Trẩy quả là gì

Ý nghĩa của từ trẩy là gì:

trẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trẩy mình

Kéo quân đi. | : ''Quân '''trẩy''' qua làng.'' | Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.

đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người) trẩy hội dòng người trẩy về kinh Động từ hái, thu hái (thường là quả) tr [..]

đg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẩy". Những từ ph [..]

Làm sạch sẽ, Trẩy mộ = Tảo mộ, Trẩy cây: cắt bỏ cành lá, trẩy khoai (sắn): dỡ vồng khoai (sắn) thu hoạch. Cu Long hoang ra trẩy cơn roi đập đã = Cu Long hư ra chặt (rồi vót) cây roi đánh đã.

đg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ trảy tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

trảy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trảy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trảy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trảy nghĩa là gì.

- dg. Ngắt quả trên cây: Trảy nhãn.
- đg. Róc đi: Trảy mắt tre.

Thuật ngữ liên quan tới trảy

  • ghẻ cóc Tiếng Việt là gì?
  • gồng gánh Tiếng Việt là gì?
  • oan khí tương triền Tiếng Việt là gì?
  • bảng Tiếng Việt là gì?
  • triển khai Tiếng Việt là gì?
  • nố Tiếng Việt là gì?
  • chí hiếu Tiếng Việt là gì?
  • phòng không Tiếng Việt là gì?
  • nói lửng Tiếng Việt là gì?
  • tỏ lộ Tiếng Việt là gì?
  • lè xè Tiếng Việt là gì?
  • Sùng Đô Tiếng Việt là gì?
  • mị dân Tiếng Việt là gì?
  • Trà Vong Tiếng Việt là gì?
  • giở quẻ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trảy trong Tiếng Việt

trảy có nghĩa là: - dg. Ngắt quả trên cây: Trảy nhãn.. - đg. Róc đi: Trảy mắt tre.

Đây là cách dùng trảy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trảy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ trẩy là gì:

trẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trẩy mình


1

19

Trẩy quả là gì
  4
Trẩy quả là gì

Kéo quân đi. | : ''Quân '''trẩy''' qua làng.'' | Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.


2

11

Trẩy quả là gì
  4
Trẩy quả là gì

trẩy

đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người) trẩy hội dòng người trẩy về kinh Động từ hái, thu hái (thường là quả) tr [..]


3

11

Trẩy quả là gì
  8
Trẩy quả là gì

trẩy

đg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẩy". Những từ ph [..]


4

7

Trẩy quả là gì
  8
Trẩy quả là gì

trẩy

Làm sạch sẽ, Trẩy mộ = Tảo mộ, Trẩy cây: cắt bỏ cành lá, trẩy khoai (sắn): dỡ vồng khoai (sắn) thu hoạch. Cu Long hoang ra trẩy cơn roi đập đã = Cu Long hư ra chặt (rồi vót) cây roi đánh đã.