33 tuổi trong tiếng pháp đọc như thế nào

Tags: cach hoi tuoi bang tieng phap, dich vu tu van ho tro du hoc phap va canada,hoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, dich vu tu van xin dinh cu canada,tieng phap can ban, to chuc dao tao tieng phap, du hoc phap, tieng phap giao tiep hang ngay, du hoc canada , dich vu tu van dinh cu canada Học cách nói con số trong tiếng Pháp.

Số đếm

zérokhôngunmộtdeuxhaitroisbaquatrebốncinqnămsixsáuseptbảyhuittámneufchíndixmườionzemười mộtdouzemười haitreizemười baquatorzemười bốnquinzemười lămseizemười sáudix-septmười bảydix-huitmười támdix-neufmười chínvingthai mươivingt-et-unhai mốtvingt-deuxhai haivingt-troishai bavingt-quatrehai mươi bốnvingt-cinqhai mươi lămvingt-sixhai mươi sáuvingt septhai mươi bẩyvingt-huithai mươi támvingt-neufhai mươi chíntrenteba mươitrente-et-unba mươi mốttrente-deuxba mươi haiquarantebốn mươicinquantenăm mươisoixantesáu mươisoixante-dixbảy mưoiquatre-vingtstám mươiquatre-vingt-dixchín mươicentmột trămcent-unmột trăm linh mộtdeux-centshai trămtrois-centsba trămmillemột nghìndeux-millehai nghìntrois-milleba nghìnun millionmột triệuun milliardmột tỉ

Sự lặp lại

une foismột lầndeux foishai lầntrois foisba lầnquatre foisbốn lầncinq foisnăm lần

Số thứ tự

premierthứ nhấtdeuxième, secondthứ haitroisièmethứ baquatrièmethứ tưcinquièmethứ nămsixièmethứ sáuseptièmethứ bảyhuitièmethứ támneuvièmethứ chíndixièmethứ mườionzièmethứ mười mộtdouzièmethứ mười haitreizièmethứ mười baquatorzièmethứ mười bốnquinzièmethứ mười lămseizièmethứ mười sáudix-septièmethứ mười bảydix-huitièmethứ mười támdix-neuvièmethứ mười chínvingtièmethứ hai mươivingt-et-unièmethứ hai mốtvingt-deuxièmethứ hai haivingt-troisièmethứ hai batrentièmethứ ba mươiquarantièmethứ bốn mươicinquantièmethứ năm mươisoixantièmethứ sáu mươisoixante-dixièmethứ bảy mươiquatre-vingtièmethứ tám mươiquatre-vingt-dixièmethứ chín mươi

Các từ hữu ích khác

environkhoảng/xấp xỉplus dehơnmoins dedưới

Ví dụ

3636545489891061061231236786783 2943.2949 7559.7552 608 4112.608.411

Để học các số từ 20 đến 69, các bạn hãy nhắc lại ngay sau giáo viên. Khi giáo viên nói 20 (vingt), hãy nói "vingt". Khi giáo viên nói 21 (vingt-et-un), hãy nói "vingt-et-un". Khi giáo viên nói 22 (vingt-deux), hãy nói "vingt-deux", v.v...cho đến 69 (soixante-neuf). Như vậy, các bạn sẽ có khả năng hiểu rõ khi nói và phát âm tốt. Để làm được điều đó, các bạn hãy xem lại video nhiều lần đồng thời nhắc lại mỗi chữ số và mỗi số ngay sau giáo viên. Để viết đúng và đọc tốt, các bạn hãy chép lại nhiều lần như sau :

20 = vingt
21 = vingt-et-un
22 = vingt-deux
23 = vingt-trois
24 = vingt-quatre
25 = vingt-cinq
26 = vingt-six
27 = vingt-sept
28 = vingt-huit
29 = vingt-neuf
30 = trente
31 = trente-et-un
32 = trente-deux
33 = trente-trois
34 = trente-quatre
35 = trente-cinq
36 = trente-six
37 = trente-sept
38 = trente-huit
39 = trente-neuf
40 = quarante
41 = quarante-et-un
42 = quarante-deux
43 = quarante-trois
44 = quarante-quatre
45 = quarante-cinq
46 = quarante-six
47 = quarante-sept
48 = quarante-huit
49 = quarante-neuf
50 = cinquante
51 = cinquante-et-un
52 = cinquante-deux
53 = cinquante-trois
54 = cinquante-quatre
55 = cinquante-cinq
56 = cinquante-six
57 = cinquante-sept
58 = cinquante-huit
59 = cinquante-neuf
60 = soixante
61 = soixante-et-un
62 = soixante-deux
63 = soixante-trois
64 = soixante-quatre
65 = soixante-cinq
66 = soixante-six
67 = soixante-sept
68 = soixante-huit
69 = soixante-neuf

Một khi các bạn nắm vững đầy đủ bài học về các số từ 20 đến 69 bằng tiếng Pháp này, các bạn có thể chuyển sang bài học từ vựng tiếp theo :


Bạn sẽ tìm thấy những bài học từ vựng khác trong tiếng Pháp bằng cách click vào đây. Bạn cũng có thể hoàn thiện được việc học tiếng Pháp của mình nhờ vào các bài học của chúng tôi: