Để chuyển đổi Centimet - Milimet Show
Centimet Để chuyển đổicông cụ chuyển đổi Milimet sang Centimet Dễ dàng chuyển đổi Centimet (cm) sang (mm) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.Công cụ chuyển đổi từ Centimet sang hoạt động như thế nào?Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Centimet) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (mm)Kết quả chuyển đổi giữa Centimet vàlà bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Centimet sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này= Centimet*10 Để chuyển đổi Centimet sang ...
Công cụ chuyển đổi 0.20 Centimet sang Milimet ?0,20 Centimet bằng 2 Milimet Công cụ chuyển đổi 0.50 Centimet sang Milimet ?0,50 Centimet bằng 5 Milimet Bao nhiêu 1 Centimet en Milimet ?1 Centimet bằng 10 Milimet Công cụ chuyển đổi 2 Centimet sang Milimet ?2 Centimet bằng 20,0000 Milimet Công cụ chuyển đổi 10 Centimet sang Milimet ?10 Centimet bằng 100,0000 Milimet 2,1K 1 centimet bằng 10 milimét: 1 cm = 10 mm Khoảng cách d tính bằng milimét (mm) bằng khoảng cách d tính bằng centimét (cm) nhân 10: d (mm) = d (cm) × 10 Ví dụ: Chuyển đổi 30 cm sang milimét: d (mm) = 30 cm × 10 = 300mm Xem thêm: 3.5/5 - (2 bình chọn) Bài viết liên quan:
Chuyển đổi chiều dàiCmMm Một centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây. 1 cm (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:
⚡ MilimétMi li mét hay còn được ký hiệu là mm, đây là một đơn vị đo độ dài thường gặp trong toán học và cả trong đời sống. Milimet (ký hiệu mm) được biết đến là đơn vị đo độ dài, khoảng cách bằng 1/1000 mét. Cụ thể, trong hệ đo lường quốc tế, mm chính là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản nhất là mét dựa trên định nghĩa trên. Trong đó, chữ mili (viết tắt là m) thường sẽ viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lượng quốc tế, nhằm ám chỉ rằng đơn vị này sẽ được chia cho 1000 lần.
|