Show Kiến trúc là nghệ thuật và khoa học xây dựng và thiết kế các công trình kiến trúc, từ các tòa nhà, công trình công cộng, đến các không gian nội thất và đô thị. Nó liên quan đến cách thiết kế, xây dựng và tổ chức các không gian để đáp ứng nhu cầu của con người, đồng thời phải đáp ứng các yếu tố văn hóa, xã hội, kinh tế và môi trường. Kiến trúc thường bao gồm các yếu tố như hình dạng, màu sắc, vật liệu, ánh sáng, không gian, cấu trúc, công năng, thẩm mỹ, và bền vững. Nó là sự kết hợp của nhiều phương pháp và kỹ thuật trong việc xây dựng và trình bày các ý tưởng sang một dự án thực tế. Chương trình đào tạo kiến trúc tại đại học thường bao gồm các môn học như thiết kế kiến trúc, cấu trúc kiến trúc, mô hình học, lịch sử kiến trúc, kỹ thuật xây dựng, vật liệu kiến trúc, quy hoạch đô thị, và công nghệ thông tin đồ họa. Sinh viên cũng có thể được đào tạo về kỹ năng thiết kế bằng cách sử dụng các công cụ phổ biến trong ngành như phần mềm đồ họa 3D, phần mềm đồ họa thiết kế, và máy in 3D. Sau khi tốt nghiệp từ đại học kiến trúc, sinh viên có thể theo đuổi nhiều cơ hội nghề nghiệp, bao gồm trở thành kiến trúc sư, thiết kế nội thất, quy hoạch đô thị, quản lý dự án kiến trúc, giảng dạy, nghiên cứu, hoặc làm việc trong lĩnh vực liên quan như bất động sản, đồ họa, hay công nghệ xây dựng ƯU ĐIỂM: - Xét tuyển đầu vào - Phù hợp mọi đối tượng (chấp nhận liên thông trái ngành) - Chỉ học tập trung vào cuối tuần - Có hỗ trợ hồ sơ cho học viên ở xa THÔNG TIN CHI TIẾT
II. Thời gian đào tạo: - Đối với học viên đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học: từ 1,5 năm - 2,5 năm (dựa trên bằng cao nhất của học viên). Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 ******* TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mã trường: KTS Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135) hoặc (028) 22003275 hoặc 0326180575 Email: [email protected]. Website: www.uah.edu.vn. Fanpage: Tuyển sinh Kiến trúc UAH./. Hệ đào tạo: Đại Học Khoa quản lý: KHOA KIẾN TRÚC Khóa học: CQ – KHÓA 2015 Loại hình đào tạ : Chính quy Ngành đào tạo: Kiến trúc Chương trình đào tạo: Kiến trúc CQ2015 GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC, xem TẠI ĐÂY Học kỳ 1 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0000010 Những NLCB của CN Mac Lenin 1 2.00 Bắt Buộc 2 0100070 Toán cao cấp 3.00 Bắt Buộc 3 0120010 Giáo dục thể chất 1 0.00 Bắt Buộc 4 0220010 Hội họa 1 2.00 Bắt Buộc 5 0300010 Kiến trúc nhập môn 4.00 Bắt Buộc 6 0310020 Đồ án Cơ sở kiến trúc 1 3.00 Bắt Buộc 7 0310030 Đồ án Cơ sở kiến trúc 2 2.00 Bắt Buộc Học kỳ 2 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0100080 Hình học họa hình 3.00 Bắt Buộc 2 0120020 Giáo dục thể chất 2 0.00 Bắt Buộc 3 0220020 Hội họa 2 2.00 Bắt Buộc 4 0300090 Nguyên lý Thiết kế công trình Công cộng 3.00 Bắt Buộc 5 0310060 Đồ án cơ sở Kiến trúc 3 2.00 Bắt Buộc 6 0310070 