Vòng đeo cổ tiếng anh là gì

Vòng cổ màu hồng áo len cashmere lỏng Liên hệ với bây giờ.

Pink Round neck loose cashmere sweater Contact Now.

Mỗi phụ nữ phải mang tổng cộng 11,5 kg trong vòng cổ.

Each woman has to carry a total of 11.5 kg in neck rings.

Trung Quốc Động cơ rôto thành phần vòng cổ điện Các nhà sản xuất.

Vòng cổ màu hồng áo len cashmere lỏng.

Trung Quốc 2018 mùa hè mới vòng cổ ngắn tay sọc áo thun Các nhà sản xuất.

Summer new round neck short-sleeved striped t-shirt China Manufacturer.

Lên đến trung tâm, hướng về vòng cổ.

Now go up to the centre, heading towards the neck loop.

Động cơ rôto thành phần vòng cổ điện.

Lên đến trung tâm, hướng về vòng cổ.

Đơn giản Rose Gold chuỗi vòng cổ với mặt dây chuyền.

Wholesalae Rose Gold Chain Anklets For Women.

Nhớ mặc áo và vòng cổ Hawaii để được vào cổng.

Hawaiian shirts and leis are recommended for entrance.

Một ưu điểm khác của vòng cổ là sự an toàn.

One of the main advantages of the collar is its safety.

Vòng cổ' dấu hỏi' của Feuilles Keyboardcanthe với kim cương trên vàng trắng.

Feuilles d'Acanthe‘question mark' necklace set with diamonds on white gold.

Người cứu hộ Rocky nhìn thấy vòng cổ và đã gọi số điện thoại ở Salerno.

His rescuers noticed the collar and called the number in Salerno.

Mặc chúng như một vòng cổ nếu bạn muốn.

Kết quả: 950, Thời gian: 0.0275

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

May21

  • This necklace looks fabulous, but it’s just costume jewelry. (“từ necklace” có nghĩa là vòng cổ, thuộc 1 loại trang sức để deo ở cổ).
  • She was wearing a shirt with a wide collar (Not “collier”. Nghĩa của câu: Anh ấy mặc cái áo có cổ rất rộng).
  • I was a collier before the mines closed. (collier có nghĩa là người làm thở mỏ).
  • Dogs should be required to wear collars (“collar” cũng có nghĩa là vòng đeo cổ, nhưng mà cho động vật, phục vụ mục đích nào đó. Nghĩa của câu: Ta nên bắt buộc mọi người đeo vòng cho chó).

Vòng đeo cổ tiếng anh là gì

Post navigation

Previous Post Next Post

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ trang sức

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Vòng đeo cổ tiếng anh là gì

  • clasp cái móc, cái gài
  • chain /tʃeɪn/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    chuỗi vòng cổ
  • pendant /ˈpendənt/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    mặt dây chuyền (bằng đá quý)
  • medallion /mi'dæljən/ mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)
  • locket /ˈlɑːkɪt/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    mề đay (có lồng ảnh)
  • bangle /'bæɳgl/ vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay)
  • earrings /ˈɪrɪŋ/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    bông tai (hoa tai)
  • hoop earrings vòng đeo tai
  • pin /pɪn/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    cài gim cài áo
  • pearl necklace dây chuyền ngọc trai
  • bracelet /ˈbreɪslət/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    vòng đeo tay
  • cufflink khuy cài cổ tay áo (măng sét)
  • engagement ring
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    nhẫn đính hôn
  • wedding ring /ˈwedɪŋ rɪŋ/
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    nhẫn cưới
  • signet ring nhẫn có khắc hình phía trên
  • charm
    Vòng đeo cổ tiếng anh là gì
    những vật trang trí nhỏ
  • charm bracelet vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh)