30.000 000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

JPYVNDcoinmill.com10017,60020035,40050088,2001000176,6002000353,2005000883,00010,0001,765,80020,0003,531,60050,0008,829,000100,00017,658,000200,00035,316,000500,00088,290,2001,000,000176,580,4002,000,000353,160,8005,000,000882,901,80010,000,0001,765,803,80020,000,0003,531,607,400JPY tỷ lệ
16 tháng Ba 2023VNDJPYcoinmill.com20,00011350,000283100,000566200,0001133500,00028321,000,00056632,000,00011,3265,000,00028,31610,000,00056,63120,000,000113,26350,000,000283,157100,000,000566,314200,000,0001,132,629500,000,0002,831,5721,000,000,0005,663,1442,000,000,00011,326,2875,000,000,00028,315,718VND tỷ lệ
17 tháng Ba 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Chào mừng bạn đến với caodangnghe5qk5.edu.vn trong bài viết về 100 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Một số thông về đồng Yên Nhật

Yên là đơn vị tiền tệ hiện đang được lưu hành chính thức tại Nhật Bản từ thời Nhật hoàng Minh Trị đến nay. Ký hiệu của đồng Yên trong mã tiêu chuẩn quốc tế ISO là JPY, có biểu tượng là ¥, rất dễ bị nhầm với đồng nhân dân tệ của Trung Quốc.

Hiện Nhật Bản lưu thông cả tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá như sau:

  • Tiền xu bao gồm các đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên
  • Tiền giấy bao gồm các tờ 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên

Đồng Yên luôn nằm trong nhóm các đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, chỉ đứng sau đồng đô la Mỹ và đồng Euro trên thị trường ngoại hối.

Một số mệnh giá tiền xu và tiền giấy ở Nhật Bản

100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Muốn biết 100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, trước tiên cần biết được tỷ giá giữa hai đồng tiền này, cụ thể là 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt.

Hàng ngày Ngân hàng Nhà nước sẽ cập nhật tỷ giá trên website chính thức, theo đó tính đến ngày 25/2/203 thì: 1 Yên =176,68 VND

Khi đã có tỷ giá của 1 Yên, bạn dễ dàng tính được:

100 Yên =176,04 VND

Tỷ giá trên sẽ là căn cứ cho việc quy đổi trong các trường hợp sau:

  • 1.000 Yên = 176.040 VND
  • 10.000 Yên = 1.760.400 VND
  • 100.000 Yên = 17.604.000 VND
  • 1.000.000 Yên = 176.040.000 VND
  • 10.000.000 Yên = 1.760.400.000 VND
  • 100.000.000 Yên = 17.604.000.000 VND

Đổi tiền Yên sang tiền Việt ở đâu?

Việc đổi tiền Yên nói riêng và ngoại tệ nói chung được thực hiện tại các cơ sở được cấp phép kinh doanh ngoại tệ, bao gồm:

  • Ngân hàng thương mại
  • Sân bay hoặc cửa khẩu quốc tế (bao gồm cả đường bộ, đường thủy và đường hàng không)
  • Tiệm vàng bạc, trang sức được cấp phép kinh doanh, mua bán ngoại tệ
  • Khu du lịch, trung tâm thương mại, siêu thị có khách nước ngoài tham quan, mua sắm

Chỉ khi mua bán, trao đổi đồng Yên tại các địa điểm trên thì mới được coi là hợp pháp, trường hợp mua bán trái quy định có thể bị xử phạt vi phạm hành chính từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng.

Nên đổi tiền Yên Nhật ở các địa điểm hợp pháp để tránh rủi ro

Tỷ giá đổi tiền Yên của ngân hàng nào tốt nhất hiện nay?

Ngân hàng là một trong những lựa chọn an toàn khi muốn đổi tiền Yên, tuy nhiên mỗi ngân hàng lại có mức phí chuyển đổi ngoại tệ khác nhau. Do đó trước khi thực hiện đổi tiền bạn nên tìm hiểu tỷ giá ở từng ngân hàng.

Bảng dưới đây là tỷ giá mua bán đồng Yên mới nhất trong ngày 25/02/2023 mà bạn có thể tham khảo:

Đơn vị: đồng

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ABBank

175,02

175,72

187,75

188,31

ACB

174,55

175,43

179,59

179,59

Agribank

174,28

174,48

181,84

Bảo Việt

172,82

182,78

BIDV

172,75

173,79

181,77

Xem thêm:: 100.000 usd bằng bao nhiêu tiền Việt Nam – Thủ thuật

CBBank

17.437,00

17.525,00

17.923,00

Đông Á

173,60

175,40

179,20

178,70

Eximbank

174,11

174,63

178,98

Indovina

173,26

175,21

178,48

HDBank

174,07

174,98

179,28

Hong Leong

173,34

175,04

178,46

HSBC

172,89

174,13

180,51

180,51

Kiên Long

172,91

174,61

184,03

MSB

180,15

179,60 186,84 186,35

MB

177,30

179,30

187,40

187,90

Xem thêm:: Cách quy đổi 1 sào bằng bao nhiêu m2 (mét vuông) chuẩn nhất

Nam Á

177,21

180,21

184,24

OCB

177,28

178,78

183,34

182,84

PublicBank

177,00

179,00

188,00

188,00

PVcomBank

179,20

177,41

187,71

187,71

Sacombank

175,39

176,39

180,97

179,47

Saigonbank

179,42

180,32

185,23

SCB

174,90

176,00

178,30

177,80

SeABank

177,16

179,06

186,66

186,16

SHB

171,22

Xem thêm:: 1 mẫu bằng bao nhiêu m2, bao nhiêu sào, bao nhiêu ha?

172,22

177,72

TPB

177,16

180,31

188,75

VIB

178,45 180,07

184,69

VietABank

178,66

180,36

184,15

VietBank

174,91

175,43

179,44

VietCapitalBank

177,41

179,20

189,21

Vietcombank

177,36

179,15

187,76

VietinBank

179,06

179,06

187,01

VPBank

177,92

178,92

185,54

Nhìn vào bảng trên, dễ dàng thấy được:

– Giá mua đồng Yên thấp nhất:

  • Mua tiền mặt: ngân hàng SHB
  • Mua chuyển khoản: ngân hàng SHB

– Giá bán đồng Yên thấp nhất:

  • Bán tiền mặt: ngân hàng SHB
  • Bán chuyển khoản: ngân hàng Vietbank

– Giá mua đồng Yên cao nhất

  • Mua tiền mặt: ngân hàng MSB
  • Mua chuyển khoản: ngân hàng Sacombank

– Giá bán đồng Yên cao nhất

  • Bán tiền mặt: ngân hàng SCB
  • Bán chuyển khoản: ngân hàng SCB

Việc theo dõi tỷ giá tiền Yên thường xuyên sẽ giúp cho bạn đưa ra các kế hoạch chi tiêu hợp lý. Hy vọng qua bài viết trên bạn giải đáp được thắc mắc 100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.