Top 5 unis ở Anh năm 2022

Nước Anh là một trong những nền giáo dục có chất lượng giảng dạy dẫn đầu thế giới, cũng là “miền đất hứa” đối với nhiều du học sinh quốc tế trên con đường tri thức và gây dựng sự nghiệp. Sau đây là bài viết liệt kê danh sách các trường đại học ở Anh dựa trên Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2021.

  • 1. University of Oxford
  • 2. University of Cambridge
  • 3. Imperial College London
  • 4. UCL (University College London)
  • 5. University of Edinburgh
  • 6. University of Manchester
  • 7. King’s College London (KCL)
  • 8. London School of Economics and Political Science (LSE)
  • 9. University of Bristol
  • 10. University of Warwick

1. University of Oxford

Top 5 unis ở Anh năm 2022
University of Oxford

Hầu như luôn chiếm vị trí đầu tiên tại Vương quốc Anh, University of Oxford một lần nữa trong năm nay vẫn tiếp tục giữ vị trí đầu bảng , tuy rằng trong bảng xếp hạng toàn cầu có giảm một bậc xuống thứ năm.  Là trường Đạt được điểm số cao trên tất cả các chỉ số, Oxford là trường đại học được xếp hạng cao nhất ở Anh  với những thành tích đáng nể về tỷ lệ giảng viên-sinh viên (vị trí thứ tám).

2. University of Cambridge

Như thường lệ, để giành vị trí đầu tiên trong bảng xếp hạng của Vương quốc Anh luôn là một trận chiến giữa Đại học Cambridge và Đại học Oxford. University of Cambridge xếp ở vị trí  thứ bảy toàn cầu và xếp thứ hai tại Anh. Tuy nhiên, Cambridge lại là trường đại học được xếp hạng cao nhất ở Anh ở vị trí thứ hai trên toàn cầu về các chỉ số của danh tiếng học thuật và đối với các nhà tuyển dụng.

3. Imperial College London

Trong đường đua thứ hạng này ở Anh là Imperial College London đứng ở vị trí huy chương đồng, là ngôi trường đại học ở thủ đô London được xếp hạng cao nhất. Nó tăng một bậc trong năm nay chiếm vị trí thứ chín trên toàn cầu về danh tiếng học thuật xếp hạng thứ tám trên toàn cầu

4. UCL (University College London)

UCL (University College London) Theo sát ngay Top 3 của Top đầu các trường đại học, giảm hai bậc và đứng vị trí thứ 10 trong bảng xếp hạng thế giới năm nay. Chỉ số danh tiếng học thuật là điểm số cao nhất của trường  – trên toàn thế giới được xếp hạng thứ 13.

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

5. University of Edinburgh

Top 5 unis ở Anh năm 2022
University of Edinburgh – Các trường đại học ở Anh

Là trường đại học tốt thứ 20 trên thế giới và xếp thứ năm tại Vương quốc Anh, là Đại học Edinburgh – được nằm trong top 10 trường đại học Scotland duy nhất tại Anh. Vương quốc Anh đặc biệt đánh giá cao danh tiếng của nhà tuyển dụng, danh tiếng học thuật và tương ứng với đó là thứ hạng 31 và 25 trong top thế giới mà trường dành được.

6. University of Manchester

Top 5 unis ở Anh năm 2022
University of Manchester – University of Manchester – Các trường đại học ở Anh

Trong năm nay, trường đại học Manchester xếp thứ sáu tại Vương quốc Anh  và  trong bảng xếp hạng toàn cầu chiếm được vị trí thứ 27. Các nhà tuyển dụng đặc biệt ưu ái và săn đón những Sinh viên được tốt nghiệp tại Manchester.

7. King’s College London (KCL)

Một lần nữa trong năm nay Vị trí thứ bảy tại Vương quốc Anh tiếp tục thuộc về King’s College London (KCL),  trong bảng xếp hạng toàn cầu xuất sắc leo lên hai bậc để xếp thứ 31. Bên cạnh đó, King’s College London may mắn là một trong bốn trường đại học có campus tọa lạc tại London. Trong tất cả các chỉ số ngôi trường này luôn đạt được điểm số ấn tượng , đặc biệt là danh tiếng học thuật, được xếp hạng trong số 50 trường đại học hàng đầu trên thế giới.

8. London School of Economics and Political Science (LSE)

Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (LSE) nằm ở vị trí thứ tám tại Vương quốc Anh, xếp thứ 49 trên toàn cầu giảm năm bậc trong năm nay. Tuy nhiên, đây lại là trường đại học đầu tiên được lọt vào top 50 toàn cầu của Vương quốc Anh . Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London được xếp hạng thứ bảy trên thế giới cho sinh viên quốc tế, do vậy ngôi trường này đã trở thành trường đại học đa dạng nhất của Vương quốc Anh trong bảng xếp hạng này.

9. University of Bristol

Đại học University of Bristol xếp thứ chín ở Anh, ngôi trường này đứng ở vị trí thứ 58 trong bảng xếp hạng toàn cầu năm nay, đã giảm xuống chín bậc  xuống. Trường đại học đạt được điểm số cao đặc biệt là danh tiếng học thuật đều trên tất cả các chỉ số xếp hạng và  tự hào khi đứng ở vị trí thứ 74 trên thế giới.

10. University of Warwick

Trường đại học University of Warwick Thành công đứng vào vị trí thứ 10 trong bảng xếp hạng phần lớn đều nhờ vào triển vọng toàn cầu –  điểm số gần như đạt được hoàn hảo trong các chỉ số xếp hạng của giảng viên quốc tế và sinh viên quốc tế.

Trên đây là những thông tin cần biết về các trường đại học ở Anh. Hy vọng qua bài viết các trường đại học ở Anh sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc chuẩn bị và lựa chọn ngôi trường du học tại Anh quốc của bạn! 

Ngoài các trường đại học nổi tiếng mà Tiếng Anh Cấp Tốc cung cấp cho bạn. Thì Du Học 360 sẽ cung cấp thêm cho bạn các ngàng học đang thiếu nguồn nhân lực và đang hot nhất ở Anh. Bêm cạnh đó Du Học 360 còn cung cấp thêm cho bạn nhiều thông tin hữu ích khác.

