Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

s

165km

11,25km

144,75km

32km

v

60 km/giờ

4,5 km/giờ

38,6 km/giờ

12,8 km/giờ

t

2. Một ca nô đi với vận tốc 24 km/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút ca nô đi được quãng đường 9km ? (Vận tốc dòng nước không đáng kể)

3. Bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bác Ba đi bằng ô tô với vận tốc 50 km/giờ thì sau mấy giờ sẽ đến thành phố đó ?

4. Một người đi xe đạp đi quãng đường 18,3km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường 30,5km hết bao nhiêu thời gian ?

Bài giải

1.

Thời gian của ô trống thứ nhất : t = s : v = 165 : 60 = 2,75 giờ

Thời gian của ô trống thứ hai : t = 11,25 : 4,5 = 2,5 giờ

Thời gian của ô trống thứ ba : t = 144,75 : 38,6 = 3,75 giờ

Thời gian của ô trống thứ tư : t = 32 : 12,8 = 2,5 giờ

s

165km

11,25km

144,75km

32km

v

60 km/giờ

4,5 km/giờ

38,6 km/giờ

12,8 km/giờ

t

2,75 giờ

2,5 giờ

3,75 giờ

2,5 giờ

2. Tóm tắt

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

Bài giải

Thời gian ca nô chạy là :

9 : 24 = 0,375 (giờ)

0,375 giờ = 22,5 phút

Đáp số : 22,5 phút

3.

Bài giải

Quãng đường bác Ba đi bằng xe máy là :

40 ⨯ 3 = 120 (km)

Thời gian bác Ba đi hết 120km bằng ô tô là :

120 : 50 = 2,4 giờ

Đáp số : 2,4 giờ

4.

Bài giải

Vận tốc người đó đi bằng xe đạp là :

18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ)

Thời gian người đó đi hết quãng đường 30,5km là :

30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ)

Đáp số : 2,5 giờ

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

,

  • Bài học:
  • SBT Bài 135. Luyện tập - VBT Toán 5

Bài tập 1: Trang 67 vở bt toán 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống:

s

165km

11,25km

144,75km

32km

v

60 km/giờ

4,5 km/giờ

38,6 km/giờ

12,8 km/giờ

t (giờ)

Hướng dẫn:

thời gian = quãng đường : vận tốc

=> Giải:

1. Thời gian của ô trống thứ nhất:

quãng đường (s) = 165km

vận tốc (v) = 60 km/giờ

thời gian (t) = 165:60 = 2,75 giờ

2. Thời gian của ô trống thứ hai:

quãng đường (s) = 11,25km

vận tốc (v) = 4,5 km/giờ

thời gian (t) = 11,25 : 4,5 = 2,5 giờ
 
3. Thời gian của ô trống thứ ba:

quãng đường (s) = 144,75km

vận tốc (v) = 38,6 km/giờ

thời gian (t) = 144,75 : 38,6 = 3,75 giờ
 
4. Thời gian của ô trống thứ tư:

quãng đường (s) = 32 km

vận tốc (v) = 12,8 km/giờ

thời gian (t) = 32 : 12,8 = 2,5 giờ.
 

s165km11,25km144,75km32km
v60 km/giờ4,5 km/giờ38,6 km/giờ12,8 km/giờ
t (giờ)2,75 giờ2,5 giờ3,75 giờ2,5 giờ

Bài tập 2: Trang 68 vở bt toán 5 tập 2

Một ca nô đi với vận tốc 24 km/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút ca nô đi được quãng đường 9km ? (Vận tốc dòng nước không đáng kể).

Hướng dẫn:

vận tốc = 24 km/giờ

quãng đường = 9km

thời gian = quãng đường : vận tốc

=> Giải:

Thời gian ca nô chạy là:
            9 : 24 = 0,375 (giờ)
                      = 22,5 phút
                Đáp số: 22,5 phút. 

