Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

Đang xem: đồng nghĩa với thông minh là gì

Tag: đồng nghĩa với thông minh là gì

Danh mục: Hỏi đáp
Nguồn: https://camnanghaiphong.vn

Xem thêm: [Review] Máy Lọc Không Khí Xịn, Rẻ Sharp FP-J30E-A: Diệt 99% Vi Khuẩn, Virus, Khử Mùi Hiệu Quả |

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực là gì?
  • đồng nghĩa, trái nghĩa với anh hùng là gì?
  • đồng nghĩa, trái nghĩa với an nhiên là gì?

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì?

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Xem thêm: Truyền thông đại chúng – Wikipedia tiếng Việt

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì?

– Đồng nghĩa với thông minh là khôn khéo, giỏi dang, sáng dạ,
– Trái nghĩa với thông minh là ngu dốt, khờ khạo, ngốc nghếch, cù lần, đần

Đặt câu với từ thông minh:

– Anh ấy vừa thông minh/giỏi dang lại vừa biết giúp đỡ/tương trợ/hỗ trợ

Nếu còn những từ khác hãy gửi cho chúng tôi để cùng nhau bổ sung nhé.

Đang xem: đồng nghĩa với thông minh là gì

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Tag: đồng nghĩa với thông minh là gì

Danh mục: Hỏi đáp
Nguồn: https://camnanghaiphong.vn

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "thông minh". Trái nghĩa với thông minh là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với thông minh trong bài viết này.

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh
thông minh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Trái nghĩa với "thông minh" là: ngu, đần độn, dại khờ, ngốc nghếch.
thông minh-ngu, đần độn, dại khờ, ngốc nghếch
  • Trái nghĩa với "thường xuyên" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "sướng" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "tất nhiên" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "thực" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "cố tình" trong Tiếng Việt là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "thông minh" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề đồng nghĩa với từ thông minh hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

1. Thông minh là gì? Người thông minh thường có đặc điểm gì?

  • Tác giả: news.timviec.com.vn

  • Ngày đăng: 25/5/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 90308 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Thông minh là từ để chỉ người có trí tuệ hơn người. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn khái niệm thông minh là gì thì hãy đừng bỏ qua bài viết này!

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: ...

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

2. Đồng nghĩa với từ thông minh - Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn

  • Ngày đăng: 25/8/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 1520 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với từ thông minh

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng. 2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát. 3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

3. Từ đồng nghĩa với THÔNG MINH - Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn

  • Ngày đăng: 24/1/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 39721 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với THÔNG MINH

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1) Tìm 5 từ đồng nghĩa với: màu sắc,âm thanh,chiều dài. 2) Tìm 5 từ trái nghĩa với: ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

4. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì?

  • Tác giả: chiembaomothay.com

  • Ngày đăng: 24/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 80017 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao sẽ giải đáp điều này.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh là gì? – Đồng nghĩa với thông minh là khôn khéo, giỏi dang, sáng dạ, – Trái nghĩa với thông minh là ngu dốt, khờ khạo, ngốc nghếch, cù lần, đần. Đặt câu với từ thông minh:...

  • Xem Ngay

5. Nghĩa của từ Thông minh - Từ điển Việt - Việt

  • Tác giả: tratu.soha.vn

  • Ngày đăng: 15/8/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 42883 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Nghĩa của từ Thông minh - Từ điển Việt - Việt. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa:sáng dạ, sáng ý. Trái nghĩa:ngu dốt, tối dạ. nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ. câu trả lời thông minh. cách giải quyết rất thông minh. Trái nghĩa:ngu ngốc....