1 1 Oxford 100 N/A N/A N/A 10.1 10 198 6.3 93 99

Hài lòng với Coursen/an/a

Hài lòng với việc giảng dạy/an/a

Hài lòng với phản hồi/an/a

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên 10.110.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/101010

Thuế quan trung bình198198

Điểm gia tăng giá trị/106.36.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng9393

Contin-uation9999

2 3 Cambridge 97,8 N/A N/A N/A 11.4 9.9 206 6.7 93 99

Hài lòng với Coursen/an/a

Hài lòng với việc giảng dạy/an/a

Hài lòng với phản hồi/an/a

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên 10.111.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/10109.9

Thuế quan trung bình198206

Điểm gia tăng giá trị/106.36.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng9393

Contin-uation9999

2 3 Cambridge 97,8 N/A N/A N/A 11.4 9.9 206 6.7 93 99

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên11.493.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/109,992.3

Thuế quan trung bình20679.6

Điểm gia tăng giá trị/106.711.1

3 2 St Andrew 96.8 93.1 92.3 79.6 11.1 7.3 207 5.6 84 977.3

Hài lòng với khóa học93.1207

Hài lòng với giảng dạy92.35.6

Hài lòng với phản hồi79.684

Contin-uation9797

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.380.1

Thuế quan trung bình20783.1

Điểm gia tăng giá trị/105.670.2

Nghề nghiệp sau 15 tháng8412.4

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 978.7

Hài lòng với khóa học80.1175

Hài lòng với giảng dạy83.16.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng9393

Contin-uation9797

2 3 Cambridge 97,8 N/A N/A N/A 11.4 9.9 206 6.7 93 99

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên11.483.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/109,984.8

Thuế quan trung bình20669.5

Điểm gia tăng giá trị/106.713.5

3 2 St Andrew 96.8 93.1 92.3 79.6 11.1 7.3 207 5.6 84 976.5

Hài lòng với khóa học93.1182

Điểm gia tăng giá trị/106.36.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng9389

Contin-uation9797

2 3 Cambridge 97,8 N/A N/A N/A 11.4 9.9 206 6.7 93 99

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên11.484.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/109,985.1

Thuế quan trung bình20670.7

Điểm gia tăng giá trị/106.712.8

3 2 St Andrew 96.8 93.1 92.3 79.6 11.1 7.3 207 5.6 84 977

Hài lòng với khóa học93.1170

Hài lòng với giảng dạy92.35.3

Hài lòng với phản hồi79.688

Contin-uation9797

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.383

Thuế quan trung bình20785

Điểm gia tăng giá trị/105.662.2

Điểm gia tăng giá trị/106.711.1

3 2 St Andrew 96.8 93.1 92.3 79.6 11.1 7.3 207 5.6 84 979.2

Hài lòng với khóa học93.1197

Hài lòng với giảng dạy92.35.1

Hài lòng với phản hồi79.696

Contin-uation9696

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.387.1

Thuế quan trung bình20786

Điểm gia tăng giá trị/105.663.2

Nghề nghiệp sau 15 tháng8415.1

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 976.1

Hài lòng với khóa học80.1167

Hài lòng với giảng dạy83.16.4

Hài lòng với phản hồi70.291

Contin-uation9797

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên12.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/108.778.1

Thuế quan trung bình17581.2

Điểm gia tăng giá trị/105.663.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên 10.110.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng847.8

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 97176

Điểm gia tăng giá trị/106.36.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng9389

Contin-uation9696

2 3 Cambridge 97,8 N/A N/A N/A 11.4 9.9 206 6.7 93 99

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên11.486.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/109,984.8

Thuế quan trung bình20670.1

Điểm gia tăng giá trị/106.713.5

3 2 St Andrew 96.8 93.1 92.3 79.6 11.1 7.3 207 5.6 84 975.1

Hài lòng với khóa học93.1150

Hài lòng với giảng dạy92.35.6

Hài lòng với phản hồi79.685

Contin-uation9797

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.385

Thuế quan trung bình20786.1

Điểm gia tăng giá trị/105.665.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng8413.1

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 975.8

Hài lòng với khóa học80.1202

Hài lòng với giảng dạy83.15.9

Hài lòng với phản hồi79.685

Contin-uation9494

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.374.1

Thuế quan trung bình20782

Điểm gia tăng giá trị/105.656

Nghề nghiệp sau 15 tháng8411.7

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 978.8

Hài lòng với khóa học80.1187

Hài lòng với giảng dạy83.16.4

Hài lòng với phản hồi79.684

Contin-uation9696

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.384.7

Thuế quan trung bình20784.9

Điểm gia tăng giá trị/105.667.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng8413

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 977.7

Hài lòng với khóa học80.1144

Hài lòng với giảng dạy92.35.3

Hài lòng với phản hồi79.684

Contin-uation9696

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.378

Thuế quan trung bình20783.6

Điểm gia tăng giá trị/105.662

Nghề nghiệp sau 15 tháng8413.4

3 2 St Andrew 96.8 93.1 92.3 79.6 11.1 7.3 207 5.6 84 977

Hài lòng với khóa học93.1164

Hài lòng với giảng dạy92.36.2

Hài lòng với phản hồi79.686

Contin-uation9797

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.380.8

Thuế quan trung bình20783.3

Điểm gia tăng giá trị/105.664.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng8415.5

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 973.3

Hài lòng với khóa học80.1156

Hài lòng với giảng dạy83.16.5

Hài lòng với phản hồi79.685

Contin-uation9797

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.378.8

Thuế quan trung bình20783

Điểm gia tăng giá trị/105.664.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng8413.7

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 976.9

Hài lòng với khóa học80.1159

Hài lòng với giảng dạy83.16

Hài lòng với phản hồi79.685

Contin-uation9696

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên11.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.382.3

Thuế quan trung bình20784.2

Điểm gia tăng giá trị/105.668.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng8413.2

4 5 Trường Kinh tế Luân Đôn 91.6 80.1 83.1 70.2 12.4 8.7 175 6.9 93 976

Hài lòng với khóa học80.1151

Hài lòng với giảng dạy83.16.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng8484

Contin-uation9595

18 16 York 74.6 81.6 84.6 69.2 13.6 5.1 149 4 84 97

Hài lòng với khóa học81.681.6

Hài lòng với giảng dạy84.684.6

Hài lòng với phản hồi69.269.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.613.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.15.1

Thuế quan trung bình149149

Điểm số giá trị gia tăng/1044

Nghề nghiệp sau 15 tháng8484

Contin-uation9797

18 15 Strathclyde 74.6 85.5 86.3 65.4 18.9 6.6 199 5.2 86 93

Hài lòng với khóa học85,585.5

Hài lòng với giảng dạy86.386.3

Hài lòng với phản hồi65.465.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.918.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.66.6

Thuế quan trung bình199199

Điểm gia tăng giá trị/105.25.2

Nghề nghiệp sau 15 tháng8686

Contin-uation9393

20 20 Aberdeen 74,5 86.1 85.3 66.6 15.7 4,8 184 7 82 94

Hài lòng với khóa học86.186.1

Hài lòng với giảng dạy85.385.3

Hài lòng với phản hồi66.666.6

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.715.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.84.8

Thuế quan trung bình184184

Điểm số giá trị gia tăng/1077

Nghề nghiệp sau 15 tháng8282

Contin-uation9494

21 29 Chichester 74.3 83 86 75 14.9 3.4 122 5.9 74 93 93

Hài lòng với khóa học8383

Hài lòng với giảng dạy8686

Hài lòng với phản hồi7575

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.914.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.43.4

