200gb bằng bao nhiêu MB?

Trên thực tế người sử dụng chưa thực sự hiểu hết về kích thước tập tin hay dung lượng ổ cứng với các khái niệm MB, GB, TB… Chúng ta cần hiểu rằng: kích thước tập tin là kích thước của một tập tin máy tính. Thông thường nó được đo bằng đơn vị byte với một tiền tố. Lượng không gian đĩa trên thực tế được sử dụng bởi tập tin phụ thuộc vào hệ thống tập tin.

Kích thước tập tin lớn nhất mà một hệ thống hỗ trợ phụ thuộc vào số bit đã được lưu trước chứa thông tin kích thước và kích thước tổng của hệ thống tập tin. Ví dụ, với một hệ thống FAT32, kích thước của một file phải bé hơn 4 GiB.

Một số kích thước tập tin phổ biến là:

1 KiB = 1.024 byte

1 MiB = 1.048.576 byte 

1 GiB = 1.073.741.824 byte

1 TiB = 1.099.511.627.776 byte

Chú ý:

  1.  2^20 = 1 048 576
  2.  2^30 = 1 073 741 824
  3.  2^40 = 1 099 511 627 776

Những đơn vị này thường được mô tả sử dụng tương ứng các thuật ngữ KB, MB, GB và TB. Trên phương diện kỹ thuật, điều này khá mơ hồ, bởi các tiền tố kilo, mega, giga và tera biểu thị phép nhân tương ứng với 10^3, 10^6, 10^9 và 10^12. Tuy nhiên, các tiền tố lũy thừa hai cũng đã được sử dụng rộng rãi, do vậy vẫn còn một số mơ hồ. Ví dụ, một ổ đĩa cứng được nhà sản xuất mô tả có dung lượng 200 GB sẽ có một dung lượng xấp xỉ 200 * 10^9 byte. Thêm nữa, khi một chiếc ổ như vậy vừa được format (định dạng các vùng dữ liệu của ổ) và cài đặt vào một máy tính chạy hệ điều hành Microsoft Windows XP, hệ điều hành này sẽ thông báo kích thước ổ đĩa này là 186 GB. Giá trị này có thể thay đổi chút ít tùy vào dung lượng chính xác của ổ đĩa, hệ thống tập tin được sử dụng, và các điều kiện khác. Điều này là do trên thực tế Windows thông báo kích thước ổ đĩa bằng đơn vị GiB, 186 GiB xấp xỉ bằng 200 GB.

Definition: A gigabyte (symbol: GB) is equal to 109 bytes (10003 bytes), where a byte is a unit of digital information that consists of eight bits (binary digits).

History/origin: The gigabyte is based on the byte, which is derived from the bit, and is a unit that makes use of SI (International System of Units) prefixes. The gigabyte is most commonly understood in terms of its decimal definition of 10003 bytes. There is also however, a binary definition where a gigabyte is 10243 bytes. Because this can be the source of confusion, in 1998, the International Electrotechnical Commission published standards that required the gigabyte strictly denote 10003 bytes. Prefixes to denote the byte being based on 1024 rather than 1000 were also created, with gibibyte referencing 10243 bytes. Despite this effort, the gigabyte is still often used to signify either of these definitions.

Current use: The unit of bytes and all its multiples are used worldwide for data storage. Computer files, hard disks, Blu-ray discs, video games, etc. all store or contain storage space referenced in byte multiples such as kilobytes, megabytes, or gigabytes.

Megabyte

Definition: A megabyte (symbol: MB) is equal to 106 bytes (10002 bytes), where a byte is a unit of digital information that consists of eight bits (binary digits).

History/origin: The megabyte is based on the byte, which is derived from the bit, and is a unit that makes use of SI (International System of Units) prefixes. The prefix "mega" can be ambiguous; the SI use of "mega" would indicate that a megabyte is 1,000,000 bytes, or 10002 bytes, but a base of 1024 (rather than 1000) is also used in information technology as a convenient way to express byte multiples as powers of 2. In 1998, the International Electrotechnical Commission attempted to address this by defining new prefixes to indicate a base of 1024 rather than 1000. Rather than using the prefix "mega," within this system of prefixes, 10242 is referred to as a mebibyte.

