1 6 triệu won là bao nhiêu tiền năm 2024

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của won Hàn Quốc, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Won Hàn Quốc \= 18,344 Đồng Việt Nam

1 KRW = 18,344 VND1 VND = 0,05451 KRW

Cập nhật gần nhất 10/02/2024 5:55 CH UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của KRW và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 10/02/2023 đến 09/02/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 18,214 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND cao nhất là 18,847 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 28/12/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND thấp nhất là 17,474 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 12/05/2023.

Đồng KRW tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND giảm -1,37%. Điều này có nghĩa là won Hàn Quốc đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của KRW và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 18,6575 ₫18,8466 ₫Thấp 18,1896 ₫18,1896 ₫Trung bình 18,3933 ₫18,5589 ₫Biến động-0,88% -0,79%Tải xuống

Quy đổi KRW sang VND

Quy đổi VND sang KRW

Đồng Việt Nam Won Hàn Quốc 100 ₫5,4513 ₩500 ₫27,256 ₩1.000 ₫54,513 ₩1.500 ₫81,769 ₩2.000 ₫109,03 ₩2.500 ₫136,28 ₩5.000 ₫272,56 ₩10.000 ₫545,13 ₩50.000 ₫2.725,65 ₩100.000 ₫5.451,30 ₩250.000 ₫13.628 ₩500.000 ₫27.256 ₩1.000.000 ₫54.513 ₩2.500.000 ₫136.282 ₩5.000.000 ₫272.565 ₩10.000.000 ₫545.130 ₩

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa KRW và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng KRW bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng KRW được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi KRW sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

Để có thể 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền Việt, 1000 won, 1 triệu won đúng đắn, chính xác, người ta dựa vào tỷ giá tiền Won. Dựa vào thông tin này, nhà đầu tư, người lao động, du học sinh,... có thể ra quyết định mua vào, bán ra đồng won Hàn có lợi nhất cho mình.

Bài viết liên quan

  • 100 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi 100 KRW sang VND
  • 1 tỷ Won bằng bao nhiêu tiền Việt - Cách tra cứu tỷ giá Won sang tiền Việt trực tuyến
  • 10 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt, Tỷ giá USD/VND hôm nay
  • Chuyển đổi Won sang tiền Việt, tỷ giá tiền Hàn Quốc với VNĐ
  • 1000 USD Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1000 USD=VNĐ

Theo dõi tỷ giá đồng Won hôm nay bao gồm tỷ giá đồng Won Hàn Quốc cập nhật khi bán ra và mua vào.

1 6 triệu won là bao nhiêu tiền năm 2024

1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 won = vnd

Đặc biệt với các nhà đầu tư, nếu nắm được biến động tỷ giá Won Hàn Quốc và biết cách chuyển đổi ngoại tệ, đổi 1 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt theo từng ngày sẽ dễ dàng có được các quyết định đầu tư đúng đắn trên thị trường ngoại hối.

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

Tỷ giá đồng Won Hàn Quốc hôm nay, cập nhật tỷ giá đồng Won Hàn Quốc mới nhất

- 1 Won Hàn Quốc bằng 18,49 VNĐ - 1.000 Won = 18.490 VNĐ - 1 triệu Won = 18.490.000 VNĐ

Won là đơn vị tiền tệ chính thức của Đại hàn Dân Quốc, có ký hiệu là ₩, code: KRW. Các mệnh giá đang được lưu thông trên thị trường hiện nay như 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won, 1000 won, 5000 won, 10000 won, 50000 won.

Quy đổi Won sang VNĐ:

- 1 won = 18,49 VNĐ - 10 won = 184,9 VNĐ - 100 won = 1.849 VNĐ

Lưu ý:

- Tỷ giá Won được Taimienphi cập nhật tại thời điểm viết bài, có thể thay đổi ở từng thời kỳ.

- Để tính toán chính xác 1000 Won, 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, các bạn có thể sử dụng công cụ tính nhanh được Taimienphi dựng sẵn dưới đây.