Thuế quan trung bình122122

Điểm số giá trị gia tăng/105.95.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7474

Contin-uation9393

22 32 Royal Holloway 74.1 82.3 83.3 68.8 15.1 5.1 130 7 79 94

Hài lòng với khóa học82.382.3

Hài lòng với giảng dạy83.383.3

Hài lòng với phản hồi68.868.8

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.115.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.15.1

Thuế quan trung bình149130

Điểm số giá trị gia tăng/1077

Nghề nghiệp sau 15 tháng8279

Contin-uation9494

21 29 Chichester 74.3 83 86 75 14.9 3.4 122 5.9 74 93 93

Hài lòng với khóa học8375.5

Hài lòng với giảng dạy8680.5

Hài lòng với phản hồi7561.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.911.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.47.7

Thuế quan trung bình122164

Điểm số giá trị gia tăng/105.95.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng7490

Contin-uation9494

22 32 Royal Holloway 74.1 82.3 83.3 68.8 15.1 5.1 130 7 79 94

Hài lòng với khóa học82.386.2

Hài lòng với giảng dạy83.384.4

Hài lòng với phản hồi68.871.4

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.114.8

Thuế quan trung bình1305.7

Thuế quan trung bình149130

Điểm số giá trị gia tăng/1044.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng8484

Contin-uation9494

18 15 Strathclyde 74.6 85.5 86.3 65.4 18.9 6.6 199 5.2 86 93

Hài lòng với khóa học85,579.4

Hài lòng với giảng dạy86.380.8

Hài lòng với phản hồi65.465.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.915.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.66

Thuế quan trung bình199126

Điểm gia tăng giá trị/105.26

Nghề nghiệp sau 15 tháng8683

Contin-uation9696

20 20 Aberdeen 74,5 86.1 85.3 66.6 15.7 4,8 184 7 82 94

Hài lòng với khóa học86.164.5

Hài lòng với giảng dạy85.373.1

Hài lòng với phản hồi66.673.8

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.712.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.89.8

Thuế quan trung bình184140

Điểm số giá trị gia tăng/1077

Nghề nghiệp sau 15 tháng8265

Contin-uation9191

21 29 Chichester 74.3 83 86 75 14.9 3.4 122 5.9 74 93 93

Hài lòng với khóa học82.382.3

Hài lòng với giảng dạy83.384.1

Hài lòng với phản hồi68.867.9

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.114

Thuế quan trung bình1304.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng79150

23 42 King College London 73,8 75.5 80,5 61.6 11.7 7.7 164 5.7 90 945.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng8484

Contin-uation9696

Hài lòng với khóa học75,5

Hài lòng với giảng dạy80.576

Hài lòng với phản hồi61.680

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên11.762.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.713.1

Thuế quan trung bình1648.1

Điểm gia tăng giá trị/105.7161

Nghề nghiệp sau 15 tháng905.4

24 24 Swansea 73,5 86.2 84.4 71.4 14.8 5.7 130 4.7 84 9485

Contin-uation9696

Hài lòng với khóa học86.2

Hài lòng với giảng dạy84.477.4

Hài lòng với phản hồi71.481.5

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.859.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.714.7

Điểm gia tăng giá trị/104.76.8

25 30 Aston 73.3 79,4 80.8 65.8 15,8 6 126 6 83 96152

Hài lòng với khóa học79.46.5

Hài lòng với giảng dạy80.887

Contin-uation9797

Hài lòng với phản hồi65.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.879.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/10681.1

Thuế quan trung bình12667.3

Điểm số giá trị gia tăng/10613.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.66

Thuế quan trung bình199129

Điểm gia tăng giá trị/105.26.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng8681

Contin-uation9696

20 20 Aberdeen 74,5 86.1 85.3 66.6 15.7 4,8 184 7 82 94

Hài lòng với khóa học86.182.5

Hài lòng với giảng dạy83.384.4

Hài lòng với phản hồi68.866.5

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.114.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.15.1

Thuế quan trung bình130177

Nghề nghiệp sau 15 tháng794.9

23 42 King College London 73,8 75.5 80,5 61.6 11.7 7.7 164 5.7 90 9488

Contin-uation9494

Hài lòng với khóa học75,5

Hài lòng với giảng dạy80.572.4

Hài lòng với phản hồi61.679.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên11.776.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.714.1

Thuế quan trung bình1647.4

Điểm gia tăng giá trị/105.7134

Hài lòng với khóa học79.46.5

Hài lòng với giảng dạy80.863

Contin-uation9191

Hài lòng với phản hồi65.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.879.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/10682.5

Thuế quan trung bình12664.3

Điểm số giá trị gia tăng/10614.6

Thuế quan trung bình1304.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng79148

23 42 King College London 73,8 75.5 80,5 61.6 11.7 7.7 164 5.7 90 946.2

Hài lòng với giảng dạy80.887

Contin-uation9595

Hài lòng với phản hồi65.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.882.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/10683.7

Hài lòng với phản hồi71.671.6

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.715.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.83.8

Thuế quan trung bình117117

Điểm số giá trị gia tăng/105.55.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng7777

Contin-uation9494

35 34 Tây London 70,5 82.2 86 78 15.9 6.1 116 6.6 72 88

Hài lòng với khóa học82.282.2

Hài lòng với giảng dạy8686

Hài lòng với phản hồi7878

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.915.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.16.1

Thuế quan trung bình116116

Điểm gia tăng giá trị/106.66.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng7272

Contin-uation8888

36 21 Uwe Bristol 70.4 82.4 83.9 73.1 15.8 4.1 123 5.3 80 91

Hài lòng với khóa học82.482.4

Hài lòng với giảng dạy83.983.9

Hài lòng với phản hồi73.173.1

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.815.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.14.1

Thuế quan trung bình123123

Điểm gia tăng giá trị/105.35.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng8080

Contin-uation9191

36 35 Heriot-Watt 70.4 81.8 80.4 62.8 17.3 8.4 170 6.2 83 91

Hài lòng với khóa học81.881.8

Hài lòng với giảng dạy80.480.4

Hài lòng với phản hồi62.862.8

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.317.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/108.48.4

Thuế quan trung bình170170

Điểm gia tăng giá trị/106.26.2

Nghề nghiệp sau 15 tháng8383

Contin-uation9191

38 26 Coventry 70.2 79.3 83.6 72.3 14.2 6.4 112 6.3 82 90

Hài lòng với khóa học79.379.3

Hài lòng với giảng dạy83.683.6

Hài lòng với phản hồi72.372.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.214.2

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.46.4

Thuế quan trung bình112112

Điểm gia tăng giá trị/106.36.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng8282

