5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 36, 37, 38, 39 Ôn tập giữa học kì 1 - Kết nối tri thức

  • Tiết 1 – 2 (Trang 36)
  • Tiết 3 – 4 (Trang 36, 37)
  • Tiết 5 – 6 (Trang 37, 38)
  • Tiết 7 – 8 (Trang 38)
  • Tiết 9 – 10 (Trang 38, 39)

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 36, 37, 38, 39 Ôn tập giữa học kì 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Tiết 1 – 2

Câu 1. (trang 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Nối tên bài đọc tương ứng với nội dung của nó.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Trả lời

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Câu 2. (trang 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Đọc lại những bài đọc trên.

Hướng dẫn

Học sinh đọc lại các bài đọc trên, chú ý đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng chỗ.

Tiết 3 – 4

Câu 3. (trang 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Viết từ ngữ gọi tên đồ vật vào chỗ trống.

a. 

Bắt đầu bằng tr

Đồ vật ở trường 

Dùng để báo giờ học 

.............................

b. 

Bắt đầu bằng ch

Đồ vật trong nhà

Dùng để quét nhà

....................................

c. 

Chứa vần ang

Đồ vật trong lớp 

Dùng để viết

.....................................

      d. 

Chứa vần an

Đồ vật ở góc học tập

Dùng để đặt sách vở để viết

.........................................

Trả lời

      a. 

Bắt đầu bằng tr

Đồ vật ở trường 

Dùng để báo giờ học 

cái trống

b. 

Bắt đầu bằng ch

Đồ vật trong nhà

Dùng để quét nhà

cái chổi

c. 

Chứa vần ang

Đồ vật trong lớp 

Dùng để viết

cái bảng

d. 

Chứa vần an

Đồ vật ở góc học tập

Dùng để đặt sách vở để viết

cái bàn

Câu 4. (Trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Viết tên đồ vật dưới hình vẽ

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

M: cái kéo

.............

.............

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

.............

.............

.............

Trả lời

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

cái kéo

khăn mặt

đồng hồ

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

cái thìa

chì màu

cái đĩa

Câu 5. (trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Viết 2 câu nêu công dụng của 2 đồ vật ở bài tập 4.

Trả lời

   Cái kéo dùng để cắt giấy.

   Đồng hồ dùng để xem giờ.

Câu 6. (Trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Nối các từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Trả lời

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Tiết 5 – 6

Câu 7. (trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Nối câu ở cột A với kiểu câu phù hợp ở cột B.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Trả lời

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Câu 8. (trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống.

Ăn gì trước?

Hai anh em vừa ăn bánh vừa trò chuyện:

Anh: - Nếu cái bánh này hình chiếc ô tô, em sẽ ăn phần nào trước ☐

Em: - Em sẽ ăn bốn cái bánh xe ạ ☐

Anh: - Tại sao vậy ☐

Em: - Em phải ăn bánh xe trước để cái xe không chạy được nữa ☐ Nếu ăn các bộ phận khác, anh nghĩ cái xe chịu đứng yên cho em ăn nó hay sao?

(Trung Nguyên sưu tầm)

Trả lời

Ăn gì trước?

Hai anh em vừa ăn bánh vừa trò chuyện:

Anh: - Nếu cái bánh này hình chiếc ô tô, em sẽ ăn phần nào trước?

Em: - Em sẽ ăn bốn cái bánh xe ạ.

Anh: - Tại sao vậy?

Em: - Em phải ăn bánh xe trước để cái xe không chạy được nữa. Nếu ăn các bộ phận khác, anh nghĩ cái xe chịu đứng yên cho em ăn nó hay sao?

Tiết 7 – 8

Câu 9. (Trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Chọn kể một câu chuyện mà em thích.

Hướng dẫn

Học sinh chọn một câu chuyện yêu thích sau đó kể lại cho cả lớp nghe.

Truyện Chú đỗ con 

Truyện Cậu bé ham học. 

Truyện Niềm vui của Bi và Bống. 

Truyện Em có xinh không? 

Tiết 9 – 10

Câu 10. (trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Dựa vào bài đọc Câu chuyện bó đũa, đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng.

a. Khi lớn lên, tình cảm giữa anh và em trong câu chuyện như thế nào?

☐ hòa thuận

☐ không thay đổi

☐ không hòa thuận

b. Người cha nghĩ ra cách gì để khuyên bảo các con?

