1 phân là bao nhiêu cm? câu hỏi tường chừng đơn giản nhưng khiến nhiều người không chắc chắn. Vậy hãy tham khảo những thông tin và bảng chuyển đổi dưới đây để thực hiện chuyển đổi nhanh nhất nhé ! Show Tấc, li, phân, thước là những đơn vị đo chiều dài những đồ vật có kích thước nhỏ khá quen thuộc với người Việt chúng ta thời kỳ Cổ Đại. Dù xuất hiện từ lâu đời, nhưng đến nay những thuật ngữ này vẫn được sử dụng song hành cùng các đơn vị đo lường hiện đại khác như mm, cm, dm. 1 phân chính là 1cm (Centimet)Centimet – được ký hiệu là cm là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét, 1 cm bằng 1 phần trăm của mét hay 1 cm = 0.01 m. Centimet được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và là một đơn vị nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Cm là tiền tố SI. Centimet cùng với milimet, mét, kilomet là những đơn vị đo khoảng cách quen thuộc. Cm thường được dùng để đo độ dài những vật dụng có kích thước nhỏ hoặc trung bình. Vậy 1 phân là bao nhiêu cm ? Đó chính là 1cm1 phân chính bằng 1cm = 10mm Trong dân gian thì một phân chính là 1 cm. Thuật ngữ này được dùng rất phổ biến nhất là trong các nghề về xây dựng hoặc thiết kế. Tuy vậy cách gọi quen thuộc này có thể sẽ lạ lẫm với một số bạn mới tìm hiểu về đo đạc xây dựng. Quy đổi 1 phân ( 1cm) bằng bao nhiêu mm, dm, m, km ?Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị Cm (centimet)1 cm = 10 mmminimet1 cm = 0.3937 inchinch1 cm = 0.1 dmdecimet1 cm = 0,0328 ftfeet1 cm = 0.01 mmet1 cm = 0.001 kmkilomet1 li, 1 phân, 1 tấc, 1 thước thì bằng bao nhiêu?Đơn vị tấc, li, phân, thước là cách gọi dân gian, nó trở thành phổ biến cho tới ngày này. Các cách gọi này chính là đơn vị mm, cm, dm. 1 li = 1 mm = 0,1 cm (Một li bằng một minimet, bằng không phẩy một centimet) 1 phân = 1 cm (Một phân bằng một centimet) 1 tấc = 1 dm = 10 cm (Một tấc bằng một decimet, bằng 10 centimet) 1 thước = 1m = 100cm (Một thước bằng một mét, bằng một trăm centimet) 1 cây số = 1000 m (Một cây số bằng một nghìn mét) Lưu ý: Thước là đơn vị đo lường từ cổ xưa được các cụ hay sử dụng. Khi đất nước bị xâm chiếm và chia nước ta thành 3 miền. Vậy nên, từ xưa 1 thước không phải bằng 100 cm như bây giờ. 1 thước ta – cổ = 0.47m = 47cm Sau này thực dân pháp xâm chiếm miền nam thì miền nam dùng đơn vị đo lường theo tiêu chuẩn của Pháp và một thời gian sau thì Pháp quy định ở địa bàn miền bắc 1 thước làm tròn = 0.4 = 40 cm. Còn 1 thước Trung Quốc bằng ~ 0.33m ~33cm. Xem thêm: 1 newton bằng bao nhiêu kg? Tổng kết;Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về cách quy đổi đơn vị “Tấc, thước, phân, li” sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Gia Thịnh Phát chúc các bạn thực hiện dễ dàng và thành công nhé ! Decimét bằng 10-1 mét (đơn vị chiều dài), xuất phát từ sự kết hợp của deci metric tiền tố (d) và các đơn vị SI của mét chiều dài (m). Tên đơn vịKý hiệuđộ nétLiên quan đến đơn vị SIHệ thống đơn vịdecimétdm ≡ 1×10−1 m ≡ 0.1 m ≡ 1×10−1 m ≡ 0.1 m Metric system SIbảng chuyển đổidecimétcentimetdecimétcentimet1≡ 106≡ 602≡ 207≡ 703≡ 308≡ 804≡ 409≡ 905≡ 5010≡ 100CentimetĐecimet0cm0.00dm1cm0.10dm2cm0.20dm3cm0.30dm4cm0.40dm5cm0.50dm6cm0.60dm7cm0.70dm8cm0.80dm9cm0.90dm10cm1.00dm11cm1.10dm12cm1.20dm13cm1.30dm14cm1.40dm15cm1.50dm16cm1.60dm17cm1.70dm18cm1.80dm19cm1.90dm CentimetĐecimet20cm2.00dm21cm2.10dm22cm2.20dm23cm2.30dm24cm2.40dm25cm2.50dm26cm2.60dm27cm2.70dm28cm2.80dm29cm2.90dm30cm3.00dm31cm3.10dm32cm3.20dm33cm3.30dm34cm3.40dm35cm3.50dm36cm3.60dm37cm3.70dm38cm3.80dm39cm3.90dm CentimetĐecimet40cm4.00dm41cm4.10dm42cm4.20dm43cm4.30dm44cm4.40dm45cm4.50dm46cm4.60dm47cm4.70dm48cm4.80dm49cm4.90dm50cm5.00dm51cm5.10dm52cm5.20dm53cm5.30dm54cm5.40dm55cm5.50dm56cm5.60dm57cm5.70dm58cm5.80dm59cm5.90dm Máy tính đổi từ Centimét sang Đêximét (cm → dm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả. Đêximét sang Centimét (Hoán đổi đơn vị) CentimétCentimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét 1cm tương đương với 0,39370 inch.
Cách quy đổi cm → dm1 Centimét bằng 0.1 Đêximét: 1 cm = 0.1 dm 1 dm = 10 cm ĐêximétMột đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét Bảng Centimét sang Đêximét1cm bằng bao nhiêu dm0.01 Centimét = 0.001 Đêximét10 Centimét = 1 Đêximét0.1 Centimét = 0.01 Đêximét11 Centimét = 1.1 Đêximét1 Centimét = 0.1 Đêximét12 Centimét = 1.2 Đêximét2 Centimét = 0.2 Đêximét13 Centimét = 1.3 Đêximét3 Centimét = 0.3 Đêximét14 Centimét = 1.4 Đêximét4 Centimét = 0.4 Đêximét15 Centimét = 1.5 Đêximét5 Centimét = 0.5 Đêximét16 Centimét = 1.6 Đêximét6 Centimét = 0.6 Đêximét17 Centimét = 1.7 Đêximét7 Centimét = 0.7 Đêximét18 Centimét = 1.8 Đêximét8 Centimét = 0.8 Đêximét19 Centimét = 1.9 Đêximét9 Centimét = 0.9 Đêximét20 Centimét = 2 Đêximét |