Bài tập 3: Trang 68 vở bt toán 5 tập 2

Bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bác Ba đi bằng ô tô với vận tốc 50 km/giờ thì sau mấy giờ sẽ đến thành phố đó?
 Hướng dẫn:

quãng đường bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố = vận tốc x thời gian = 40 x 3

thời gian Bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố với vận tốc 50 km/giờ = quãng đường : vận tốc 

=> Giải:

Quãng đường bác Ba đi bằng xe máy là:
             40 x 3 = 120 (km)
Thời gian bác Ba đi hết 120km bằng ô tô là:
           120 : 50 = 2,4 (giờ)
                   Đáp số: 2,4 giờ.

Bài tập 4: Trang 68 vở bt toán 5 tập 2

Một người đi xe đạp đi quãng đường 18,3km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường 30,5km hết bao nhiêu thời gian ?
  Hướng dẫn:

vận tốc của người đi xe đạp đó là = quãng đường : thời gian = 18,3 : 1,5

thời gian người đi xe đạp đi quãng đường 30,5km= quãng đường : vận tốc 

=> Giải:

Vận tốc người đó đi bằng xe đạp là:
            18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ) 
Thời gian người đó đi hết quãng đường 30,5km là:
           30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ)
                         Đáp số: 2,5 giờ.

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 3

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 5

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Bài giải

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.

 Giaibaitap.me


Page 6

1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

3. Rút gọn phân số (theo mẫu) :

a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)

b.  \({{12} \over {18}}\)

c.  \({{15} \over {35}}\)

d.  \({9 \over {12}}\) 

4. Quy đồng mẫu số các phân số :

a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15

b.  \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) 

c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) 

d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) 

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”

5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp

 \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\)

\({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\)

\({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\)

6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

Bài giải

1.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

2.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67
 

3.

a.  \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)

b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) 

c.  \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\)

d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 

4.

a.

\(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr

& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \)

b. 

\(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr

& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \)

c. 

\(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr

& {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \)

d.

\(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr

& {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \)

5.  

 \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\)

\({8 \over {12}} = {2 \over 3}\)

\({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\)

6.

Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\)  và  \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\)

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

 Giaibaitap.me


Page 7

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. \({4 \over 5}\)

B. \({5 \over 4}\)

C. \({4 \over 9}\)

D. \({5 \over 9}\) 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

4. So sánh các phân số :

a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)

b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)

c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)

5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn

Bài giải

1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)

2.

Bài giải

 \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :

\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)

Vậy ta chọn đáp án B.

3.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

4.

a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr

& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \)

b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr

& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \)

c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\)

Cách 1:

\(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr

& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

Cách 2:

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr

& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

5.

Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).

Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr

& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 8

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a. 75,82 đọc là : …………………………………………

75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….

b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....

9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.

2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

Không đơn vị ; một phần trăm.

3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :

a.  \({2 \over {10}} = 0,2\)

\({5 \over {10}}\) = ………

\({{79} \over {100}}\) = ………

\({{68} \over {100}}\) = ………

b. \({1 \over {10}}\) = ………

\({{64} \over {10}}\) = ………

\({3 \over {100}}\) = ………

\({{295} \over {100}}\) = ………

c. \({{132} \over {1000}}\) = ………

\(2{{35} \over {100}}\) = ………

\(4{{87} \over {1000}}\) = ………

d. \({3 \over 5}\) = ………

\(1{1 \over 4}\) = ………

4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm :

95,8 … 95,79

3,678 … 3,68

6,030 … 6,0300

47,54 … 47,5400

0,101 … 0,11

0,02 … 0,019

5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :

4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.

Bài giải

1.

a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.

75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.

b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm

9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.

2.

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

102,639

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

7,025

Không đơn vị ; một phần trăm.

0,01

3.

a.  

\(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr

& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \)

b.  

\(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr

& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \)

c.  

\(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr

& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \)

d.  

\(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr

& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \)

4.

95,8 >  95,79

3,678 < 3,68

6,030 = 6,0300

47,54 = 47,5400

0,101 < 0,11

0,02 > 0,019

5. Chọn số 2,5

Giaibaitap.me


Page 9

1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) :

a.  \(0,4 = {4 \over {10}}\)

1,2 = ………...

0,7 = ………...

4,25 = ………...

0,93 = ………...

5,125 = ………...

b. \({1 \over 4}\) = ………...

\({4 \over {25}}\) = ………...