Đồ án cơ sở Kiến trúc 4 3.00 Bắt Buộc 7 0320030 Cấu tạo kiến trúc 1 3.00 Bắt Buộc Học kỳ 3 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0000020 Những NLCB của CN Mac Lenin 2 3.00 Bắt Buộc 2 0120130 Giáo dục thể chất 3 0.00 Bắt Buộc 3 0300040 Nguyên lý Thiết kế Kiến trúc Nhà ở 2.00 Bắt Buộc 4 0310100 Đồ án Kiến trúc 1 - Nhà ở 1 3.00 Bắt Buộc 5 0310110 Đồ án Kiến trúc 2 - Công cộng 1 2.00 Bắt Buộc 6 0320070 Tin học Chuyên ngành Kiến trúc 1 (ACAD) 2.00 Bắt Buộc 7 0320080 Cấu tạo Kiến trúc 2 3.00 Bắt Buộc Học kỳ 4 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0000040 Đường lối CM của Đảng CSVN 3.00 Bắt Buộc 2 0120240 Giáo dục thể chất 4 0.00 Bắt Buộc 3 0300050 Vật lý kiến trúc 1 3.00 Bắt Buộc 4 0300200 Kỹ năng bản thân ngành kiến trúc 2.00 Bắt Buộc 5 0310170 Đồ án kiến trúc 3 - Công cộng 2 2.00 Bắt Buộc 6 0310180 Đồ án kiến trúc 4 - Công cộng 3 3.00 Bắt Buộc 7 0320090 Tin học Chuyên ngành Kiến trúc 2 (REVIT) 2.00 Bắt Buộc 8 0910110 Giáo dục quốc phòng 1: Đường lối QS của Đảng 0.00 Bắt Buộc 9 0910120 Giáo dục quốc phòng 2: Công tác QP, AN 0.00 Bắt Buộc 10 0910130 Giáo dục quốc phòng 3: Quân sự chung và chiến thuật 0.00 Bắt Buộc Học kỳ 5 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0120250 Giáo dục thể chất 5 0.00 Bắt Buộc 2 0300100 LS kiến trúc VN và Phương Đông 3.00 Bắt Buộc 3 0300130 Nguyên lý Thiết kế Kiến trúc Công nghiệp 2.00 Bắt Buộc 4 0310140 Đồ án kiến trúc 5 - Công cộng 4 2.00 Bắt Buộc 5 0310160 Đồ án Kiến trúc 6 - Nhà ở 2 3.00 Bắt Buộc 6 0500120 Kết cấu công trình 1 3.00 Bắt Buộc 7 0320040 Thiết kế nhanh 1 2.00 Tự Chọn 8 0320050 Thiết kế nhanh 2 2.00 Tự Chọn 9 0320060 Thiết kế nhanh 3 2.00 Tự Chọn 10 3000013 Mỹ học đại cương 2.00 Tự Chọn 11 3000016 Lịch sử triết học 2.00 Tự Chọn 12 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00 Tự Chọn 13 3100015 Xác suất thống kê 2.00 Tự Chọn 14 3200014 Điêu khắc 2.00 Tự Chọn 15 3700011 Lịch sử Mỹ thuật 2.00 Tự Chọn Học kỳ 6 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0000050 Tư tưởng HCM 2.00 Bắt Buộc 2 0300060 Vật lý kiến trúc 2 3.00 Bắt Buộc 3 0300120 Lịch sử kiến trúc Phương Tây 4.00 Bắt Buộc 4 0310200 Đồ án Kiến trúc 7 - Công cộng 5 2.00 Bắt Buộc 5 0310210 Đồ án Kiến trúc 8 - Công nghiệp 3.00 Bắt Buộc 6 0500030 Kết cấu công trình 2 3.00 Bắt Buộc Học kỳ 7 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0100160 Ngoại ngữ chuyên ngành Kiến trúc 4.00 Bắt Buộc 2 0310280 Đồ án Kiến trúc 10 - Quy hoạch khu ở 3.00 Bắt Buộc 3 0600060 Hệ thống kỹ thuật công trình 3.00 Bắt Buộc 4 0710180 Đồ án kiến trúc 9 - Nội Ngoại thất 2.00 Bắt Buộc 5 3400021 Lịch sử đô thị 2.00 Tự Chọn 6 3400022 Xã hội học xây dựng đô thị 2.00 Tự Chọn 7 3400023 Bảo tồn di sản Kiến trúc 2.00 Tự Chọn 8 8300081 Kiến trúc đương đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn 9 8300082 Kiến trúc và văn hóa 2.00 Tự Chọn 10 8300083 Tư vấn đầu tư