10base-t 100base-tx half or full dịch là gì năm 2024

-Với đặc điểm cắm vào là chạy và tính năng nhận nguồn thông minh, tập đoàn PLANET giới thiệu dòng sản phẩm chuyển đổi thông minh mới Smart Media Converter FST-802 chuyển đổi giữa hai chuẩn 10/100Base-TX và 100Base-FX. -Dòng sản phẩm chuyển đổi thông minh FST-802 cung cấp sự chuyển đổi giữa hai giao diện 10/100Base-TX và 100Base-FX, như với các đầu nối đa mode ST/ SC (2 km). -Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX. -Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode. -Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi. -Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Không kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt). -Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX. cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward. -Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây. -Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng. -Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng. -Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis. -Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn. Bạn đang quan tâm đến bộ chuyển mạch HPE Aruba switch? Bạn không biết thiết bị này có gì nổi bật và mang đến giải pháp mạng gì cho doanh nghiệp? Bài viết dưới đây của SSS Việt Nam sẽ giúp cho bạn đọc và quý khách hàng có cái nhìn khách quan nhất về bộ chuyển mạch này. Hãy cùng theo dỗi nhé.

Bộ chuyển mạch HPE Aruba switch có gì khác biệt?

HPE Aruba switch mang đến giải pháp hoàn hảo, giúp ổn định đường truyền và giải quyết vấn đề quá tải dữ liệu khi số lượng máy truy cập tăng cao trong hệ thống mạng. Thiết bị này được đánh giá rất cao về hiệu năng sử dụng, dễ dàng quản lý, có khả năng tương thích cao với nhiều hệ thống mạng khác nhau. Phù hợp cho mô hình doanh nghiệp vừa và lớn.

Bộ chuyển mạch này được thiết kế thông minh, có khả năng xử lý các ứng dụng sử dụng nhiều dữ liệu, đồng thời cho phép việc truyền tải thông tin nhanh chóng, trọn vẹn và an toàn nhất.

Aruba switch có khả năng cung cấp nguồn PoE lên tới 30W và rất đa dạng về mẫu mã, tính năng cho người dùng lựa chọn. Các thiết bị có khả năng vận hành linh hoạt, bảo mật mạnh mẽ, khả năng xếp chồng và mở rộng hệ thống mạng của doanh nghiệp dễ dàng

Bên cạnh đó, thiết bị này giúp cho người dùng dễ dàng quản lý, xử lý và khắc phục suwj cố mà không cần đến các chuyên gia công nghệ thông tin. Giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu và chi phí quản lý cho doanh nghiệp. Với những đặc tính nổi bật như sau:

Sử dụng Một hệ điều hành duy nhất

HPE Aruba switch sử dụng hệ điều hành mới được xây dựng trên kiến ​​trúc microservices. Giúp tự động hóa và đơn giản hóa các hoạt động công nghệ thông tin. AOS-CX cung cấp khả năng phân tích và lập trình. Các công nghệ này của Aruba switch giúp cho các doanh nghiệp có thể tiết kiệm được chi phí đầu tư ban đầu, tránh phải thay thế các thiết bị gây tốn kém tiền bạc.

Tự động hóa để nâng cao hiệu quả

Các thiết bị chuyển mạch HPE Aruba switch tận dụng sự linh hoạt của phần mềm gốc đám mây, thúc đẩy khả năng lập trình. Giúp giảm các tác vụ thủ công, ngay cả khi nâng cấp cũng không bị gián đoạn đường truyền.

Khắc phục sự cố nhanh chóng

Được tích hợp tính năng Aruba Network Analytics Engine (NAE) giúp khắc phục sự cố, phân tích nguyên nhân và khắc phục sự cố trước khi doanh nghiệp và người dùng bị ảnh hưởng trong toàn bộ hệ thống mạng trong thời gian nhanh nhất.

Gợi ý một số dòng sản phẩm nổi bật của HPE Aruba switch

Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 8G 2SFP 124W Switch JL681A

Aruba IOn 1930 8G 2SFP 124W Switch JL681A là một trong những sản phẩm nổi bật nhất thuộc bộ chuyển mạch HPE Aruba switch mà chúng tôi muốn giới thiệu tới bạn đọc. Với những tính năng nổi bật như: chuyển mạch Gigabit, được quản lý thông minh, phù hợp với các mô hình doanh nghiệp vừa và nhỏ.

10base-t 100base-tx half or full dịch là gì năm 2024
Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 8G 2SFP 124W Switch JL681A

Thiết bị hoạt động ở Layer 2. Bạn có thể sử dụng sản phẩm Aruba IOn 1930 rên thiết bị di động hoặc truy cập vào Web UI Cloud. Từ đó có thể theo dõi, giám sát thiết bị ở bất kỳ nơi nào đều được. Chi tiết về sản phẩm dưới bảng sau:

Product1930 8G PoE 2SFP 124W SwitchPart NumberJL681ASwitch TypeFixed PortNetwork OSAruba Instant OnRouting / SwitchingLayer 2 OnlyManagementSmart ManagedIncluded Accessories Physical Properties Dimensions10(w) x 10(d) x 1.73(h) in

(25.4 x 25.4 x 4.39 cm)

(1U height)

Weight7.21 lb (1.16 kg)Port Types LAN Ports 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab

Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only

SFP Ports2 SFP 1GbE portsPower Supplies Power supply slotsN/A Power supply requirementsInternal power supplyMemory and Processor Memory and ProcessorARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MBMounting Mounting Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mountingPerformance 100 Mb Latency< 5.2 uSec 1000 Mb Latency< 3.0 uSec 10 Gbps LatencyN/A 40 Gbps LatencyN/A Throughput14.88 Mpps Switching Capacity20 Gbps MAC Address Table Size8000 entriesElectrical Characteristics Voltage100 – 127 / 200 – 240 VAC Current0.8/1.6 A Frequency50/60 Hz Maximum Power Consumption150.2 W Maximum Heat Dissipation512.5 BTU/hr (540.71 kJ/hr) PoE power124 W Class 4 PoEManagement Management Aruba Instant On Portal, Web browser, SNMP Manager

Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 8G 2SFP Switch JL680A

Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 8G 2SFP Switch JL680A mang đến giải pháp mạng hoàn hảo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Hoạt động ở Layer 2. được quản lý thông minh sẵn sàng triển khai ở 8 cổng, 24 và 48 cổng cho các kiểu không PoE và PoE+. Cho hiệu suất thông lượng lên đến 14,88 Mpps và hiệu suất chuyển mạch 20 Gbps.

10base-t 100base-tx half or full dịch là gì năm 2024
Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 8G 2SFP Switch JL680A

Chi tiết về sản phẩm dưới bảng sau:

Product1930 8G 2SFP SwitchPart NumberJL680ASwitch TypeFixed PortNetwork OSAruba Instant OnRouting / SwitchingLayer 2 OnlyManagementSmart ManagedIncluded Accessories Included AccessoriesN/APhysical Properties Dimensions10(w) x 6.28(d) x 1.73(h) in

(25.4 x 15.95 x 4.39 cm)

(1U height)

Weight2.55 lb (0.82 kg)Port Types LAN Ports 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only Dual Personality PortsN/A SFP Ports2 SFP 1GbE ports Power supply requirementsExternal power adapter (included)Memory and Processor Memory and ProcessorARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB Mounting Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mountingPerformance 100 Mb Latency< 5.2 uSec 1000 Mb Latency< 3.0 uSec 10 Gbps LatencyN/A 40 Gbps LatencyN/A Throughput14.88 Mpps Switching Capacity20 Gbps Switch Fabric SpeedN/A Routing Table SizeN/A MAC Address Table Size8000 entriesElectrical Characteristics DescriptionN/A Voltage100 – 240 VAC Current0.2 A Frequency50/60 Hz Maximum Power Consumption11 W Maximum Heat Dissipation37.53 BTU/hr (39.596 kJ/hr)Management Management Aruba Instant On Portal, Web browser, SNMP Manager

Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 48G 4SFP+ 370W PoE+ Switch JL686A

Sản phẩm cuối cùng thuộc bộ chuyển mạch HPE Aruba switch đó là Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 48G 4SFP+ 370W PoE+ Switch JL686A. Sản phẩm gồm có Có 24 cổng, tốc độ 10/100, 4 cổng quang SFP+, 370W PoE+ hoạt động ở Layer 2. Cung cấp hiệu suất thông lượng 130,95 Mpps và khả năng chuyển mạch 176 Gbps.

10base-t 100base-tx half or full dịch là gì năm 2024
Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1930 48G 4SFP+ 370W PoE+ Switch JL686A

Chi tiết về sản phẩm dưới bảng sau:

Product1930 48G PoE 4SFP+ 370W SwitchPart NumberJL686ASwitch TypeFixed PortNetwork OSAruba Instant OnRouting / SwitchingLayer 2 OnlyManagementSmart Managed Dimensions17.42(w) x 12.7(d) x 1.73(h) in

(44.25 x 32.26 x 4.39 cm)

(1U height)

Weight9.97 lb (4.52 kg) LAN Ports 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only SFP+ Ports4 SFP+ 1/10GbE ports Power supply requirementsInternal power supplyMemory and Processor Memory and ProcessorARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB Mounting Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mountingPerformance 100 Mb Latency< 4.5 uSec 1000 Mb Latency< 2.2 uSec 10 Gbps LatencyN/A 40 Gbps LatencyN/A Throughput130.95 Mpps Switching Capacity176 Gbps Switch Fabric SpeedN/A Routing Table SizeN/A MAC Address Table Size16000 entries

Hy vọng bài viết chia sẻ về bộ chuyển mạch HPE Aruba switch và giới thiệu một số dòng sản phẩm nổi bật của chúng tôi đã giúp cho bạn đọc có thêm thông tin hữu ích cho mình. Mọi thắc mắc về sản phẩm vui lòng liên hệ:

10 100 Base TX La Gi?

100 Base-T là phương pháp điều chế tín hiệu để có được tốc độ là 100 Mbps sử dụng cáp Twisted Pair. Phương pháp này có liên quan đến công nghệ Fast Ethernet. Ethernet là tập các quy tắc cho phép kết nối mạng LAN. Trước đây, khi kết nối mạng LAN, người ta chỉ đạt được băng thông là 10 Mbps (10 Base-T, 10 Base-5..).

Tốc độ 10BASE

Loại cáp thường được sử dụng có 4 đôi dây (với tốc độ 10BASE-T và 100BASE-TX chỉ cần 2 đôi dây). Cả ba tiêu chuẩn tốc độ này đều hỗ trợ kết nối full-duplex và half-duplex.

1000BASE

1000BASE-TX: Tiêu chuẩn này, tương tự như 1000Base-T, được sử dụng cho các kết nối lên đến 100m. Nó sử dụng cáp đồng không che chắn (UTP). Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không nhận được nhiều sự công nhận do chi phí và yêu cầu cáp Cat6 và Cat7.

Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE

· 100BASE-FX: Một công nghệ Ethernet nhanh sử dụng cáp quang để sử dụng cả hai chế độ đơn và sợi đa chế độ (62.5 và 125um). Khoảng cách tối đa cho các kết nối sợi đa chế độ là 550 mét.