☐ Gọi các con lại và khuyên bảo

☐Thử thách các con bằng việc bẻ bó đũa

☐ Cho các con tiền

c. Vì sao bốn người con không bẻ được bó đũa?

☐ Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ.

☐ Vì họ không đủ sức khỏe.

☐ Vì bó đũa rất cứng

d. Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?

☐ Cầm cả bó đũa để bẻ

☐ Cởi bó đũa ra và bẻ từng cái một

☐ Lấy dao chặt bó đũa

e. Người cha muốn khuyên các con điều gì?

☐ cần phải đoàn kết

☐ cần phải bẻ đũa

☐ nên chia lẻ ra

g. Nối từ ngữ ở cột A phù hợp với nghĩa của nó ở cột B.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

h. Nối những chiếc kẹo với túi phù hợp.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Trả lời

a. Khi lớn lên, tình cảm giữa anh và em trong câu chuyện như thế nào?

☐ hòa thuận

☐ không thay đổi

☑không hòa thuận

b. Người cha nghĩ ra cách gì để khuyên bảo các con?

☐ Gọi các con lại và khuyên bảo

☑ Thử thách các con bằng việc bẻ bó đũa

☐ Cho các con tiền

c. Vì sao bốn người con không bẻ được bó đũa?

☑ Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ.

☐ Vì họ không đủ sức khỏe.

☐ Vì bó đũa rất cứng

d. Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?

☐ Cầm cả bó đũa để bẻ

☑ Cởi bó đũa ra và bẻ từng cái một

☐ Lấy dao chặt bó đũa

e. Người cha muốn khuyên các con điều gì?

☑ cần phải đoàn kết

☐ cần phải bẻ đũa

☐ nên chia lẻ ra

g. Nối từ ngữ ở cột A phù hợp với nghĩa của nó ở cột B.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

h. Nối những chiếc kẹo với túi phù hợp.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Câu 11. (Trang 39 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1): Viết 3 – 4 câu giới thiệu về đồ chơi hoặc một đồ dùng gia đình.

Trả lời

Vào ngày sinh nhật, em được tặng rất nhiều quà như: bộ lắp ghép, ba lô, quần áo, nhưng em thích nhất chiếc ô tô điều khiển từ xa do mẹ em tặng. Chiếc ô tô có màu đỏ, hai bên xe có hai gương nhỏ, bánh xe màu đen giống như chiếc bánh quy đen. Cứ mỗi chiều đi học về là em lại chơi chiếc ô tô này. Ô tô giúp em thoải mái sau giờ học. Em sẽ giữ gìn chiếc ô tô cẩn thận.

Tham khảo giải SGK Tiếng Việt lớp 2:

  • Giải SGK Tiếng Việt lớp 2 Ôn tập giữa học kì 1

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Bài 17: Gọi bạn

  • Bài 18: Tớ nhớ cậu

  • Bài 19: Chữ A và những người bạn

  • Bài 20: Nhím nâu kết bạn

  • Bài 21: Thả diều

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

5 từ có chứa hoặc ở giữa năm 2022

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác

  • Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
  • Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
  • Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
  • Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
  • Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
  • Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
  • Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
  • Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT

5 Letter Words with MID are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with MID.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   3   5   7   9   11   13   15


