, Hong Kong, Macao), A2215 (Các quốc gia khác)
  • A2161 (Canada, United States), A2220 (China mainland, Hong Kong, Macao), A2218 (Các quốc gia khác) – iPhone 11 Pro Max
  • A2275 (Canada, United States), A2298 (China mainland), A2296 (Các quốc gia khác) – iPhone SE 2020 (Thế hệ 2)

  • A2176 (United States), A2398 (Canada, Japan), A2400 (China mainland), A2399 (Các quốc gia khác) – iPhone 12 mini
  • A2172 (United States), A2402 (Canada, Japan), A2404 (China Mainland, Hong Kong, Macao), A2403 (các quốc gia khác) – iPhone 12
  • A2341 (United States), A2406 (Canada, Japan), A2408 (China mainland, Hong Kong, Macao), A2407 (Các quốc gia khác) – iPhone 12 Pro
  • A2342 (United States), A2410 (Canada, Japan), A2412 (China mainland, Hong Kong, Macao), A2411 (Các quốc gia khác) – iPhone 12 Pro Max

A1474 là ipad gì

Và đây là Model của iPad

  • iPad Pro 12.9-inch (thế hệ 4) – A2229 cho iPad Pro, A2069, A2232 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular, A2233 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular (China mainland)
  • iPad Pro 11-inch (thế hệ 2) – A2228 cho iPad Pro, A2068, A2230 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular, A2231 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular (China mainland)
  • iPad Pro 12.9 -inch (thế hệ 3) – A1876 cho iPad Pro, A2014, A1895 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular, A1983 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular (China mainland)
  • iPad Pro 11-inch – A1980 cho iPad Pro, A2013, A1934 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular, A1979 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular (China mainland) 
  • iPad Pro 12.9-inch (thế hệ 2) – A1670 cho iPad Pro, A1671 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular, A1821 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular (China mainland)
  • iPad Pro 10.5-inch – A1701 cho iPad Pro, A1709 cho iPad Pro Wi-Fi + Cellular, A1852 cho Pro Wi-Fi + Cellular (China mainland) 
  • iPad Pro 12.9-inch, Wi-Fi + Cellular, Model A1652
  • iPad Pro 12.9-inch, Wifi, Model A1584
  • iPad Pro 9.7-inch, Wi-Fi + Cellular, Model A1674 và A1675
  • iPad Pro 9.7-inch, Wifi, Model A1673
  • iPad mini 5, Wi-Fi, Model A2133
  • iPad mini 5, Wi-Fi + Cellular, Model A2124, A2125 và A2126
  • iPad mini 4, Wi-Fi, Model A1538
  • iPad mini 4, Wi-Fi + Cellular, Model A1550
  • iPad mini 3, Wi-Fi, Model A1599
  • iPad mini 3, Wi-Fi + Cellular, Model A1600
  • iPad mini 2, Wi-Fi, Model A1489
  • iPad mini 2, Wi-Fi + Cellular, Model A1490
  • iPad mini 1, Wi-Fi, Model A1432
  • iPad mini 1, Wi-Fi + Cellular, Model A1454 và A1455
  • iPad Air 3, Wi-Fi, Model A2152
  • iPad Air 3, Wi-Fi + Cellular, Model A2123, A2153 và A2154
  • iPad Air 2, Wi-Fi, Model A1566
  • iPad Air 2, Wi-Fi + Cellular, Model A1567
  • iPad Air, Wi-Fi, Model A1474
  • iPad Air, Wi-Fi + Cellular, Model A1475 và A1476 (hỗ trợ LTE)
  • iPad gen 7, Wi-Fi, Model A2197
  • iPad gen 7, Wi-Fi + Cellular, Model A2200 và A2198
  • iPad gen 6, Wi-Fi, Model A1893
  • iPad gen 6, Wi-Fi + Cellular, A1954
  • iPad gen 5, Wi-Fi, Model A1822
  • iPad gen 5, Wi-Fi + Cellular, Model A1823
  • iPad gen 4, Wi-Fi, Model A1458
  • iPad gen 4, Wi-Fi + Cellular, Model A1459 và A1460
  • iPad gen 3, Wi-Fi, Model A1416
  • iPad gen 3, Wi-Fi + Cellular, Model A1430 và A1403
  • iPad gen 2, Wi-Fi, Model A1395
  • iPad gen 2, Wi-Fi + Cellular, Model A1396 và A1397
  • iPad, Wi-Fi, Model A1219
  • iPad, Wi-Fi + Cellular, Model A1337