Current use: Megabytes are widely used in data storage for file sizes (documents, photos, videos, etc.) as well as for storage devices such as flash drives or, in the past, floppy disks. Today however, storage devices are typically larger, often involving either gigabytes (10003 bytes) or terabytes (10004) of data.

GB viết tắt của Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte(1024 mebibyte)

Hệ thống converter GB sang MB

1 Gb = 1024 Mb

Hệ thống converter MB sang GB

1 Mb = 0.001 Gb

 

Mục lục Nội dung bài viết

Với sự phát triển của công nghệ kỹ thuật số, khi đi mua và sử dụng các thiết bị này chắc hẳn không ít lần các bạn nghe đến các thuật ngữ GB, MB trong các loại thiết bị lưu trữ như ổ cứng HDD, SSD, thẻ nhớ, bộ nhớ.

Hoặc các thuật ngữ này được nhắc đến khi bạn sử dụng các gói cước internet, gói cước di động 3G/4G. Bạn có thắc mắc GB, MB là gì, ứng dụng của nó như thế nào và cách quy đổi các loại thông số này như nào? Cùng Wikici tìm hiểu qua bài viết sau đây bạn nhé!

200gb bằng bao nhiêu MB?

1gb bằng bao nhiêu mb? Đổi GB sang MB

 

1, GB là gì? MB là gì? Và ứng dụng của GB, MB trong cuộc sống hàng ngày như nào?

GB viết tắt của Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte(1024 mebibyte). Gigabyte thường được viết tắt là GB (không nhầm lẫn với Gb, có nghĩa là gigabit).

MB viết tắt của Megabyte là một đơn vị thông tin hoặc dung lượng tin học bằng với 1000 byte hoặc 1024 byte, tùy vào ngữ cảnh. Trong vài trường hợp hiếm, nó dùng để chỉ 1000×1024 bytes. Megabyte thường được viết tắt là MB (không nhầm lẫn với Mb, dùng để chỉ megabit).

Megabyte (MB), Gigabyte (GB), Terabyte (TB),... là những thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin dùng để mô tả không gian lưu trữ giữ liệu.MB, GB và TB thường được sử dụng cho bộ nhớ máy tính, bộ nhớ máy điện thoại, bộ nhớ máy ảnh, máy quay phim, dữ liệu đường truyền mạng.

2, 1GB bằng bao nhiêu MB? Cách đổi GB sang MB như thế nào?

Thông thường các thông số để ghi nhận GB va MB đều sử dụng theo hệ nhị phân. Vậy làm sao để quy đổi GB sang MB? Cùng theo dõi bảng quy đổi sau đây nhé!

Bảng quy đổi đơn vị đo lường Byte:

Tên gọi

Giá trị

1 Byte

8 Bits

1KB (Kilobyte)

1024B (Bytes)

1MB (Megabyte)

1024KB (Kilobytes)

1GB (Gigabyte)

1024MB (Megabytes)

1TB (Terabyte)

1024GB (Gigabytes)

1PB (Petabyte)

1024TB (Terabytes)

1EB (Exabyte)

1024PB (Petabytes)

1ZB (Zettabyte)

1024EB (Exabytes)

1YB (Yottabyte)

1024ZB (Zettabytes)

Theo bảng quy đổi trên có thể thấy:

1GB = 1024MB

Nếu như trước đây các thiết bị chỉ có thể lưu trữ ở mức GB, MB nhưng hiện nay đã mở rộng ra nhiều thông số giá trị cao hơn như TB, PB, EB, ZB và YB.