There are 960 five-letter words with O in the middle

ABODE ABOHM ABOIL ABOMA ABOON ABORD ABORE ABORT ABOUT ABOVE ACOCK ACOLD ACORN ADOBE ADOBO ADOPT ADORE ADORN ADOWN ADOZE AEONS AFOOT AFORE AFOUL AGOGE AGONE AGONS AGONY AGOOD AGORA AHOLD AIOLI ALODS ALOED ALOES ALOFT ALOHA ALOIN ALONE ALONG ALOOF ALOUD ALOWE AMOKS AMOLE AMONG AMORT AMOUR AMOVE AMOWT ANOAS ANODE ANOLE ANOMY APODE APODS APOOP APORT AROBA AROHA AROID AROMA AROSE ATOCS ATOKE ATOKS ATOLL ATOMS ATOMY ATONE ATONY ATOPY AVOID AVOWS AWOKE AWOLS AWORK AXOID AXONE AXONS AYONT AZOIC AZOLE AZONS AZOTE AZOTH BHOOT BIOGS BIOME BIONT BIOTA BLOAT BLOBS BLOCK BLOCS BLOGS BLOKE BLOND BLOOD BLOOM BLOOP BLORE BLOTS BLOWN BLOWS BLOWY BOOBS BOOBY BOODY BOOED BOOFY BOOGY BOOHS BOOKS BOOKY BOOLS BOOMS BOOMY BOONG BOONS BOORD BOORS BOOSE BOOST BOOTH BOOTS BOOTY BOOZE BOOZY BROAD BROCH BROCK BRODS BROGH BROGS BROIL BROKE BROME BROMO BRONC BROND BROOD BROOK BROOL BROOM BROOS BROSE BROSY BROTH BROWN BROWS BUOYS CEORL CHOCK CHOCO CHOCS CHODE CHOGS CHOIR CHOKE CHOKO CHOKY CHOLA CHOLI CHOLO CHOMP CHONS CHOOF CHOOK CHOOM CHOPS CHORD CHORE CHOSE CHOTA CHOTT CHOUT CHOUX CHOWK CHOWS CIONS CLOAK CLOAM CLOCK CLODS CLOFF CLOGS CLOKE CLOMB CLOMP CLONE CLONK CLONS CLOOP CLOOT CLOPS CLOSE CLOTE CLOTH CLOTS CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLOVE CLOWN CLOWS CLOYE CLOYS CLOZE COOCH COOED COOEE COOER COOEY COOFS COOKS COOKY COOLS COOLY COOMB COOMS COOMY COONS COOPS COOPT COOST COOTS COOZE CROAK CROCI CROCK CROCS CROFT CROGS CROMB CROME CRONE CRONK CRONY CROOK CROOL CROON CROPS CRORE CROSS CROST CROUP CROUT CROWD CROWN CROWS CROZE DEOXY DHOBI DHOLE DHOLL DHOLS DHOTI DHOWS DIODE DIOLS DIOTA DOOBS DOODY DOOKS DOOLE DOOLS DOOLY DOOMS DOOMY DOONA DOORN DOORS DOOZY DROID DROIL DROIT DROLE DROLL DROME DRONE DRONY DROOB DROOG DROOK DROOL DROOP DROPS DROPT DROSS DROUK DROVE DROWN DROWS DSOBO DSOMO DUOMI DUOMO EBONS EBONY EBOOK ELOGE ELOGY ELOIN ELOPE ELOPS EMONG EMOTE EMOVE ENOKI ENOLS ENORM ENOWS EPOCH EPODE EPOPT EPOXY ERODE EROSE EVOHE EVOKE EXODE EXONS EYOTS FEODS FEOFF FIORD FJORD FLOAT FLOCK FLOCS FLOES FLOGS FLONG FLOOD FLOOR FLOPS FLORA FLORS FLORY FLOSH FLOSS FLOTA FLOTE FLOUR FLOUT FLOWN FLOWS FOODS FOODY FOOLS FOOTS FOOTY FROCK FROES FROGS FROND FRONS FRONT FRORE FRORN FRORY FROSH FROST FROTH FROWN FROWS FROWY FROZE GAOLS GEODE GEOID GHOST GHOUL GLOAM GLOAT GLOBE GLOBI GLOBS GLOBY GLODE GLOGG GLOMS GLOOM GLOOP GLOPS GLORY GLOSS GLOST GLOUT GLOVE GLOWS GLOZE GNOME GNOWS GOOBY GOODS GOODY GOOEY GOOFS GOOFY GOOGS GOOKS GOOKY GOOLD GOOLS GOOLY GOONS GOONY GOOPS GOOPY GOORS GOORY GOOSE GOOSY GROAN GROAT GRODY GROGS GROIN GROKS GROMA GRONE GROOF GROOM GROPE GROSS GROSZ GROTS GROUF GROUP GROUT GROVE GROWL GROWN GROWS GYOZA HAOLE HAOMA HIOIS HOOCH HOODS HOODY HOOEY HOOFS HOOKA HOOKS HOOKY HOOLY HOONS HOOPS HOORD HOOSH HOOTS HOOTY HOOVE HYOID ICONS IDOLA IDOLS IKONS INORB IROKO IRONE IRONS IRONY IVORY IXORA JOOKS KAONS KHOJA KHORS KHOUM KIORE KIOSK KLONG