Contin-uation9090

38 37 Cardiff 70.2 77 80.6 63.5 13.7 6.7 145 4.9 85 95

Hài lòng với khóa học7777

Hài lòng với giảng dạy80.680.6

Hài lòng với phản hồi63.563.5

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.713.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.76.7

Thuế quan trung bình145145

Điểm gia tăng giá trị/104.94.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng8585

Contin-uation9595

40 59 Liverpool 70.0 81.5 83.4 69.6 13.9 7.6 140 5.4 83 96

Hài lòng với khóa học81.581.5

Hài lòng với giảng dạy83.483.4

Hài lòng với phản hồi69.669.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.913.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.67.6

Thuế quan trung bình140140

Điểm số giá trị gia tăng/105.45.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng8383

Contin-uation9696

38 26 Coventry 70.2 79.3 83.6 72.3 14.2 6.4 112 6.3 82 90

Hài lòng với khóa học79.375.4

Hài lòng với giảng dạy83.678.6

Hài lòng với phản hồi72.370.7

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.215.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.44

Thuế quan trung bình112139

Điểm gia tăng giá trị/106.36.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng8278

Contin-uation9191

38 37 Cardiff 70.2 77 80.6 63.5 13.7 6.7 145 4.9 85 95

Hài lòng với khóa học7780.8

Hài lòng với giảng dạy80.683.3

Hài lòng với phản hồi63.568.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.713.2

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.74.2

Thuế quan trung bình145133

Điểm gia tăng giá trị/104.95.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng8282

Contin-uation9393

38 37 Cardiff 70.2 77 80.6 63.5 13.7 6.7 145 4.9 85 95

Hài lòng với khóa học7780.2

Hài lòng với giảng dạy80.683.7

Hài lòng với phản hồi63.573.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.717.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.75

Thuế quan trung bình145124

Điểm gia tăng giá trị/104.97.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng8080

Contin-uation9393

36 35 Heriot-Watt 70.4 81.8 80.4 62.8 17.3 8.4 170 6.2 83 91

Hài lòng với khóa học81.877.6

Hài lòng với giảng dạy80.480.7

Hài lòng với phản hồi62.863.6

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.317.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/108.46.3

Thuế quan trung bình170136

Điểm gia tăng giá trị/106.24.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng8080

Contin-uation9696

36 35 Heriot-Watt 70.4 81.8 80.4 62.8 17.3 8.4 170 6.2 83 91

Hài lòng với khóa học81.876.9

Hài lòng với giảng dạy80.480.4

Hài lòng với phản hồi62.872.6

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.317.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/108.45.8

Thuế quan trung bình116116

Điểm gia tăng giá trị/105.35.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng8075

Contin-uation9292

36 35 Heriot-Watt 70.4 81.8 80.4 62.8 17.3 8.4 170 6.2 83 91

Hài lòng với khóa học7777

Hài lòng với giảng dạy80.678.7

Hài lòng với phản hồi63.565.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.214.2

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.44.7

Thuế quan trung bình112114

Điểm gia tăng giá trị/104.95.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng8581

Contin-uation9494

40 59 Liverpool 70.0 81.5 83.4 69.6 13.9 7.6 140 5.4 83 96

Hài lòng với khóa học81.580.1

Hài lòng với giảng dạy83.485.1

Hài lòng với phản hồi69.676.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.914.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/108.48.4

Thuế quan trung bình112114

Điểm gia tăng giá trị/106.32

Nghề nghiệp sau 15 tháng8269

Contin-uation8888

38 37 Cardiff 70.2 77 80.6 63.5 13.7 6.7 145 4.9 85 95

Hài lòng với khóa học7782.9

Hài lòng với giảng dạy83.683.6

Hài lòng với phản hồi72.369.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.214.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.74.2

Thuế quan trung bình145121

Điểm gia tăng giá trị/104.94.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng8581

Contin-uation9595

40 59 Liverpool 70.0 81.5 83.4 69.6 13.9 7.6 140 5.4 83 96

Hài lòng với khóa học81.583.2

Hài lòng với giảng dạy83.485.2

Hài lòng với phản hồi69.673.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.815.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.13.1

Thuế quan trung bình123167

Điểm gia tăng giá trị/105.33.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng8581

Contin-uation9090

40 59 Liverpool 70.0 81.5 83.4 69.6 13.9 7.6 140 5.4 83 96

Hài lòng với khóa học81.579.8

Hài lòng với giảng dạy83.481.8

Hài lòng với phản hồi69.668

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.916.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.14.1

Thuế quan trung bình123125

Điểm gia tăng giá trị/105.35.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng8076

Contin-uation9595

36 35 Heriot-Watt 70.4 81.8 80.4 62.8 17.3 8.4 170 6.2 83 91

Hài lòng với khóa học77.877.8

Hài lòng với giảng dạy80.280.2

Hài lòng với phản hồi61.461.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên1313

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.65.6

Thuế quan trung bình146146

Điểm gia tăng giá trị/106.16.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng8383

Contin-uation9494

52 38 Nottingham 67.6 78.9 82.8 63,8 14,8 6.4 146 4.6 87 96

Hài lòng với khóa học78.978.9

Hài lòng với giảng dạy82.882.8

Hài lòng với phản hồi63.863.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.814.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.46.4

Thuế quan trung bình146146

Điểm gia tăng giá trị/106.14.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng8387

Contin-uation9696

52 38 Nottingham 67.6 78.9 82.8 63,8 14,8 6.4 146 4.6 87 96

Hài lòng với khóa học78.980.6

Hài lòng với giảng dạy82.882.2

Hài lòng với phản hồi63.872.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.815.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.44.5

Điểm gia tăng giá trị/104.6124

Nghề nghiệp sau 15 tháng875.7

53 72 Hull 67.3 80.6 82.2 72.2 15,5 4.5 124 5.7 78 9178

Contin-uation9191

Hài lòng với khóa học80.6

Hài lòng với giảng dạy82.273.5

Hài lòng với phản hồi72.277

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.571.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.513.7

Thuế quan trung bình1244.6

Điểm gia tăng giá trị/105.7121

Nghề nghiệp sau 15 tháng786.2

54 64 Huddersfield 67.2 73,5 77 71.7 13.7 4.6 121 6.2 75 9175

Contin-uation9191

Hài lòng với khóa học73,5

Hài lòng với giảng dạy7780

Hài lòng với phản hồi71.780.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.773.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.615.3

Thuế quan trung bình1214.3

Điểm gia tăng giá trị/106.2120

Nghề nghiệp sau 15 tháng753.7

54 64 Huddersfield 67.2 73,5 77 71.7 13.7 4.6 121 6.2 75 9175

Contin-uation9393

Hài lòng với khóa học73,5

Hài lòng với giảng dạy7775.5

Hài lòng với phản hồi71.779.9

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.760.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.614.9

