11/6 âm là bao nhiêu dương 2023

Lịch âm 11/06 - Xem lịch âm hôm nay 11/06/2023? Lịch vạn niên 11/06/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,... Cùng tham khảo thông tin ngày âm lịch hôm nay là ngày gì? âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.

Lịch âm 11/06 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 11 tháng 06 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 11/06/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 11/06/2023

Dương lịch là: Ngày 11 tháng 06 năm 2023 (Chủ nhật)

Âm lịch là: Ngày 24/4/2023 Tức ngày Canh Tý, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão

Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Mang chủng

Ngày Canh Tý - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 11/06/2023

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Tý (23h-01h) :   Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Đinh Sửu (01h-03h) :   Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Kỷ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Nhâm Ngọ (11h-13h) : Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giáp Thân (15h-17h) :    Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Ất Dậu (17h-19h) :  Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Mậu Dần (03h-05h) : Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Canh Thìn (07h-09h) :  Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Tân Tỵ (09h-11h):  Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Quý Mùi (13h-15h):  Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Bính Tuất (19h-21h) : Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Đinh Hợi (21h-23h) : Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xem lịch âm hôm nay 11/06 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 24/4/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 11/6/2023. Ảnh chụp màn hình.Xem lịch âm hôm nay 11/06 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 24/4/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 11/6/2023. Ảnh chụp màn hình.

Sao tốt - sao xấu hôm nay 11/06/2023

Sao tốt

Thiên mã: Tốt cho việc Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Nguyệt đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.

Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 11/06/2023

- Tuổi hợp:  Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ

- Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi

Việc nên làm và không nên làm ngày 11/06/2023

Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Việc kiêng kị: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, Khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 11/06/2023.

Ngày xuất hành: Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành: 

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.