KLOOF KNOBS KNOCK KNOLL KNOPS KNOSP KNOTS KNOUT KNOWE KNOWN KNOWS KOOKS KOOKY KOORI KRONA KRONE KROON LEONE LIONS LOOBY LOOED LOOEY LOOFA LOOFS LOOIE LOOKS LOOMS LOONS LOONY LOOPS LOOPY LOORD LOOSE LOOTS MEOUS MEOWS MHORR MOOCH MOODS MOODY MOOED MOOKS MOOLA MOOLI MOOLS MOOLY MOONS MOONY MOOPS MOORS MOORY MOOSE MOOTS MOOVE MUONS MYOID MYOMA MYOPE MYOPS MYOPY NEONS NGOMA NKOSI NOOIT NOOKS NOOKY NOONS NOOPS NOOSE OBOES OBOLE OBOLI OBOLS ODORS ODOUR OHONE OLOGY OMOVS OVOID OVOLI OVOLO OZONE PAOLI PAOLO PEONS PEONY PHOCA PHOHS PHONE PHONO PHONS PHONY PHOTO PHOTS PIONS PIONY PIOUS PIOYE PIOYS PLOAT PLODS PLONG PLONK PLOOK PLOPS PLOTS PLOTZ PLOUK PLOWS PLOYS POOCH POODS POOED POOFS POOFY POOHS POOJA POOKA POOKS POOLS POONS POOPS POORI POORT POOTS POOVE POOVY PROAS PROBE PROBS PRODS PROEM PROFS PROGS PROIN PROKE PROLE PROLL PROMO PROMS PRONE PRONG PRONK PROOF PROPS PRORE PROSE PROSO PROSS PROST PROSY PROUD PROUL PROVE PROWL PROWS PROXY PROYN PSOAE PSOAI PSOAS PSORA PYOID PYOTS QUOAD QUODS QUOIF QUOIN QUOIT QUOLL QUONK QUOPS QUOTA QUOTE QUOTH REOIL RHODY RHOMB RHONE RIOJA RIOTS ROODS ROOFS ROOFY ROOKS ROOKY ROOMS ROOMY ROONS ROOPS ROOPY ROOSA ROOSE ROOST ROOTS ROOTY RYOTS SCODY SCOFF SCOGS SCOLD SCONE SCOOG SCOOP SCOOT SCOPA SCOPE SCOPS SCORE SCORN SCOTS SCOUG SCOUP SCOUR SCOUT SCOWL SCOWP SCOWS SHOAL SHOAT SHOCK SHOED SHOER SHOES SHOGI SHOGS SHOJI SHOLA SHONE SHOOK SHOOL SHOON SHOOS SHOOT SHOPE SHOPS SHORE SHORL SHORN SHORT SHOTE SHOTS SHOTT SHOUT SHOVE SHOWD SHOWN SHOWS SHOWY SHOYU SKOAL SKOFF SKOLS SKOOL SKORT SKOSH SLOAN SLOBS SLOES SLOGS SLOID SLOJD SLOOM SLOOP SLOOT SLOPE SLOPS SLOPY SLORM SLOSH SLOTH SLOTS SLOVE SLOWS SLOYD SMOCK SMOGS SMOKE SMOKO SMOKY SMOLT SMOOR SMOOT SMORE SMOTE SMOUT SMOWT SNOBS SNODS SNOEK SNOEP SNOGS SNOKE SNOOD SNOOK SNOOL SNOOP SNOOT SNORE SNORT SNOTS SNOUT SNOWK SNOWS SNOWY SOOEY SOOKS SOOLE SOOLS SOOMS SOOPS SOOTE SOOTH SOOTS SOOTY SPODE SPODS SPOIL SPOKE SPOOF SPOOK SPOOL SPOOM SPOON SPOOR SPOOT SPORE SPORT SPOSH SPOTS SPOUT STOAE STOAI STOAS STOAT STOBS STOCK STOEP STOGY STOIC STOIT STOKE STOLE STOLN STOMA STOMP STOND STONE STONG STONK STONN STONY STOOD STOOK STOOL STOOP STOOR

Pages:   1   2

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 2239 từ English Wiktionary: 2239 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 407 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 441 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 612 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 là gì

5 chữ cái với 'hoặc' trong danh sách giữa..
abord..
abore..
abort..
acorn..
adore..
adorn..
afore..
amort..

Một từ năm chữ cái với hoặc?

5 chữ cái bắt đầu bằng hoặc.

Một số từ có hoặc?

20 chữ cái có chứa hoặc..
adrenocorticosteroid..
photophosphorylation..
adrenocorticotrophic..
adrenocorticotrophin..
disproportionateness..
hyperadrenocorticism..
iodochlorhydroxyquin..
microelectrophoresis..

5 tốt là gì

Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.