Thuế quan trung bình1215.8

Điểm gia tăng giá trị/106.2144

Nghề nghiệp sau 15 tháng755.8

55 41 Nottingham Trent 67.1 80 80.3 73.8 15.3 4.3 120 3.7 75 9384

Contin-uation9696

Hài lòng với khóa học80

Hài lòng với giảng dạy80.380.1

Hài lòng với phản hồi73.881.8

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.365.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.316.7

Thuế quan trung bình1244.6

Điểm gia tăng giá trị/105.7136

Nghề nghiệp sau 15 tháng783.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng8387

Contin-uation9494

52 38 Nottingham 67.6 78.9 82.8 63,8 14,8 6.4 146 4.6 87 96

Hài lòng với khóa học78.982

Hài lòng với giảng dạy82.881.4

Hài lòng với phản hồi63.871.1

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.818.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.44.4

Điểm gia tăng giá trị/104.6126

Nghề nghiệp sau 15 tháng876.7

53 72 Hull 67.3 80.6 82.2 72.2 15,5 4.5 124 5.7 78 9179

Contin-uation9292

Hài lòng với khóa học80.6

Hài lòng với giảng dạy82.276.5

Hài lòng với phản hồi72.280.9

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.569.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.517.2

Thuế quan trung bình1245.5

Điểm gia tăng giá trị/105.7115

Nghề nghiệp sau 15 tháng786.4

54 64 Huddersfield 67.2 73,5 77 71.7 13.7 4.6 121 6.2 75 9180

Contin-uation9292

Hài lòng với khóa học73,5

Hài lòng với giảng dạy7781

Hài lòng với phản hồi71.784.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên13.776.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.614.7

Thuế quan trung bình1216.1

Điểm gia tăng giá trị/105.7115

Nghề nghiệp sau 15 tháng784.1

54 64 Huddersfield 67.2 73,5 77 71.7 13.7 4.6 121 6.2 75 9172

Contin-uation9090

Hài lòng với khóa học73,5

Hài lòng với khóa học78.978.9

Hài lòng với giảng dạy82.880.6

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.365.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.316.4

Thuế quan trung bình1204.8

Điểm gia tăng giá trị/103.7122

55 51 Newcastle 67.1 75,5 79,9 60.4 14,9 5,8 144 5.8 84 967.1

Hài lòng với khóa học75,581

Contin-uation9494

Hài lòng với giảng dạy79.9

Hài lòng với phản hồi60.476.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.978.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.871.8

Thuế quan trung bình14416

Điểm số giá trị gia tăng/105.85.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng84128

57 54 Surrey 67.0 80.1 81.8 65.6 16.7 4.6 136 3.9 87 945.4

Hài lòng với khóa học80.171

Contin-uation9292

Hài lòng với giảng dạy81.8

Hài lòng với phản hồi65.680.4

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.781.1

Thuế quan trung bình13671.9

Điểm gia tăng giá trị/103.918.5

Thuế quan trung bình1214.3

Điểm gia tăng giá trị/106.2123

Điểm gia tăng giá trị/106.16.1

53 72 Hull 67.3 80.6 82.2 72.2 15,5 4.5 124 5.7 78 9178

Contin-uation8989

Hài lòng với khóa học80.6

Hài lòng với giảng dạy82.276.6

Hài lòng với phản hồi72.278.3

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.567.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.815.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.46.4

Điểm gia tăng giá trị/105.7115

Nghề nghiệp sau 15 tháng785.2

53 72 Hull 67.3 80.6 82.2 72.2 15,5 4.5 124 5.7 78 9178

Contin-uation9191

Hài lòng với khóa học80.6

Hài lòng với giảng dạy82.286.6

Hài lòng với phản hồi72.287.1

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.581.2

Thuế quan trung bình14416

Thuế quan trung bình1215.8

Điểm gia tăng giá trị/106.2118

Nghề nghiệp sau 15 tháng753.3

Hài lòng với khóa học80.171

Contin-uation9393

Hài lòng với giảng dạy81.8

Hài lòng với phản hồi65.678.1

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.787.2

Thuế quan trung bình13680.3

Điểm gia tăng giá trị/103.921.9

58 61 Ulster 66.9 82 81.4 71.1 18.9 4.4 126 6.7 79 922.2

Hài lòng với khóa học82117

Hài lòng với giảng dạy81.46

Hài lòng với phản hồi71.173

Contin-uation8888

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.476.4

Thuế quan trung bình12680.5

Điểm gia tăng giá trị/106.773.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7916.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.46.4

Điểm gia tăng giá trị/106.2118

Nghề nghiệp sau 15 tháng755.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng7575

Contin-uation9090

67 97 Suffolk 65.2 73.7 81.7 71.8 16,5 6.4 112 4 80 87

Hài lòng với khóa học73.773.7

Hài lòng với giảng dạy81.781.7

Hài lòng với phản hồi71.871.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên16.516.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/106.46.4

Thuế quan trung bình112112

Điểm số giá trị gia tăng/1044

Nghề nghiệp sau 15 tháng8080

Contin-uation8787

69 77 Glasgow Caledonian 65.0 82.1 82.3 70.3 22.3 2.8 159 7.9 77 91

Hài lòng với khóa học82.182.1

Hài lòng với giảng dạy82.382.3

Hài lòng với phản hồi70.370.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên22.322.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/102.82.8

Thuế quan trung bình159159

Điểm gia tăng giá trị/107.97.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7777

Contin-uation9191

70 75 Edge Hill 64.9 75,9 78.7 71.3 14.3 3.8 129 4.1 75 92

Hài lòng với khóa học75.975.9

Hài lòng với giảng dạy78.778.7

Hài lòng với phản hồi71.371.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên14.314.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.83.8

Thuế quan trung bình129129

Điểm gia tăng giá trị/104.14.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng7575

Contin-uation9292

71 88 Gloucestershire 64.7 78.1 81.2 73.1 17.3 5.3 116 5.5 69 91

Hài lòng với khóa học78.178.1

Hài lòng với giảng dạy81.281.2

Hài lòng với phản hồi73.173.1

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.317.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.35.3

Thuế quan trung bình116116

Điểm số giá trị gia tăng/105.55.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng6969

Contin-uation9191

72 55 Staffordshire 64.6 79.6 84 77.2 17.7 5,8 118 3.6 71 89

Hài lòng với khóa học79.679.6

Hài lòng với giảng dạy8484

Hài lòng với phản hồi77.277.2

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.717.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.85.8

Thuế quan trung bình118118

Điểm gia tăng giá trị/103.63.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng7171

Contin-uation8989

73 62 Edinburgh Napier 64.5 83.5 83.7 74.2 19.9 4.3 149 6.9 78 89

Hài lòng với khóa học83,583.5

Hài lòng với giảng dạy83.783.7

Hài lòng với phản hồi74.274.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên19,919.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.34.3

