20 04 2023 dương lịch là bao nhiêu âm

Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Tân Tỵ - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

20 04 2023 dương lịch là bao nhiêu âm

Xem lịch âm hôm nay ngày 20/9/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 20/9/2023

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/9/2023

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/9/2023

  • Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Ngày 20 tháng 4 năm 2023 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 1 tháng 3 năm 2023 tức ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Quý Mão.

Ngày 20/4/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:5317:3411:10 Độ dài ban ngày: 11 giờ 41 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17:5605:3023:43 Độ dài ban đêm: 11 giờ 34 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 20 tháng 4 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 20 tháng 4 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 20/4/2023
  • Âm lịch: 1/3/2023
  • Bát Tự: Ngày Mậu Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
  • Giờ đẹp

    : Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn
  • Lục hợp: Tỵ
  • Tương hình: Dần, Tỵ
  • Tương hại: Hợi
  • Tương xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
  • Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Cô thần.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.1h - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.3h - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Tốc Hỷ: Là ngày Cát (tốt vừa): Ngày này mang đến những tin vui bất chợt cùng sự tốt lành, may mắn. Để thu được lợi ích lớn nhất từ ngày tốc hỷ, bạn nhanh chóng tiến hành các công việc cần làm trong ngày này vào thời điểm sớm (sáng đến trưa), tránh để càng muộn thì cát lợi càng giảm, kém thuận lợi hơn.