Tags: cach hoi tuoi bang tieng phap, dich vu tu van ho tro du hoc phap va canada,hoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, dich vu tu van xin dinh cu canada,tieng phap can ban, to chuc dao tao tieng phap, du hoc phap, tieng phap giao tiep hang ngay, du hoc canada , dich vu tu van dinh cu canada Học cách nói con số trong tiếng Pháp.Số đếmzérokhôngunmộtdeuxhaitroisbaquatrebốncinqnămsixsáuseptbảyhuittámneufchíndixmườionzemười mộtdouzemười haitreizemười baquatorzemười bốnquinzemười lămseizemười sáudix-septmười bảydix-huitmười támdix-neufmười chínvingthai mươivingt-et-unhai mốtvingt-deuxhai haivingt-troishai bavingt-quatrehai mươi bốnvingt-cinqhai mươi lămvingt-sixhai mươi sáuvingt septhai mươi bẩyvingt-huithai mươi támvingt-neufhai mươi chíntrenteba mươitrente-et-unba mươi mốttrente-deuxba mươi haiquarantebốn mươicinquantenăm mươisoixantesáu mươisoixante-dixbảy mưoiquatre-vingtstám mươiquatre-vingt-dixchín mươicentmột trămcent-unmột trăm linh mộtdeux-centshai trămtrois-centsba trămmillemột nghìndeux-millehai nghìntrois-milleba nghìnun millionmột triệuun milliardmột tỉSự lặp lạiune foismột lầndeux foishai lầntrois foisba lầnquatre foisbốn lầncinq foisnăm lầnSố thứ tựpremierthứ nhấtdeuxième, secondthứ haitroisièmethứ baquatrièmethứ tưcinquièmethứ nămsixièmethứ sáuseptièmethứ bảyhuitièmethứ támneuvièmethứ chíndixièmethứ mườionzièmethứ mười mộtdouzièmethứ mười haitreizièmethứ mười baquatorzièmethứ mười bốnquinzièmethứ mười lămseizièmethứ mười sáudix-septièmethứ mười bảydix-huitièmethứ mười támdix-neuvièmethứ mười chínvingtièmethứ hai mươivingt-et-unièmethứ hai mốtvingt-deuxièmethứ hai haivingt-troisièmethứ hai batrentièmethứ ba mươiquarantièmethứ bốn mươicinquantièmethứ năm mươisoixantièmethứ sáu mươisoixante-dixièmethứ bảy mươiquatre-vingtièmethứ tám mươiquatre-vingt-dixièmethứ chín mươiCác từ hữu ích khácenvironkhoảng/xấp xỉplus dehơnmoins dedướiVí dụ3636545489891061061231236786783 2943.2949 7559.7552 608 4112.608.411Để học các số từ 20 đến 69, các bạn hãy nhắc lại ngay sau giáo viên. Khi giáo viên nói 20 (vingt), hãy nói "vingt". Khi giáo viên nói 21 (vingt-et-un), hãy nói "vingt-et-un". Khi giáo viên nói 22 (vingt-deux), hãy nói "vingt-deux", v.v...cho đến 69 (soixante-neuf). Như vậy, các bạn sẽ có khả năng hiểu rõ khi nói và phát âm tốt. Để làm được điều đó, các bạn hãy xem lại video nhiều lần đồng thời nhắc lại mỗi chữ số và mỗi số ngay sau giáo viên. Để viết đúng và đọc tốt, các bạn hãy chép lại nhiều lần như sau : 20 = vingt Một khi các bạn nắm vững đầy đủ bài học về các số từ 20 đến 69 bằng tiếng Pháp này, các bạn có thể chuyển sang bài học từ vựng tiếp theo :
|