\({3 \over 5}\) = ………...

\({5 \over 8}\) = ………...

2.

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) :

0,25 = 25%

0,6 = ………...

7,35 = ………...

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = ………...

8% = ………...

725% = ………...

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

\({3 \over 4}\) phút = ………...

\(1{1 \over 5}\) giờ = ………...

b. \({5 \over 2}m\) = ………...

\({3 \over 5}km\) = ………...

\({1 \over 5}kg\) = ………...

\({8 \over 5}l\) = ………...

\({9 \over {10}}{m^2}\) = ………...

\({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………...

4.

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

Bài giải

1.

a.

\(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr

& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \)

b.  

\(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr

& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \)

2. Hướng dẫn

7,35 = (7,35 ⨯ 100)%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3.

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

 \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút

\(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ

b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m

\(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr

& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \)

4.

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5.

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

 Giaibaitap.me


Page 10

1.

a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

dam

m

dm

1m

= 10dm

= 0,1 dam

 b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1 kg

= 10hg

= 0,1 yến

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1km = …………. hm

1m = …………. dm

1kg = …………. hg

1 tấn = …………. tạ

1km = …………. dam

1m = …………. cm

1kg = …………. dag

1 tấn = …………. yến

1km = …………. m

1m = …………. mm

1kg = …………. g

1 tấn = …………. kg

b. Viết (theo mẫu) :

1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam

1m = …………. hm = …………. hm

1m = ………….  km = …………. km

1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến

1kg = …………. tạ = …………. tạ

1kg = …………. tấn = …………. tấn

3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

3956m = …………. km …………. m = …,………. km

5086m = …………. km …………. m = …,………. km

2007m = 2,007km

605m = 0,605……..

b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m

267cm = …………. m …………. cm = …,………. m

805cm = …………. m …………. cm = …,………. m

1038mm = 10,38….

591mm = 0,591….

c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg

3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg

2002g = 2,002……

d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

2 tấn 7 kg = 2,007…

0,025 tấn = 2,5….

Bài giải:

1.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

c. 

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a.

1km = 10hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b.

1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam

1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến

1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm

1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ

1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km

1kg =  \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn

3.

a.

8472m = 8km 472m = 8,472km

2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km

605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km

b.

73dm = 7m 3dm = 7,3m

1038mm = 10,38dm

267cm = 2m 67cm = 2,67m

591 mm = 0,591m

c.

4362g = 4kg 362g = 4,362kg

2002g = 2,002kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

d.

5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

0,025 tấn = 2,5 yến

 Giaibaitap.me


Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 13

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 15

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1 thế kỉ = …………. năm

1 năm = …………. tháng

1 năm (không nhuận) có …………. ngày

1 năm (nhuận) có …………. ngày

1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày

Tháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày

1 tuần lễ có …………. ngày

1 ngày = …………. giờ

1 giờ = …………. phút = …………. giây

1 phút = …………. giây =…………. giờ

1 giây = …………. phút = …………. giờ

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng

2 phút 30 giây = …………. giây

2 giờ 10 phút = …………. phút

5 ngày 8 giờ = …………. giờ

b. 30 tháng = ………….  năm …………. tháng

150 phút = …………. giờ …………. phút

58 giờ = …………. ngày …………. giờ

200 giây = …………. phút …………. giây

c. 60 phút = …………. giờ

30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

1 giờ 30 phút = ……,……. giờ

75 phút = ……,……. giờ

45 phút = \({3 \over {.....}}\) giờ = 0,…………. giờ

12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

2 giờ 15 phút = ……,……. giờ

1 giờ 12 phút = ……,……. giờ

d. 60 giây = …………. phút

90 giây = ……,……. phút

1 phút 6 giây = ……,……. phút

30 giây = \({1 \over {.....}}\) phút = 0,…………. phút

1 phút 15 giây = ……,……. phút

1 phút 24 giây = ……,……. phút

e. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ

3 phút 48 giây = ……,……. phút

1 giờ 36 phút = ……,……. giờ

1 phút 6 giây = ……,…….  phút

3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2{1 \over 2}\) giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?