Thuế quan trung bình149149

Điểm gia tăng giá trị/106.96.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7878

Contin-uation8989

74 56 Trinity Saint David 64.4 78.1 83.7 77.8 18.8 4.2 134 5.3 62 88

Hài lòng với khóa học78.178.1

Hài lòng với giảng dạy83.783.7

Hài lòng với phản hồi74.277.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên19,918.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.34.2

Thuế quan trung bình149134

Điểm gia tăng giá trị/106.95.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng7862

Contin-uation8888

74 56 Trinity Saint David 64.4 78.1 83.7 77.8 18.8 4.2 134 5.3 62 88

Hài lòng với phản hồi77.878.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.879.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.269

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.317.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.33.1

Thuế quan trung bình116143

Điểm số giá trị gia tăng/105.54.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng6973

Contin-uation9191

72 55 Staffordshire 64.6 79.6 84 77.2 17.7 5,8 118 3.6 71 89

Hài lòng với khóa học79.678.4

Hài lòng với giảng dạy8480.1

Hài lòng với phản hồi77.270.4

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.716.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.86.6

Thuế quan trung bình118110

Điểm gia tăng giá trị/103.65

Nghề nghiệp sau 15 tháng7176

Contin-uation9191

73 62 Edinburgh Napier 64.5 83.5 83.7 74.2 19.9 4.3 149 6.9 78 89

Hài lòng với khóa học83,575.3

Hài lòng với giảng dạy83.779.9

Hài lòng với phản hồi74.272.7

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên19,917.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.37.4

Thuế quan trung bình149109

Điểm gia tăng giá trị/106.94.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7874

Contin-uation8787

74 56 Trinity Saint David 64.4 78.1 83.7 77.8 18.8 4.2 134 5.3 62 88

Hài lòng với phản hồi77.876.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.882.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.265.4

Thuế quan trung bình13412.8

Điểm gia tăng giá trị/105.38.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng62148

75 70 Liverpool John Moores 64.3 78.6 79.3 69 17.3 3.1 143 4.8 73 916.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng7171

Contin-uation8888

73 62 Edinburgh Napier 64.5 83.5 83.7 74.2 19.9 4.3 149 6.9 78 89

Hài lòng với khóa học83,576

Hài lòng với giảng dạy83.779.6

Hài lòng với phản hồi74.268.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên19,918.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.32.6

Thuế quan trung bình149123

Điểm gia tăng giá trị/106.97.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng7879

Contin-uation9191

74 56 Trinity Saint David 64.4 78.1 83.7 77.8 18.8 4.2 134 5.3 62 88

Hài lòng với phản hồi77.874.7

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.881.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.274.3

Thuế quan trung bình13417.9

Điểm gia tăng giá trị/105.35.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng62113

75 70 Liverpool John Moores 64.3 78.6 79.3 69 17.3 3.1 143 4.8 73 915.9

Hài lòng với khóa học78.682

Contin-uation8989

Hài lòng với giảng dạy79.3

Hài lòng với phản hồi6979.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.181.1

Thuế quan trung bình14374.7

Điểm gia tăng giá trị/104.814.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng734.4

Thuế quan trung bình116116

Điểm số giá trị gia tăng/105.55.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng6972

Contin-uation8989

72 55 Staffordshire 64.6 79.6 84 77.2 17.7 5,8 118 3.6 71 89

Hài lòng với khóa học79.675.5

Hài lòng với giảng dạy8480.9

Hài lòng với phản hồi77.273.4

Điểm gia tăng giá trị/104.814.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng735.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng62113

75 70 Liverpool John Moores 64.3 78.6 79.3 69 17.3 3.1 143 4.8 73 914.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng6973

Contin-uation9191

72 55 Staffordshire 64.6 79.6 84 77.2 17.7 5,8 118 3.6 71 89

Hài lòng với khóa học79.686.7

Hài lòng với giảng dạy8485.1

Hài lòng với phản hồi77.274.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên19,918.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.33.2

Thuế quan trung bình149153

75 70 Liverpool John Moores 64.3 78.6 79.3 69 17.3 3.1 143 4.8 73 914.4

Hài lòng với khóa học78.681

Contin-uation9090

Hài lòng với giảng dạy79.3

Hài lòng với khóa học81.181.1

Hài lòng với giảng dạy83.683.6

Hài lòng với phản hồi77.177.1

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.118.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.43.4

Thuế quan trung bình 108108

Điểm gia tăng giá trị/104.54.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng7171

Contin-uation9292

85 65 Nữ hoàng Margaret 62.2 80.4 84.7 71.4 20.8 2 160 5.3 74 89

Hài lòng với khóa học80.480.4

Hài lòng với giảng dạy84.784.7

Hài lòng với phản hồi71.471.4

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên20.820.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/1022

Thuế quan trung bình160160

Điểm gia tăng giá trị/105.35.3

Nghề nghiệp sau 15 tháng7474

Contin-uation8989

86 75 Bangor 61.6 79.7 81.6 72.5 15.9 3.1 120 4.9 77 91

Hài lòng với khóa học79.779.7

Hài lòng với giảng dạy81.681.6

Hài lòng với phản hồi72.572.5

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.915.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.13.1

Thuế quan trung bình120120

Điểm gia tăng giá trị/104.94.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7777

Contin-uation9191

87 118 London đã gặp 61.3 80.1 83.4 77.3 18,5 5.6 100 6.2 66 82

Hài lòng với khóa học80.180.1

Hài lòng với giảng dạy83.483.4

Hài lòng với phản hồi77.377.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.518.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.65.6

Thuế quan trung bình100100

Điểm gia tăng giá trị/106.26.2

Nghề nghiệp sau 15 tháng6666

Contin-uation8282

88 48 Abertay 61.2 83 86.1 76.4 22.4 2 144 6.5 71 88

Hài lòng với khóa học8383

Hài lòng với giảng dạy86.186.1

Hài lòng với phản hồi76.476.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên22.422.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/1022

Thuế quan trung bình160144

Điểm gia tăng giá trị/105.36.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng7171

Contin-uation8888

85 65 Nữ hoàng Margaret 62.2 80.4 84.7 71.4 20.8 2 160 5.3 74 89

Hài lòng với khóa học80.470.7

Hài lòng với giảng dạy84.777.1

Hài lòng với phản hồi71.465.7

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên20.818.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/1024.5

Thuế quan trung bình160110

Điểm gia tăng giá trị/105.36

Nghề nghiệp sau 15 tháng7481

Contin-uation9292

86 75 Bangor 61.6 79.7 81.6 72.5 15.9 3.1 120 4.9 77 91

Hài lòng với khóa học79.778

Hài lòng với giảng dạy81.680

Hài lòng với phản hồi72.570.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.915.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.14

Thuế quan trung bình120103

Điểm gia tăng giá trị/104.95.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng7775