Bảng quy đổi nhanh GB sang MB

Gigabytes (GB)Megabytes (MB) decimalMegabytes (MB) binary1 GB1,000 MB1,024 MB2 GB2,000 MB2,048 MB3 GB3,000 MB3,072 MB4 GB4,000 MB4,096 MB5 GB5,000 MB5,120 MB6 GB6,000 MB6,144 MB7 GB7,000 MB7,168 MB8 GB8,000 MB8,192 MB9 GB9,000 MB9,216 MB10 GB10,000 MB10,240 MB11 GB11,000 MB11,264 MB12 GB12,000 MB12,288 MB13 GB13,000 MB13,312 MB14 GB14,000 MB14,336 MB15 GB15,000 MB15,360 MB16 GB16,000 MB16,384 MB17 GB17,000 MB17,408 MB18 GB18,000 MB18,432 MB19 GB19,000 MB19,456 MB20 GB20,000 MB20,480 MB21 GB21,000 MB21,504 MB22 GB22,000 MB22,528 MB23 GB23,000 MB23,552 MB24 GB24,000 MB24,576 MB25 GB25,000 MB25,600 MB26 GB26,000 MB26,624 MB27 GB27,000 MB27,648 MB28 GB28,000 MB28,672 MB29 GB29,000 MB29,696 MB30 GB30,000 MB30,720 MB31 GB31,000 MB31,744 MB32 GB32,000 MB32,768 MB33 GB33,000 MB33,792 MB34 GB34,000 MB34,816 MB35 GB35,000 MB35,840 MB36 GB36,000 MB36,864 MB37 GB37,000 MB37,888 MB38 GB38,000 MB38,912 MB39 GB39,000 MB39,936 MB40 GB40,000 MB40,960 MB41 GB41,000 MB41,984 MB42 GB42,000 MB43,008 MB43 GB43,000 MB44,032 MB44 GB44,000 MB45,056 MB45 GB45,000 MB46,080 MB46 GB46,000 MB47,104 MB47 GB47,000 MB48,128 MB48 GB48,000 MB49,152 MB49 GB49,000 MB50,176 MB50 GB50,000 MB51,200 MB51 GB51,000 MB52,224 MB52 GB52,000 MB53,248 MB53 GB53,000 MB54,272 MB54 GB54,000 MB55,296 MB55 GB55,000 MB56,320 MB56 GB56,000 MB57,344 MB57 GB57,000 MB58,368 MB58 GB58,000 MB59,392 MB59 GB59,000 MB60,416 MB60 GB60,000 MB61,440 MB61 GB61,000 MB62,464 MB62 GB62,000 MB63,488 MB63 GB63,000 MB64,512 MB64 GB64,000 MB65,536 MB65 GB65,000 MB66,560 MB66 GB66,000 MB67,584 MB67 GB67,000 MB68,608 MB68 GB68,000 MB69,632 MB69 GB69,000 MB70,656 MB70 GB70,000 MB71,680 MB71 GB71,000 MB72,704 MB72 GB72,000 MB73,728 MB73 GB73,000 MB74,752 MB74 GB74,000 MB75,776 MB75 GB75,000 MB76,800 MB76 GB76,000 MB77,824 MB77 GB77,000 MB78,848 MB78 GB78,000 MB79,872 MB79 GB79,000 MB80,896 MB80 GB80,000 MB81,920 MB81 GB81,000 MB82,944 MB82 GB82,000 MB83,968 MB83 GB83,000 MB84,992 MB84 GB84,000 MB86,016 MB85 GB85,000 MB87,040 MB86 GB86,000 MB88,064 MB87 GB87,000 MB89,088 MB88 GB88,000 MB90,112 MB89 GB89,000 MB91,136 MB90 GB90,000 MB92,160 MB91 GB91,000 MB93,184 MB92 GB92,000 MB94,208 MB93 GB93,000 MB95,232 MB94 GB94,000 MB96,256 MB95 GB95,000 MB97,280 MB96 GB96,000 MB98,304 MB97 GB97,000 MB99,328 MB98 GB98,000 MB100,352 MB99 GB99,000 MB101,376 MB100 GB100,000 MB102,400 MB

Wikici hy vọng rằng với bảng quy đổi trên đây các bạn sẽ có thêm những kiến thức để quy đổi các đơn vị đo lường liên quan đến công nghệ. Theo dõi các bài viết tiếp theo của Wikici để tìm hiểu thêm các thông số khác trong cuộc sống hàng ngày bạn nhé!

Nguồn : tổng hợp



Đánh giá cho bài viết này

Cảm ơn bạn đã đánh giá

4.8 Sao 12 Đánh giá

Tags bài viết:

Bình luận cho "1gb bằng bao nhiêu mb? Đổi GB sang MB"

Bình luận

  • N

    Trần Hoàng Nam

    1 GB = 1024 MB nhe

    Thích 0 Trả lời 0 2022-10-28 15:34:30

  • Q

    Nguyễn Kim Quí

    Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB , thì với dung lượng còn trống khoảng 2000 MB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy ? .