A. 55%

B. 50%

C. 45%

D. 60%

Bài giải

1.

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm (không nhuận) có 365 ngày

1 năm (nhuận) có 366 ngày

1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày

Tháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày

1 tuần lễ có 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây =  \({1 \over {60}}\) giờ

1 giây =  \({1 \over {60}}\) phút = \({1 \over {3600}}\)  giờ

2.

a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng

2 phút 30 giây = 150 giây

2 giờ 10 phút = 130 phút

5 ngày 8 giờ = 128 giờ

b. 30 tháng = 2  năm 6 tháng

150 phút = 2 giờ 30 phút

58 giờ = 2 ngày 10 giờ

200 giây = 3 phút 20 giây

c. 60 phút = 1 giờ

30 phút =  \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

75 phút = 1,25 giờ

45 phút = \({3 \over 4}\) giờ = 0,75 giờ

12 phút =  \({1 \over 5}\) giờ = 0,2 giờ

2 giờ 15 phút = 2,25 giờ

1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

d. 60 giây = 1 phút

90 giây = 1,5 phút

1 phút 6 giây = 1,1 phút

30 giây = \({1 \over 2}\) phút = 0,5 phút

1 phút 15 giây = 1,25 phút

1 phút 24 giây = 1,4 phút

e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ

3 phút 48 giây = 3,8 phút

1 giờ 36 phút = 1,6 giờ

1 phút 6 giây = 1,1  phút

3.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

4.

Tóm tắt

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

Bài giải

\(2{1 \over 2}\) giờ = 2,5 giờ

Quãng đường đi được sau \(2{1 \over 2}\) giờ là :

60 ⨯ 2,5 = 150 (km)

Ô tô đã đi được :

150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường)

Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là : B. 50%

 Giaibaitap.me


Page 16

1. Tính :

a. 

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

b.  

\({4 \over {11}} + {5 \over {11}}\)

\({5 \over 7} + {9 \over {14}}\)

\({2 \over 3} + {4 \over 5}\)

\(2 + {5 \over 8}\)

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. (976 + 865) + 135 =

    891 + (799 + 109) = 

b.  \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} =\)

      \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right)=\)

c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = 

    72,84 + 17,16 + 82,84 =

3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :

a.  \(x + 8,75 = 8,75\)

b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\) 

4. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \({1 \over 4}\) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \({1 \over 5}\) thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?

Bài giải

1. a.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

b.

\({4 \over {11}} + {5 \over {11}} = {9 \over {11}}\)

\({2 \over 3} + {4 \over 5} = {{2 \times 5 + 4 \times 3} \over {3 \times 5}} = {{10 + 12} \over {15}} = {{22} \over {15}}\)

\({5 \over 7} + {9 \over {14}} = {{5 \times 2 + 9} \over {14}} = {{19} \over {14}}\)

\(2 + {5 \over 8} = {{2 \times 8 + 5} \over 8} = {{21} \over 8}\)

2.

a.\(\left( {976 + 865} \right) + 135 = 976 + \left( {865 + 135} \right)\)

                                    \(= 976 + 1000 = 1976\)

\(891 + \left( {799 + 109} \right) = \left( {891 + 109} \right) + 799 \)

                                  \(= 1000 + 799 = 1799\)

b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} = \left( {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right) + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\)

\({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right) = \left( {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right) + {8 \over {13}}\)

                               \(= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\)

c. 16,88 + 9,76 + 3,12

= (16,88 + 3,12) + 9,76

= 20 + 9,76

= 29,76

72,84 + 17,16 + 82,84

= 72,84 + (17,16 + 82,84)

= 72,84 + 100

= 172,84

3.

a.  \(x + 8,75 = 8,75;\,x = 0\,vì\,0 + 8,75 = 8,75\)

b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};x = 0\,vì\,{{12} \over {16}} = {3 \over 4}\)

4.