Contin-uation9191

87 118 London đã gặp 61.3 80.1 83.4 77.3 18,5 5.6 100 6.2 66 82

Hài lòng với khóa học80.175.4

Hài lòng với giảng dạy81.680

Hài lòng với phản hồi72.571.1

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.918

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.15.5

Thuế quan trung bình120106

Điểm gia tăng giá trị/104.96.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng7768

Contin-uation9191

87 118 London đã gặp 61.3 80.1 83.4 77.3 18,5 5.6 100 6.2 66 82

Hài lòng với khóa học80.181.7

Hài lòng với giảng dạy83.484.3

Hài lòng với phản hồi77.375.5

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.516.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.63.9

Thuế quan trung bình100114

Điểm gia tăng giá trị/106.23.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng6676

Contin-uation9090

88 48 Abertay 61.2 83 86.1 76.4 22.4 2 144 6.5 71 88

Hài lòng với khóa học8380.8

Hài lòng với giảng dạy86.183.1

Hài lòng với phản hồi76.474

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên22.415.5

Thuế quan trung bình1447

Điểm gia tăng giá trị/106.5115

Điểm gia tăng giá trị/106.23.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng6672

Contin-uation8787

88 48 Abertay 61.2 83 86.1 76.4 22.4 2 144 6.5 71 88

Hài lòng với khóa học8375.3

Hài lòng với giảng dạy86.178.7

Hài lòng với phản hồi76.471.2

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.518.5

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.63.5

Điểm gia tăng giá trị/106.5115

Điểm gia tăng giá trị/105.36

Nghề nghiệp sau 15 tháng7777

Contin-uation9191

87 118 London đã gặp 61.3 80.1 83.4 77.3 18,5 5.6 100 6.2 66 82

Hài lòng với khóa học80.173.1

Hài lòng với giảng dạy83.477.4

Hài lòng với phản hồi77.371.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.516.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.14

Thuế quan trung bình120126

Điểm gia tăng giá trị/104.94.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng7778

Contin-uation9090

87 118 London đã gặp 61.3 80.1 83.4 77.3 18,5 5.6 100 6.2 66 82

Hài lòng với khóa học80.174.5

Hài lòng với giảng dạy83.477.3

Hài lòng với phản hồi77.368.6

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.515.2

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.65.7

Thuế quan trung bình100100

Điểm gia tăng giá trị/106.25.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng6667

Contin-uation8989

88 48 Abertay 61.2 83 86.1 76.4 22.4 2 144 6.5 71 88

Hài lòng với khóa học79.778

Hài lòng với giảng dạy81.682.2

Hài lòng với phản hồi72.573

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.920

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.17.7

Thuế quan trung bình120107

Điểm gia tăng giá trị/104.95.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng7777

Contin-uation8888

87 118 London đã gặp 61.3 80.1 83.4 77.3 18,5 5.6 100 6.2 66 82

Hài lòng với khóa học80.178.4

Hài lòng với giảng dạy83.481.4

Hài lòng với phản hồi77.374.7

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.514.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.62.2

Thuế quan trung bình100113

Điểm gia tăng giá trị/106.24.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng6667

Contin-uation8989

88 48 Abertay 61.2 83 86.1 76.4 22.4 2 144 6.5 71 88

Hài lòng với khóa học8377.5

Hài lòng với giảng dạy81.681.6

Hài lòng với phản hồi72.573.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên15.916.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.63.5

Thuế quan trung bình160110

Điểm gia tăng giá trị/105.35.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng7470

Contin-uation8989

86 75 Bangor 61.6 79.7 81.6 72.5 15.9 3.1 120 4.9 77 91

Hài lòng với khóa học79.771.7

Hài lòng với giảng dạy83.477.4

Hài lòng với phản hồi77.371.9

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên18.514.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.15.5

Thuế quan trung bình120123

Điểm gia tăng giá trị/104.94.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng7676

Contin-uation8888

101 90 Northampton 59.8 73.1 78.2 71.4 16.8 N/A 102 4.1 74 88

Hài lòng với khóa học73.173.1

Hài lòng với giảng dạy78.278.2

Hài lòng với phản hồi71.471.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên16.816.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/10N/an/a

Thuế quan trung bình 102102

Điểm gia tăng giá trị/104.14.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng7474

Contin-uation8888

102 102 Brighton 59.6 69.3 77.2 65.6 16.7 5.1 108 5.2 80 90 90

Hài lòng với khóa học69.369.3

Hài lòng với giảng dạy77.277.2

Hài lòng với phản hồi65.665.6

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.716.7

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.15.1

Thuế quan trung bình 108108

Điểm gia tăng giá trị/105.25.2

Nghề nghiệp sau 15 tháng8080

Contin-uation9090

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học75.475.4

Hài lòng với giảng dạy79.179.1

Hài lòng với phản hồi72.872.8

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.315.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.15.1

Thuế quan trung bình 108123

Điểm gia tăng giá trị/105.23.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng8067

Contin-uation8989

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học75.470.8

Hài lòng với giảng dạy79.175

Hài lòng với phản hồi72.860.4

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.317.6

Thuế quan trung bình1237.2

Điểm gia tăng giá trị/103.9131

Nghề nghiệp sau 15 tháng675.5

104 95 City 59.0 70.8 75 60.4 17.6 7.2 131 5.5 81 9081

Contin-uation9090

Hài lòng với khóa học70.8

Hài lòng với giảng dạy7582.3

Hài lòng với phản hồi60.485

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.672.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.218

Thuế quan trung bình1312.5

Điểm số giá trị gia tăng/105.5105

Nghề nghiệp sau 15 tháng816.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng7474

Contin-uation8989

102 102 Brighton 59.6 69.3 77.2 65.6 16.7 5.1 108 5.2 80 90 90

Hài lòng với khóa học69.375

Hài lòng với giảng dạy77.281.1

Hài lòng với phản hồi65.671.3

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.717

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.16.2

Thuế quan trung bình 108104

Điểm gia tăng giá trị/105.26

Nghề nghiệp sau 15 tháng8070

Contin-uation8686

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học75.464.2

Hài lòng với giảng dạy79.175.3

Hài lòng với phản hồi72.860.9

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.314.3

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/10N/an/a

Thuế quan trung bình 102127

Điểm gia tăng giá trị/104.15.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng7469

Contin-uation8888

102 102 Brighton 59.6 69.3 77.2 65.6 16.7 5.1 108 5.2 80 90 90

Hài lòng với khóa học69.375.1

Hài lòng với giảng dạy77.280.5

Hài lòng với phản hồi65.669.9

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.717.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.12.8

Thuế quan trung bình 108107

Điểm gia tăng giá trị/105.24.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng8071

