Quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu km là câu hỏi được nhiều người quan tâm. HCTECH xin giới thiệu đến bạn cách đổi từ 1 dặm sang km, m. cây số nhanh chóng và chính xác. Show
1. Khái niệm “dặm”“Dặm” là đơn vị đo chiều dài, khoảng cách. Ở mỗi quốc gia, đơn vị “dặm” đã gắn liền với lịch sử lâu đời và những ứng dụng sử dụng.
Quy đổi 1 dặm sang đơn vị km như thế nào? Hiện nay, đơn vị dặm đã ít sử dụng hơn và không còn thông dụng. Do đó, việc quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu cây số, bao nhiêu km, m,… khiến nhiều người khá lúng túng. 2. 1 dặm bằng bao nhiêu kilometDo sự ra đời và dùng với mục đích đo lường khác nhau, nên tỷ lệ quy đổi đơn vị dặm ở mỗi quốc gia cũng có sự khác nhau. Dưới đây là tỷ lệ quy đổi ở một số quốc gia. 2.1. 1 dặm Anh bằng bao nhiêu kmDặm được định nghĩa chính xác là 1.760 yard quốc tế = 1.609,344 mét= 1,6093044 km Đơn vị dặm này cũng được dùng ở Hoa Kỳ, vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland giống như một phần của hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh. Quy đổi một dặm là bao nhiêu km ở Anh theo tỷ lệ: 1 dặm (1 Mile) = 1,6093044 km ≈ 1,609 km 1 dặm = 1.609,344 m Tỷ lệ quy đổi dặm sang km 2.2. 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu kmĐơn vị dặm đã có lâu đời trong lịch sử Trung Quốc; được gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày. Người Hoa có quy ước về chuyển đổi khác với người Anh, 1 dặm Trung Quốc được quy đổi bằng 500m (hay 0,5 km) 1 dặm = 500 m = 0,5 km Ngày nay dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới. Do đó, 1 dặm ở Trung Quốc cũng có tỷ lệ quy đổi tương tự như ở Anh: 1 dặm = 1.609,344 m = 1,6093044 km ≈ 1,609 km Đơn vị “dặm” được gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày trong lịch sử Trung Quốc 2.3. 1 dặm bằng bao nhiêu km ở Việt NamTại Việt Nam, việc quy đổi đơn vị dặm cũng tuân thủ pháp định quốc tế. Tức là: 1 dặm bằng 1,609344 km. Ngoài ra, ở một số quốc gia khác có tỷ lệ sau:
>> Xem thêm: Một hải lý bằng bao nhiêu km? 3. Một dặm bằng bao nhiêu métTừ tỷ lệ 1 km = 1000 m, chúng ta dễ dàng quy đổi dặm sang đơn vị mét (m) như sau:
4. 1 dặm bằng bao nhiêu cây số, bao nhiêu yard?Song song với các đơn vị đo độ dài như km, m; một số đơn vị khác như cây số, yard, hải lý cũng được sử dụng. Vậy quy đổi dặm sang các đơn vị này ra sao? 4.1. Một dặm bằng bao nhiêu cây số?Như chúng ta đã biết: 1 cây số = 1 km; đo đó dễ dàng quy đổi được một dặm bằng bao nhiêu cây số: 1 dặm = 1,6093044 km = 1,6093044 cây số Để thuận tiện và nhanh chóng hơn khi quy đổi, bạn có thể theo dõi và áp dụng tỷ lệ trong bảng sau DặmMétKmCây sốHải lý11609,341.6091.6090.86723218,683.2183.2181.73434828,024.8274.8272.60146437,366.4366.4363.46858046,78.0458.0454.33569656,049.6549.6545.202711265,3811.26311.2636.069812874,7212.87212.8726.936914484,0614.48114.4817.8031016093,416.0916.098.674.2. Các đổi dặm sang yardYard (Yd) là đơn vị đo lường được sử dụng tại Châu Mỹ; thường được dùng để đo chiều dài sân chơi bóng. Yard có tên gọi tại Việt Nam là thước anh. Một dặm bằng bao nhiêu yard? Theo quy chuẩn quốc tế: 1 yard = 0.9144m Do đó quy đổi dặm sang đơn vị yard sẽ được: 1 dặm = 1.760 yard 4.3. Một dặm tương đương bao nhiêu bước chân?Trong thể thao, đơn vị dặm cũng được dùng trong bộ môn chạt điền kinh, đi bộ đường dài. Thực chất, khi quy đổi dặm ra số bước chân, kết quả nó sẽ phụ thuộc vào từng chiều dài bước chân. Theo thống kê, một dặm sẽ tương đương với 2000 bước chân của người trưởng thành. Đổi đơn vị dặm sang bước chân Trên đây là hướng dẫn quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu km, m, cây số,… Hy vọng những hướng dẫn trên giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tính toán và đo lường. Kilômet (tiếng Anh là Kilometer) ký hiệu km là đơn vị đo khoảng cách và độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Mục Lục Bài Viết Tìm hiểu về đơn vị ki lô mét (km)Kilômet là đơn vị chiều dài trong hệ mét, kilômét trong Hệ đo lường SI và được sử dụng bởi Cục Cân đo Quốc tế. Kilômét chính thức được sử dụng để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả trong quy hoạch. 1km bằng 1000m, đơn vị đo diện tích và thể tích lần lượt là kilômét vuông (km2) và kilômét khối (km3). Cách phát âm của km cũng khác nhau ở một số quốc gia: Ở Anh, nó được phát âm là “k” (/k eɪ/) và ở Mỹ, nó là tiếng lóng như klick. Cách chuyển đổi km1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 héc-ta (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609,344 m. Có nguồn gốc từ:
Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặmKmĐmmétHừmdặmđầu tiên100001000mười0,6212200002000201.2423300003000301.8634400004000402.4845500005000503.1056600006000603,7267700007000704.347số 8800008000804.9689900009000905.589mười1000001001006.21Như vậy Betongtuoi.net.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu cách đổi đơn vị km sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Hi vọng bài viết mang đến những thông tin hữu ích cho bạn. |