Tóm tắt

Vòi I chảy : \({1 \over 4}\) bể

Vòi II chảy : \({1 \over 5}\) bể

Sau 1 giờ cả hai vòi chảy : … ? % bể

Bài giải

Một giờ cả hai vòi cùng chảy được :

\({1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}} = {{45} \over {100}} = 45\% \) (thể tích bể)

Đáp số : 45% thể tích bể 

 Giaibaitap.me


Page 17

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 18

1. Tính  :

a.  \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4}\) =

b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6}\) =

c. 895,72 + 402,68 – 634,87 =

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4}\) =

b. 98,54 – 41,82 – 35,72 =

3. Một trường tiểu học có \({5 \over 8}\) số học sinh xếp loại khá, \({1 \over 5}\) số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi :

a. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ?

b. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ?

4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có :

a + b = a – b

Bài giải

1.

a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4} = {7 \over 8} + {8 \over 8} - {6 \over 8} = {{7 + 8 - 6} \over 8} = {9 \over 8} = 1{1 \over 8}\)

b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6} = {{15} \over {24}} - {9 \over {24}} - {4 \over {24}} = {{15 - 9 - 4} \over {24}} = {2 \over {24}} = {1 \over {12}}\)

c. 

\(\eqalign{ & 895,72 + 402,68 - 634,87 \cr & = \left( {895,72 + 402,68} \right) - 634,87 \cr & = 1298,4 - 634,87 \cr

& = 663,53 \cr} \)

2.

a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4} \)

\(= \left( {{8 \over {15}} + {7 \over {15}}} \right) + \left( {{7 \over 4} + {5 \over 4}} \right)\)

\(= {{15} \over {15}} + {{12} \over 4} = 1 + 3 = 4\)

b. 

\(\eqalign{ & 98,54 - 41,82 - 35,72 \cr & = 98,54 - \left( {41,82 + 35,72} \right) \cr

& = 98,54 - 77,54 = 21 \cr} \)

3.

Bài giải

a. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là :

 \({5 \over 8} + {1 \over 5} = {{33} \over {40}} = {{82,5} \over {100}} = 82,5\% \)

Số phần trăm học sinh đạt loại trung bình là :

100% - 82,5% = 17,5%

b. Số học sinh đạt loại trung bình là :

400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 (học sinh)

Đáp số : a. 18,5%

b. 70 học sinh.

4.

Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a

Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0 

 Giaibaitap.me


Page 19

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 20

1. Chuyển thành phép nhân rồi tính :

a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =

b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 =

c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 =

2. Tính :

a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 =

b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 =

3. Cuối năm 2013 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2014 xã có bao nhiêu người ?

4. Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.

Hướng dẫn : Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.

Bài giải:

1.

a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg ⨯ (1 + 1 + 1)

= 4,25kg ⨯ 3 = 12,75kg

b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 = 5,8m2 ⨯ (1 + 3 + 1)

= 5,8m2 ⨯ 5 = 29m2

c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 3,6ha ⨯ (1 + 9)

= 3,6ha ⨯ 10 = 36ha

2.

a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22

b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 = 10 ⨯ 12 = 120

3.

Tóm tắt

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

Bài giải

Số người tăng thêm ở xã Kim Đường là :

7500 ⨯ 1,6% = 120 (người)

Số dân của xã Kim Đường năm 2014 là :

7500 + 120 = 7620 (người)

Đáp số : 7620 người

4.

Tóm tắt

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

Hướng dẫn

Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.

Bài giải

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :

22,6 – 2,2 = 20,4 (km/giờ)

Độ dài quãng đường AB là :

20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 (km)

Đáp số : 30,6km

Giaibaitap.me


Page 21

1. Tính :

a.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

b. \(\frac{{14}}{{15}}:\frac{7}{{20}}\) =

 \({9 \over 8}:{{27} \over {16}}\) =

2. Tính nhẩm :

a. 52 : 0,1 =

52 ⨯ 10 =

0,47 : 0,1 =

0,05 : 0,1 = 

b. 87 : 0,01 = 

87 ⨯ 100 = 

54 : 0,01 =

42 : 0,01 =

c. 15 : 0,25 =

32 : 0,25 =

18 : 0,5 =

24 : 0,5 =

3. Tính bằng hai cách :

a.  \({9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\) =

 \({9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\) =

b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =

0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =

Bài giải

1.

a.

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

b. 