Nhập số Won Hàn Quốc (KRW) mua vào cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng (VNĐ)

Như vậy khi quy đổi ra nhiều số lớn hơn ta có như sau:

+ 1 Won KRW = 1 x 16,56 = 16,56 VNĐ (1 Won Hàn xấp xỉ bằng mười sáu phẩy sáu tiền Việt Nam đông)

+ 1.000 Won KRW = 1.000 x 16,56 = 16.560 NĐ (1.000 Won KRW bằng mười sáu nghìn năm trăm sáu mươi đồng tiền Việt Nam)

+ 10.000 Won Hàn Quốc = 10.000 x 16,56 = 165.600 VNĐ (10.000 Won Hàn Quốc bằng Một trăm sáu mươi lăm nghìn sáu trăm đồng tiền Việt Nam)

+ 100.000 Won KRW = 100.000 x 16,56 = 1.656.000 VNĐ (100 ngàn Won Hàn bằng Một triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 1 triệu Won Hàn = 1.000.000 x 16,56 = 16.560.000 VNĐ (1 triệu Won KRW bằng Mười sáu triệu năm trăm sáu mươi nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 1 tỷ Won Hàn = 1.000.000.000 x 16,56 = 16.560.000.000 VNĐ (1 tỷ Won Hàn bằng Mười sáu tỷ năm trăm sáu mươi triệu đồng tiền Việt Nam)

Lưu ý:

- Tỷ giá mua vào là số tiền bỏ ra để mua 1 Won Hàn KRW. Để quy đổi 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 Won Hàn cho tỷ giá mua vào giữa KRW và VNĐ. - Tỷ giá bán ra là số tiền bạn thu được khi bán 1 Won Hàn. Tương tự như với cách tính 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Won Hàn và tiền Việt để tính số tiền mong muốn quy đổi. - Tỷ giá đồng Won trên là tỷ giá được các ngân hàng thương mại tham gia giao dịch ngoại tệ áp dụng, tất nhiên tỷ giá Won Hàn Quốc có thể thay đổi tùy ngân hàng, và mức tỷ giá ngoại tệ mua vào và bán ra trên đây cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế thay đổi liên tục, các bạn có thể tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản để theo dõi chi tiết.

Ngoài ra, Taimienphi.vn cũng đã có bài hướng dẫn bạn cách chuyển đổi ngoại tệ đơn giản, có thể áp dụng được cho nhiều đồng tiền trên thế giới trong đó, việc chuyển đổi Won Hàn Quốc sang VNĐ cũng có thể thực hiện tương tự bằng cách sử dụng Google.

Tương tự như Won Hàn Quốc, đồng Yên Nhật Bản hiện cũng đang là một đồng tiền khá mạnh và được nhiều người quy đổi, hiện tại để đổi 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt có thể thực hiện dễ dàng thông qua việc nắm được biến động tỷ giá, nếu bạn đang kinh doanh ngoại hối, việc đổi 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ sẽ quyết định rất nhiều tới lỗ lãi.

Ngoại trừ tiền Việt Nam thì bất kỳ đồng tiền nước ngoài nào cũng đều có một mức so sánh giá khác nhau với tiền của chúng ta, tùy vào nền kinh tế của mỗi nước fhi mệnh giá sẽ có những sự chênh lệch nhất định, nếu bạn đang có nhu cầu đổi tiền việt sang tiền Campuchia, tiền Ấn Độ, chắc chắn bạn cũng cần biết 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, hiện nay có rất nhiều website hỗ trợ việc mệnh giá tiền trực tuyến, nếu không chắc chắn các bạn hãy ra ngân hàng để hỏi xem 1 riel bằng bao nhiều tiền Việt Nam, tỷ giá tiền Ấn so với tiền Việt nhé.

https://thuthuat.taimienphi.vn/1-won-krw-1-nghin-won-1-trieu-won-han-quoc-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-vnd-usd-22955n.aspx