Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Home - Video - Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90

Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng …

Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=19wMrAqQIY4

Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Chân #trời #sáng #tạo #Phép #trừ #không #nhớ #phạm #Trang

Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng …

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90:
Video này hiện tại có 7667 lượt view, ngày tạo video là 2022-01-08 18:46:07 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=19wMrAqQIY4 , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Chân #trời #sáng #tạo #Phép #trừ #không #nhớ #phạm #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo – Phép trừ (không nhớ) phạm vi 1000 -Trang 88,89,90.

Prev Article Next Article

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 157: Ôn tập về phép cộng và phép trừ

Giải Bài 157: Ôn tập về phép cộng và phép trừ trang 88 VBT Toán lớp 2 Tập 2​​​​​​​

Giải câu 1. Tính nhẩm:

Lời giải:

Giải câu 2. Đặt tính rồi tính:

45 + 35                       62 − 17                     

…………                    …………                                      

…………                    …………                                    

…………                    …………                                     

867 − 432                  246 + 513

 ………….                 …………

 ………….                 …………

 ………….                 …………

80 − 36                      29 + 37                            

…………                    …………                    

…………                    …………                   

…………                    …………                   

503 + 194                     672 − 372

………….                      ………….

………….                      ………….

………….                      ………….

Lời giải:

Giải câu 3. Một trại hè có 475 học sinh nam và 510 học sinh nữ. Hỏi trại hè đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

Lời giải:

Số học sinh có trong trại hè là:

475 + 510 = 985 (học sinh)

Đáp số: 985 học sinh

Giải câu 4. Ô tô to chuyển được 980kg gạo, ô to bé chuyển được ít hơn ô tô to 250kg gạo. Hỏi ô tô bé chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Tóm tắt

Lời giải:

Ô tô bé chở được là:

980 − 250 = 730(kg)

Đáp số: 730 kg

Giải câu 5. Số ?

Lời giải:

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 2 trang 88 Tập 2 Bài 157: Ôn tập về phép cộng và phép trừ đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 88, 89, 90 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 2 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

489 – 253

560 – 30

718 – 14

807 – 105

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các số cùng một hàng thẳng cột với nhau, rồi thực hiện tính từ phải qua trái.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 Bài 2: Tính.

465 – 3 = …………………

138 – 5 = …………………

465 – 30 = ………………..   

527 – 10 = ………………..

465 – 300 = ………………

968 – 500 = ………………

Trả lời:

Em tính được như sau:

465 – 3 = 462

138 – 5 = 133

465 – 30 = 435

527 – 10 = 517

465 – 300 = 165

968 – 500 = 468

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 89 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính theo chiều mũi tên, em được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 90 Bài 4: Mỗi loại trái cây thể hiện một chữ số. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Trả lời:

9 – Nho = 3. Vì 9 – 6 = 3 nên Nho = 6.

Dâu tây – 7 = 0. Vì 7 – 7 nên Dâu tây = 7.

Táo – Nho = 2. Vì 8 – 6 = 2 nên Táo = 8.

Vậy em điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 90 Bài 5: Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Trả lời:

Vì 100 + 50 = 150 và 250 – 100 = 150 nên em điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 88 89

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 90 Bài 6: Một trường tiểu học có 210 học sinh lớp 1 và 245 học sinh lớp 2. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh lớp 1 và lớp 2?

Bài giải

Tóm tắt

Lớp 1: … học sinh.

Lớp 2: … học sinh.

Tất cả: … học sinh?

Trả lời:

Hướng dẫn cách làm: Một trường tiểu học có 210 học sinh lớp 1 và 245 học sinh lớp 2, vậy để tính số học sinh lớp 1 và lớp 2 của trường đó, em thực hiện phép tính cộng: 210 + 245 = 455, em trình bày như sau:

Tóm tắt

Lớp 1: 210 học sinh.

Lớp 2: 245 học sinh.

Tất cả: … học sinh?

Bài giải

Trường đó có tất cả số học sinh lớp 1 và lớp 2 là:

210 + 245 = 455 (học sinh)

Đáp số: 455 học sinh.

Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 2 Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000

Vở bài tập Toán lớp 2 Nặng hơn, nhẹ hơn 

Vở bài tập Toán lớp 2 Ki- lô- gam trang 92, 93, 94 

Vở bài tập Toán lớp 2 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97

Vở bài tập Toán lớp 2 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100