Đáp án bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 67

2.

a. 52 : 0,1 = 520

52 ⨯ 10 = 520

0,47 : 0,1 = 4,7

0,05 : 0,1 = 0,5

b. 87 : 0,01 = 8700

87 ⨯ 100 = 8700

54 : 0,01 = 5400

42 : 0,01 = 4200

c.  \(15:0,25 = 15:{1 \over 4} = 60\)

\(18:0,5 = 18:{1 \over 2} = 36\)

\(24:0,5 = 24:{1 \over 2} = 48\)

3.

a.\({9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\)

Cách 1:

\(\eqalign{ & = {9 \over 5} \times {{15} \over {17}} + {8 \over 5} \times {{15} \over {17}} \cr & = {{9 \times 3} \over {17}} + {{8 \times 3} \over {17}} \cr

& = {{27 + 24} \over {17}} = {{51} \over {17}} = 3 \cr} \)

 Cách 2:

\(\eqalign{ & = \left( {{9 \over 5} + {8 \over 5}} \right):{{17} \over {15}} \cr & = {{17} \over 5}:{{17} \over {15}} \cr

& = {{17} \over 5} \times {{15} \over {17}} = 3 \cr} \)

b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25

Cách 1:

\(\eqalign{ & = 0,9:{1 \over 4} + 1,05:{1 \over 4} \cr & = 0,9 \times 4 + 1,05 \times 4 \cr

& = 3,6 + 4,2 = 7,8 \cr} \)

Cách 2:

\(\eqalign{ & = \left( {0,9 + 1,05} \right):0,25 \cr & = 1,95:{1 \over 4} \cr

& = 1,95 \times 4 = 7,8 \cr} \)

 Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 23

1. Viết (theo mẫu) :

Tỉ số phần trăm của :

a. 2 và 5 là : 2 : 5 = 0,4 = 40%

b. 4 và 5 là :

c. 15 và 12 là :

d. 5,76 và 4,8 là :

e. 10 và 6 là :

g. 1 và \({5 \over 6}\) là :

Chú ý : Nếu tỉ số phần trăm của hai số là số thập phân thì chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.

2. Tính :

a. 32,5% + 19,8% =

b. 100% - 78,2% =

c. 100% + 28,4% - 36,7% =

3. Một trường tiểu học có 280 học sinh trai và 350 học sinh gái. Hỏi :

a. Số học sinh trai bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh gái ?

b. Số học sinh gái bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh trai ?

4. Theo kế hoạch một tổ sản xuất phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa ?

Bài giải

1.

Tỉ số phần trăm của :

a. 2 và 5 là 2 : 5 = 0,4 = 40%

b. 4 và 5 là 4 : 5 = 0,8 = 80%

c. 15 và 12 là : 15 : 12 = 1,25 = 125%

d. 5,76 và 4,8 là 5,76 : 4,8 = 1,2 = 120%

e. 10 và 6 là 10 : 6 = 1,67 = 167%

(Do phép chia có dư nên ta lấy hai chữ số ở phần thập phân theo chú ý)

g. 1 và \({5 \over 6}\) là  \(1:{5 \over 6} = {6 \over 5} = 1,2 = 120\% \)

2.

a. 32,5% + 19,8% = (32,5 + 19,8)% = 52,3%

b. 100% - 78,2% = (100 – 78,2)% = 21,8%

c. 100% + 28,4% - 36,7% = (100 + 28,4 – 36,7)% = 91,7%

3.

Bài giải

a. Tỉ số phần trăm học sinh trai so với học sinh gái là :

 \({{280} \over {350}} \times 100\%  = 80\% \)

b. Tỉ số phần trăm học sinh gái so với học sinh trai là :

 \({{350} \over {280}} \times 100\%  = 125\% \)

Đáp số : a. 80% ; b. 125%

4.

Bài giải

Số sản phẩm tổ sản xuất làm được đến nay :

\({{520 \times 65} \over {100}} = 338\) (sản phẩm)

Số sản phẩm tổ sản xuất còn phải làm là :

 520 – 338 = 182 (sản phẩm)

Đáp số : 182 sản phẩm

 Sachbaitap.com


Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 25

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 26

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2