xây dựng 2.00 Tự Chọn 11 8300084 Phân tích kiến trúc 2.00 Tự Chọn Học kỳ 8 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0310120 Đồ án kiến trúc 11 - Công cộng 6 2.00 Bắt Buộc 2 0310230 Đồ án kiến trúc 12 - Công cộng 7 3.00 Bắt Buộc 3 0300151 Công trình y tế 2.00 Tự Chọn 4 0300152 Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng 2.00 Tự Chọn 5 0300153 Công trình hành chính 2.00 Tự Chọn 6 0300161 Công trình giáo dục 2.00 Tự Chọn 7 0300162 Công trình thương mại 2.00 Tự Chọn 8 0300163 Công trình văn hóa 2.00 Tự Chọn 9 0300171 Cấu tạo kiến trúc 3 2.00 Tự Chọn 10 0300172 Cấu tạo kiến trúc 4 2.00 Tự Chọn 11 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2.00 Tự Chọn 12 3300031 Kiến trúc và môi trường 2.00 Tự Chọn 13 3500032 Vật liệu xây dựng 2.00 Tự Chọn 14 3600033 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 2.00 Tự Chọn 15 8300041 Không gian nhịp lớn 2.00 Tự Chọn 16 8300042 Không gian khán phòng 2.00 Tự Chọn Học kỳ 9 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0310260 Đồ án kiến trúc 14 - Chuyên đề tốt nghiệp 2.00 Bắt Buộc 2 0310270 Đề cương tốt nghiệp ngành Kiến trúc 2.00 Bắt Buộc 3 3300071 Công nghệ xây dựng mới 2.00 Tự Chọn 4 3310011 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công cộng 3.00 Tự Chọn 5 3310012 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Nhà ở 3.00 Tự Chọn 6 3310013 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công nghiệp 3.00 Tự Chọn 7 3500072 Luật xây dựng 2.00 Tự Chọn 8 3500073 Thi công 2.00 Tự Chọn 9 8300051 Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày 2.00 Tự Chọn 10 8300052 Nhà cao tầng 2.00 Tự Chọn 11 8500061 Xử lý nền móng 2.00 Tự Chọn 12 8500062 Kết cấu mới 2.00 Tự Chọn Học kỳ 10 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần 1 0310240 Đồ án Tốt nghiệp ngành Kiến trúc 10.00 Bắt Buộc Fanpage Khoa Quy hoạch Fanpage Trường Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ Đại học Kiến Trúc Tp.hcm bao nhiêu tiền?Học phí của Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh sẽ được tính theo tín chỉ học phần. Mức học phí cho chương trình đại trà từ 6.080.000 VNĐ/năm - 8.280.000 VNĐ/năm, chương trình tiên tiến của ngành Thiết kế đô thị là 37.350.000 VNĐ/năm, chương trình CLC từ 25.600.000 VNĐ/năm - 35.820.000 VNĐ/năm. Đại học Kiến trúc TP HCM ở đâu?Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Kiến trúc có những ngành gì?Ngành Kiến trúc. - Kiến trúc là ngành học đặc thù giữa hai lĩnh vực nghệ thuật và kỹ thuật liên quan đến việc tổ chức sắp xếp các không gian sử dụng của con người phục vụ cho những nhu cầu cụ thể. ... . Ngành Thiết kế đồ họa. ... . Ngành thiết kế nội thất. ... . Ngành Quy hoạch vùng và đô thị ... . Ngành quản lý xây dựng. ... . Ngành kỹ thuật xây dựng.. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội ở đâu?Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. |