18 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Mậu Tí, Kỷ Sửu, Tân Mão, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Mậu Tuất.

Tuổi xung: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.

Việc nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Sao: Thất.

Động vật: Lợn.

Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng).

Tam hợp: Dần, Ngọ.

Lục hợp: Mão.

Tương hình: Sửu, Mùi.

Tương hại: Dậu.

Tương xung: Thìn.

18 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Lịch âm âm dương hôm nay 23/1/2024 - Âm lịch 23/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 23/1/2024

Xem chi tiết lịch âm ngày 23/1/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long; Quý Tị (9h-11h): Minh Đường; Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao; Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ; Tân Mão (5h-7h): Câu Trận; Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình; Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước; Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ;Các ngày kỵ Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27). Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ

Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Xem ngày tốt xấu theo trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).Bành Tổ Bách Kị Nhật - Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai. - Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường.Tuổi xung khắc Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất. Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân. Có cơm có riệu tiền tiễn đưa. Chẳng thời cũng được Đại An. Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.

Nhị Thập Bát Tú Sao THẤTSao: Thất. Ngũ hành: Hỏa. Động vật: Trư (con heo).

THẤT HỎA TRƯ:

Cảnh Thuần: tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂUCấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc. - Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc. - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng. - Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi. - Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Ngày xuất hành theo Khổng MinhHuyền Vũ (Xấu) Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Tuất

TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 23/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 13 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Dần, Nhâm Thìn, Qúy Tỵ, Bính Thân, đinh Dậu, Kỷ Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 23/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 13 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Thu Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

18 4 âm là ngày mấy Dương 2023?

Âm lịch: 28/2/2023. Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão thuộc tiết khí Thanh Minh.

Ngày 18 4 là ngày mấy âm?

- Giỗ Tổ Hùng Vương vào thứ 5 ngày 10/3/2024 Âm lịch (nhằm ngày 18/4/2024 dương lịch). - Lễ Phật Đản vào thứ 4 ngày 15/4/2024 Âm lịch (nhằm ngày 22/5/2024 dương lịch). - Tết Đoan Ngọ vào thứ 2 ngày 5/5/2024 Âm lịch (nhằm ngày 10/6/2024 dương lịch).

Tại sao lịch âm không có ngày 31?

Lịch âm có ngày 31 không? Trong lịch âm, không có tháng nào có 31 ngày. Bởi vì lịch âm sử dụng chu kỳ trăng tròn và trăng khuyết để đo thời gian một tháng. Cũng như là sử dụng chu kỳ một vòng trái đất quay quanh mặt trời để đo thời gian một năm.

Tháng 9 hàng năm có bao nhiêu ngày?

Năm 2024 Dương lịch có bao nhiêu tháng có 30 ngày? Có bao nhiêu tháng có 31 ngày?.