Contin-uation9292

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học75.479.7

Hài lòng với giảng dạy79.181.4

Hài lòng với phản hồi72.872.8

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.320

Thuế quan trung bình1234

Thuế quan trung bình 108104

Điểm gia tăng giá trị/105.26.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng8073

Contin-uation8787

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học75.475.5

Hài lòng với giảng dạy79.177.1

Hài lòng với phản hồi72.867.3

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.320.9

Thuế quan trung bình1233.9

Điểm gia tăng giá trị/103.9118

Nghề nghiệp sau 15 tháng674.9

Nghề nghiệp sau 15 tháng7469

Contin-uation9191

102 102 Brighton 59.6 69.3 77.2 65.6 16.7 5.1 108 5.2 80 90 90

Hài lòng với khóa học69.375.2

Hài lòng với giảng dạy77.280.2

Hài lòng với phản hồi65.671.9

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.716.6

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.14.2

Điểm gia tăng giá trị/103.9118

Điểm gia tăng giá trị/104.14.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng6778

Contin-uation9191

104 95 City 59.0 70.8 75 60.4 17.6 7.2 131 5.5 81 90

Hài lòng với khóa học70.872.8

Hài lòng với giảng dạy79.175.3

Hài lòng với phản hồi72.868.7

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.317.5

Thuế quan trung bình1235.7

Điểm số giá trị gia tăng/105.5105

Nghề nghiệp sau 15 tháng815.1

104 101 St Mary's, Twickenham 59.0 82.3 85 72.1 18 2.5 105 6.6 74 8968

Contin-uation8989

Hài lòng với khóa học82.3

Hài lòng với giảng dạy8573.7

Hài lòng với phản hồi72.177.3

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên1869.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên16.816.8

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/102.55.6

Thuế quan trung bình 105101

Điểm gia tăng giá trị/105.24.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng8075

Contin-uation8888

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học69.375.1

Hài lòng với giảng dạy77.279.7

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên17.672.1

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/107.221.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.12.8

Thuế quan trung bình 10896

Điểm gia tăng giá trị/105.26.1

Nghề nghiệp sau 15 tháng8066

Contin-uation8989

103 88 Falmouth 59.3 75.4 79.1 72.8 15.3 5.1 123 3.9 67 89

Hài lòng với khóa học75.481.2

Hài lòng với giảng dạy79.183.7

Hài lòng với phản hồi72.877.1

Tỷ lệ của sinh viên với nhân viên15.317.7

Thuế quan trung bình1234.9

Điểm gia tăng giá trị/103.9103

Nghề nghiệp sau 15 tháng673.2

104 101 St Mary's, Twickenham 59.0 82.3 85 72.1 18 2.5 105 6.6 74 8968

Contin-uation8888

Hài lòng với khóa học82.3

Hài lòng với giảng dạy8567.9

Hài lòng với phản hồi72.172.4

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên1859

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên16.717

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/105.13.4

Điểm gia tăng giá trị/103.9118

Nghề nghiệp sau 15 tháng674.3

104 95 City 59.0 70.8 75 60.4 17.6 7.2 131 5.5 81 9079

Contin-uation9393

Hài lòng với khóa học70.8

Hài lòng với giảng dạy7572.7

Hài lòng với giảng dạy7878

Hài lòng với phản hồi69.869.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên22.922.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/104.34.3

Thuế quan trung bình 103103

Điểm gia tăng giá trị/107.77.7

Nghề nghiệp sau 15 tháng7171

Contin-uation8787

118 119 De Montfort 52,5 71.6 74.3 65.1 20.2 3.1 105 5.5 76 89

Hài lòng với khóa học71.671.6

Hài lòng với giảng dạy74.374.3

Hài lòng với phản hồi65.165.1

Tỷ lệ của sinh viên đến nhân viên20.220.2

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.13.1

Thuế quan trung bình 105105

Điểm số giá trị gia tăng/105.55.5

Nghề nghiệp sau 15 tháng7676

Contin-uation8989

119 114 Canterbury Christ Church 52.2 71.1 80.4 70.8 16.4 3.3 96 3.6 75 87

Hài lòng với khóa học71.171.1

Hài lòng với giảng dạy80.480.4

Hài lòng với phản hồi70.870.8

Tỷ lệ sinh viên với nhân viên16.416.4

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.33.3

Thuế quan trung bình9696

Điểm gia tăng giá trị/103.63.6

Nghề nghiệp sau 15 tháng7575

Contin-uation8787

120 120 Tây Scotland 51.1 79.2 81.8 70.1 20.9 3.3 136 6.4 74 86

Hài lòng với khóa học79.279.2

Hài lòng với giảng dạy81.881.8

Hài lòng với phản hồi70.170.1

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên20.920.9

Chi tiêu cho mỗi sinh viên/103.33.3

Thuế quan trung bình96136

Điểm gia tăng giá trị/103.66.4

Nghề nghiệp sau 15 tháng7574

Contin-uation8686

120 120 Tây Scotland 51.1 79.2 81.8 70.1 20.9 3.3 136 6.4 74 86

Hài lòng với khóa học79.270.7

Hài lòng với giảng dạy81.879.3

Hài lòng với phản hồi70.168.4

Tỷ lệ sinh viên đến nhân viên20.926.3

Thuế quan trung bình1364.2

Điểm gia tăng giá trị/106.4104

Nghề nghiệp sau 15 tháng742.8

Nghề nghiệp sau 15 tháng7574

Contin-uation8080

Đại học Top 1 ở Anh là gì?

Đại học Oxford chiếm vị trí thứ nhất, với Đại học Cambridge theo vị trí thứ hai, trong khi hai trường đại học tốt nhất của London và một trường đại học Scotland hoàn thành top năm. takes first place, with the University of Cambridge following in second place, while two of London's best universities and a Scottish university complete the top five.

10 trường cao đẳng tốt nhất ở Anh là gì?

Dưới đây là các trường đại học toàn cầu tốt nhất ở Vương quốc Anh..
Đại học Oxford..
Đại học Cambridge.....
Trường Kinh tế London.....
Đại học Hoàng gia Luân Đôn.....
Đại học Durham.....
Đại học London.....
Đại học Warwick.....
Đại học Edinburgh.....

Dưới đây là các trường đại học toàn cầu tốt nhất ở Vương quốc Anh.

Đại học Cambridge..the Oxbridge duo. Both universities boosted their position in this year's rankings: The University of Oxford climbs three places in 2022 to rank second globally and the University of Cambridge rises five positions to joint third.

3 trường đại học nhóm Russell hàng đầu là gì?

Theo bảng xếp hạng hoàn chỉnh năm 2022, đây là 10 trường đại học nhóm Russell tốt nhất ...
Đại học Oxford..
Đại học Cambridge.....
Trường Kinh tế London.....
Đại học Hoàng gia Luân Đôn.....
Đại học Durham.....
Đại học London.....
Đại học Warwick.....
Đại học Edinburgh.....