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

6. Từ nào trái nghĩa với từ “thông minh” ? | VietJack.com

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com

  • Ngày đăng: 24/4/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 64491 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Từ nào trái nghĩa với từ “thông minh” ? A. Giỏi giang B. Ngốc nghếch C. Nhanh trí

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trái nghĩa với thông minh là ngốc nghếch. về câu hỏi! 1. Ngày xưa, có một ông vua muốn tìm người tài ra giúp nước. Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng, nếu không có thì cả làng phải chịu tội. Được lệnh vua, cả vùng lo sợ ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

7. Làm thế nào để sử dụng từ đồng nghĩa thông minh trong Writing …

  • Tác giả: gln.edu.vn

  • Ngày đăng: 24/7/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 66596 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa (synonyms) là các từ có tương đối hoặc giống nhau hoàn toàn về nghĩa, ví dụ như “male” và “man”, “third-level education” và […]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 2019-05-27 · Sử dụng các cách sau để đa dạng hóa ngôn ngữ trong bài: – Ví dụ. – Định nghĩa. – Thay đổi dạng thức của từ. Ttrong trường hợp không tìm được từ đòng nghĩa, có thể nêu ra các ví dụ của từ vựng đó. Với từ “computers”, có thể dùng “laptops and tablets”, và ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

8. Thông minh là gì? Người thông minh thường có đặc điểm gì?

  • Tác giả: news.timviec.com.vn

  • Ngày đăng: 11/5/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 71643 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Thông minh là từ để chỉ người có trí tuệ hơn người. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn khái niệm thông minh là gì thì hãy đừng bỏ qua bài viết này!

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 2022-03-21 · Cụm từ “thông minh” cũng có thể được giải nghĩa là khôn khéo, nhanh trí, biết cách ứng phó mau lẹ đối với những tình huống xấu xảy đến bất ngờ. Thông minh là gì? Những từ đồng nghĩa, gần nghĩa với “thông minh” trong từ điển bao gồm: nhanh trí, sáng dạ, khôn ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

9. Trái nghĩa với "thông minh" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 11/7/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 94774 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Trái nghĩa với thông minh là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với thông minh trong bài viết này.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất ......

  • Xem Ngay

10. Các từ đồng nghĩa trong tiếng anh thông dụng nhất

  • Tác giả: vessedu.com

  • Ngày đăng: 26/4/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 74069 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Trước khi đến với tài liệu được chia sẻ thì bạn cần tìm hiểu về khái niệm và những lưu ý học tập. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì? Là những từ có cùng nghĩa hoặc nghĩa tương tự nhau (nhưng cách viết, phát âm thì khác nhau). Tóm lại cũng tương tự với từ …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1, Intelligent: là từ mang đúng nghĩa thông minh nhất. Intelligent đồng nghĩa với brainy, dùng để chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ logic hoặc để chỉ những sự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ....

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

11. Gắn kết cộng đồng từ lễ kết nghĩa anh em của người Ê Đê

  • Tác giả: vov.vn

  • Ngày đăng: 18/8/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 66783 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: VOV.VN - Trong văn hóa của người Ê Đê, lễ kết nghĩa anh em, chị em là một hoạt động mang tính giáo dục, có ý nghĩa gắn kết cộng đồng, xây dựng mối đại đoàn kết giữa các gia đình, dòng họ hay giữa các dân tộc cùng sinh sống tại địa phương.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 10 hours ago · Còn theo ông Y Wem HWing, Phó Chủ tịch UBND huyện Cư Mgar, kết nghĩa anh em là một nghi lễ mang tính nhân văn của người Ê Đê, mang tính giáo dục và kết nối cộng đồng. Việc kết nghĩa giúp 2 người xa lạ trở nên thân thiết như ruột thịt, …...

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

12. Tư tưởng Hồ Chí Minh về nêu gương và ý nghĩa đối với việc xây …

  • Tác giả: tapchimattran.vn

  • Ngày đăng: 25/4/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 24711 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: (Mặt trận) - Trong các bài nói, bài viết của mình, rất nhiều lần Chủ tịch Hồ Chí Minh sử dụng từ “nêu gương”, “làm gương”. Điều đó cho thấy, Người rất coi trọng việc “nêu gương”, “làm gương” của mọi tổ chức, mọi lực lượng cách mạng và mọi cá nhân trong xã hội. Tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh về nêu gương có ý nghĩa rất quan trọng trong việc xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên ở Việt Nam hiện nay.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 9 hours ago · (Mặt trận) - Trong các bài nói, bài viết của mình, rất nhiều lần Chủ tịch Hồ Chí Minh sử dụng từ “nêu gương”, “làm gương”. Điều đó cho thấy, Người rất coi trọng việc “nêu gương”, “làm gương” của mọi tổ chức, mọi lực lượng cách mạng và mọi cá …...

  • Xem Ngay

13. Từ đồng nghĩa - Trần Thị Lam Thủy - Tiếng Việt Phổ thông

  • Tác giả: vmied.edu.vn

  • Ngày đăng: 6/5/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 13189 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Từ đồng nghĩa - Trần Thị Lam Thủy - Tiếng Việt Phổ thông. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: BÀI 2. TỪ ĐỒNG NGHĨA. Tác giả: Trần Thị Lam Thủy. Vui lòng ghi rõ nguồn khi trích dẫn từ trang này. 1. Khái niệm. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau hoặc gần giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, chúng biểu thị những sắc thái khác nhau của một khái niệm. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào ......

  • Xem Ngay

14. Nghĩa của từ Minh mẫn - Từ điển Việt - Việt

  • Tác giả: tratu.soha.vn

  • Ngày đăng: 20/7/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 48362 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Nghĩa của từ Minh mẫn - Từ điển Việt - Việt. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: tuổi cao nhưng đầu óc còn minh mẫn Đồng nghĩa: ... EN VN. Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & …...

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

15. 60 từ đồng nghĩa cho Many bạn sẽ bất ngờ - anhnguvn.com

  • Tác giả: anhnguvn.com

  • Ngày đăng: 22/5/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 89441 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: 60 từ đồng nghĩa cho Many Khi được sử dụng như một danh từ, từ nhiều có nghĩa là đại diện cho một số lượng lớn hơn.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 60 từ đồng nghĩa cho Many bạn sẽ bất ngờ. Một từ khác cho Many là gì? Bài học này cung cấp danh sách Many từ đồng nghĩa trong tiếng Anh với các câu ví dụ hữu ích và đồ họa thông tin ESL. Học những từ đồng nghĩaMany này để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của bạn ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

16. Đồng nghĩa - Trái nghĩa với từ sáng tạo là gì?

  • Tác giả: chiembaomothay.com

  • Ngày đăng: 25/3/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 3515 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa - Trái nghĩa với từ sáng tạo là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: => Sáng dạ, Thông minh, Thông thái… Trái nghĩa từ sáng tạo: => Ngu dốt, Đần độn, Tư duy kém…. Đặt câu với từ sáng tạo: => Anh ấy là 1 người sáng tạo ra những thứ giúp ích cho người nông dân rất nhiều. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ sáng tạo là gì ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

17. Từ đồng nghĩa trong tiếng Việt, khái niệm và cách phân loại

  • Tác giả: vietlike.vn

  • Ngày đăng: 25/5/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 37415 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa trong tiếng Việt là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, trong 1 số ít trường hợp từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể sửa chữa thay thế

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 2022-03-17 · Ví dụ về từ đồng nghĩa : bố-ba: đều chỉ người sinh thành ra mình. Bạn đang đọc: Từ đồng nghĩa trong tiếng Việt, khái niệm và cách phân loại. mẹ-má-mế : chỉ người mẹ, người sinh ra mình. chết-hy sinh : mất năng lực sống, không còn biểu lộ của sự sống. siêng ......

  • Xem Ngay

Từ nào đồng nghĩa với từ thông minh

18. 80 từ đồng nghĩa cho Sometimes - anhnguvn.com

  • Tác giả: anhnguvn.com

  • Ngày đăng: 10/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 18855 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: 80 từ đồng nghĩa cho Sometimes Một từ khác cho

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 80 từ đồng nghĩa cho Sometimes Một từ khác cho "Sometimes" là gì? Dưới đây là danh sách hữu ích các từ đồng nghĩa cho “Sometimes” mà bạn nên học để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Danh từ trong tiếng anh là gì. Không bao giờ được nói dối - Never tell a lie....

  • Xem Ngay

19. Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong tiếng anh hay gặp nhất

  • Tác giả: academy.vn

  • Ngày đăng: 6/2/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 27947 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong tiếng anh hay gặp nhất. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 2016-09-01 · - Intelligent là từ mang đúng nghĩa thông minh nhất. Intelligent đồng nghĩa với brainy, dùng để chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ logic hoặc để chỉ những sự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ....

  • Xem Ngay