Chủ đề về vũ trụ luôn hấp dẫn, thú vị và đầy bí ẩn. Nếu bạn là người đam mê Thiên văn học, thì bài viết này dành cho bạn. Langmaster tổng hợp các từ vựng thông dụng nhất về vũ trụ, hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh và có hiểu biết về những bí ẩn rộng lớn của vũ trụ. Cùng khám phá vũ trụ bao la qua 60 từ vựng thông dụng dưới dây! Show
1. Từ vựng về hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh
Thủy Tinh là hình tinh gần nhất với Mặt Trời, có kích thước nhỏ nhất và nhiệt độ khá là cao. Theo lịch Trái Đất, chu kỳ 1 vòng quanh Mặt Trời của Thủy Tinh là 88 ngày. Kim Tinh đứng ở vị trí thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, đây là hành tinh có khối lượng và kích thước gần giống Trái Đất nhất. Đã có nhiều cuộc nghiên cứu và khám phá hành tinh này xem có tồn tại sự sống không. Trái Đất là hành tinh ở trị trí thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, tới nay đây là hành tinh duy nhất có sự sống. Hỏa Tinh là hành tinh ở trị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời. Mặc dù có tên là Hỏa Tinh nhưng do vị trí xa với Mặt Trời nên nhiệt độ cao nhất chỉ là 20 độ, có khi xuống mức thấp nhất là âm 153 độ.
Mộc Tinh là hành tinh ở trị trí thứ 5 trong Hệ Mặt Trời, đây là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng lớn gấp 318 lần Trái Đất. Thổ Tinh là hành tinh ở vị trí số 6 từ Mặt Trời ra và là hành tinh lớn thứ hai về đường kính cũng như khối lượng
Thiên Vương Tinh đứng ở vị trí thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức -224 độ. Chu kỳ một vòng xoay quanh Mặt Trời là 84 năm, tính theo lịch Trái Đất.
Diêm Vương Tinh đứng vị trí thứ 8 trong Hệ Mặt Trời, đây là hành tinh có độ lệch tâm lớn và rất nghiêng, nên có khi Pluto lại xa Mặt Trời hơn Neptune
Đây là hành tinh xa nhất trong Hệ Mặt Trời vì thế mà nó có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.
2. Từ vựng về chòm sao bằng tiếng AnhConstellation /ˌkɒnstəˈleɪʃən/ Chòm sao Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ Chòm sao Ma Kết Aquarius /əˈkweərɪəs/ Chòm sao Bảo Bình Pisces /ˈpaɪsiːz/ Chòm sao Song Ngư Aries /ˈeriːz/ Chòm sao Bạch Dương Taurus /ˈtɔːrəs/ Chòm sao Kim Ngưu Gemini /ˈʤɛmɪnaɪ/ Chòm sao Song Tử Cancer /ˈkænsə/ Chòm sao Cự Giải Leo /ˈliːəʊ/ Chòm sao Sư Tử Virgo /ˈvɜːgəʊ/ Chòm sao Xử Nữ Libra /ˈliːbrə/ Chòm sao Thiên Bình Scorpius /ˈskɔːpɪəs/ Chòm sao Thiên Yết Sagittarius /ˌsædʒɪˈteriəs/ Chòm sao Nhân Mã Ophiuchus / ɒfijuːkəs / Chòm sao Xà Phu Aquila /ˈakwɪlə/ Chòm sao Thiên Ưng Canis Major /ˈkenɪs/ /ˈmeɪʤə/ Chòm sao Đại Khuyển Cassiopeia /ˌkasɪəˈpiːə/ Chòm sao Thiên Hậu Cygnus /ˈsɪɡnəs/ Chòm sao Thiên Nga Lyra /ˈlʌɪrə/ Chòm sao Thiên Cầm Orion /əˈraɪən/ Chòm sao Thợ Săn Hydra /ˈhaɪdrə/ Chòm sao Trường Xà Serpens /ˈsəːp(ə)nz/ Chòm sao Cự Xà Big Dipper /bɪg/ /ˈdɪpə/ Chòm sao Bắc Đẩu Grus /ɡrʌs/ Chòm sao Thiên Hạc
3. Từ vựng về hiện tượng khác trong vũ trụ bằng tiếng AnhAtmosphere /ˈætməsfɪə/ Khí quyển Galaxy /ˈgæləksi/ Thiên hà Milky Way Galaxy /ˈmɪlki/ /weɪ/ /ˈgæləksi/ Ngân Hà Andromeda Galaxy /anˈdrɒmɪdə/ /ˈɡæləksi/ Thiên hà Tiên nữ Universe /ˈjuːnɪvəːs/ Vũ trụ Meteorite /ˈmiːtiəraɪt/ Thiên thạch Star /stɑː/ Ngôi sao North star /nɔːθ/ /stɑː/ Sao Bắc Cực The Evening star /ði ˈiːvnɪŋ stɑː/ Sao hôm The Morning star /ðə ˈmɔːnɪŋ stɑː/ Sao mai Black Hole /blæk/ /həʊl/ Hố đen White Hole /waɪt/ /həʊl/ Hố trắng Eclipse /ɪˈklɪps/ Thiên thực Lunar eclipse /ˈluːnər/ /ɪˈklɪps/ Nguyệt thực Solar eclipse /ˈsəʊlər/ /ɪˈklɪps/ Nhật thực Alien Life /ˈeɪliən/ /laɪf/ Sự sống ngoài hành tinh Astronomy /əsˈtrɒnəmi/ Thiên văn học Light Year /laɪt/ /jɪə/ Năm ánh sáng Orbit /ˈɔːbɪt/ Qũy đạo Spaceship /ˈspeɪsʃɪp/ Tàu con thoi Space Suit /speɪs/ /sjuːt/ Bộ quần áo vũ trụ Satellite /ˈsætəlaɪt/ Vệ tinh Rocket /ˈrɒkɪt/ Tên lửa Telescope /ˈtɛlɪskəʊp/ Kính thiên văn Alpha centauri /ˈælfə sɛnˈtɔːrʌɪ/ Cận tinh Alpha Nebula /ˈnɛbjʊlə/ tinh vân Horsehead Nebula /hɔːs hɛd ˈnɛbjʊlə/ tinh vân đầu ngựa Space station /speɪs ˈsteɪʃən/ trạm không gian Zero-gravity /ˈzɪərəʊˌgrævɪti/ trạng thái không trọng lượng 4. Các mẫu câu nói về vũ trụ và không gianThe earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second - Trái Đất xoay quanh Mặt Trời với tốc độ khoảng 18.5 dặm mỗi giây. Our Earth is located in a galaxy called Milky Way. - Trái Đất của chúng ta nằm trong dải Thiên hà có tên là Milky Way. Jupiter is the fifth planet from the Sun and the largest planet in the solar system. - Mộc Tinh là hành tinh đứng ở vị trí thứ năm từ Mặt Trời và là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời The largest black holes are called “supermassive”. There black holes have masses that are more than 1 million suns together. - Hố đen lớn nhất được gọi là “sao siêu lượng”. Những hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần Mặt Trời. Xem bài học chi tiết tại đây:
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 50 TỪ CỰC HAY VỀ VŨ TRỤ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Trên đây, Langmaster đã chia sẻ rất nhiều từ vựng về vũ trụ bí ẩn, hi vọng rằng vốn từ này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày nhé!
Cung hoàng đạo (Horoscope sign) được tạo ra bởi một số nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại từ năm 1654 TCN để nghiên cứu về mối liên kết giữa sự dịch chuyển của các hành tinh với cuộc sống của con người. 1. Cung hoàng đạo là gì?Trong chiêm tinh học, các cung hoàng đạo là một vòng tròn 360 độ, bao gồm 12 nhánh, mỗi nhánh tương ứng với một chòm sao. Thật bất ngờ khi có 12 chòm sao tương ứng với 12 tháng trong 1 năm. 2. Các nhóm cung hoàng đạo bằng tiếng Anh12 cung hoàng đạo được chia thành 4 nhóm yếu tố chính, bao gồm: Lửa, Nước, Khí và Đất. Mỗi nhóm có đặc trưng và tính cách tương đồng nhau, từ đó ảnh hưởng tới cảm xúc, hành vi và suy nghĩ. Nhóm 1: Nước (Water Signs), bao gồm: Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư Những cung hoàng đạo thuộc nhóm nước đặc biệt rất nhạy cảm về mặt cảm xúc. Họ có tính trực quan cao và chút bí ẩn, như đại dương vậy. Ngoài ra họ còn là những người sâu sắc và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người thân yêu của họ. Nhóm 2: Lửa (Fire Signs), bao gồm: Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã Các cung nhóm lửa thường là những người thông minh, mạnh mẽ, sáng tạo và luôn sẵn sàng xông pha hành động. Tính tình dễ dàng nổi nóng đôi khi khiến người khác phải dè chừng, nhưng đừng lo vì họ cũng mau quên thôi và dễ dàng tha thứ. Có thể nói họ có thể chất mạnh mẽ và là nguồn động lực lớn cho những người bên cạnh họ. Nhóm 3: Đất (Earth Signs), bao gồm: Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết Người ta thường nói lành như đất, chính vì vậy tính cách của các cung hoàng đạo này thường trầm hơn, sống thực tế và có đôi chút bảo thủ. Nhưng có một điều có thể yên tâm là họ là những người rất ổn định, gắn bó và sẵn sàng giúp đỡ người thân yêu qua quãng thời gian khó khăn. Nhóm 4: Khí (Air Signs), bao gồm: Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình Nhóm khí tượng trưng cho sự công bằng, chính nghĩa và lý tưởng. Những cung hoàng đạo thuộc nhóm này thường là người thích giao tiếp, thông minh và luôn phân tích mọi thứ rõ ràng. Họ thuộc về các cuộc thảo luật triết học, cuộc tụ hợp xã hội và những cuốn sách triết lý hay ho. Tuy nhiên đôi lúc họ cũng rất hời hợt khi quan tâm tới một vấn đề nào đó.
3. Đặc điểm 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh12 cung hoàng đạo được phân loại vào 4 nhóm yếu tố riêng, tuy nhiên mỗi cung hoàng đạo đều có những đặc trưng riêng, mang trong mình những điểm mạnh điểm yếu khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu đặc điểm và các từ vựng bằng tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo nhé! 3.1. Cung Ma Kết
3.2. Cung Bảo Bình
Xem thêm: => TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG 3.3. Cung Song Ngư
3.4. Cung Bạch Dương
3.5. Cung Kim Ngưu
Xem thêm: => Những câu nói bằng tiếng Anh hay về tình yêu => 10 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến tình yêu 3.6. Cung Song Tử
3.7. Cung Cự Giải
3.8. Cung Sư Tử
Xem thêm: => 25+ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ! => TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ 3.9. Cung Xử Nữ
3.10. Cung Thiên Bình
3.11. Cung Thiên Yết
3.12. Cung Nhân Mã
Trên đây Langmaster đã tổng hợp cho bạn các đặc điểm và từ vựng về 12 chòm sao bằng tiếng Anh, hy vọng sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng đa dạng hơn! Tags: #từ vựng tiếng anh #cung hoàng đạo #12 cung hoàng đạo |