Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Tập 2 (trang 45)

Video Tiếng anh lớp 6 kết nối tri thức

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Tập 2.

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 6 Tập 2 – Kết nối tri thức

Unit 7: Television

  • Từ vựng Unit 7

  • Getting Started (trang 6 – 7 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 1 (trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 2 (trang 9 – 10 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Communication (trang 11 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 1 (trang 12 – 13 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 2 (trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Looking Back (trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Project (trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Unit 8: Sports and games

Unit 9: Cities of the world

  • Từ vựng Unit 9

  • Getting Started (trang 26 – 27 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 1 (trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 2 (trang 29 – 30 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Communication (trang 30 – 31 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 1 (trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 2 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Looking Back (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Project (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Review 3 (Unit 7-8-9)

  • Language (trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills (trang 36 – 37 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Unit 10: Our houses in the future

  • Read more: Unit 6 lớp 9: Skills 1 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới

    Từ vựng Unit 10

  • Getting Started (trang 38 – 39 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 1 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 2 (trang 41 – 42 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Communication (trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 1 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 2 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Looking Back (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Project (trang 47 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Unit 11: Our greener world

  • Từ vựng Unit 11

  • Getting Started (trang 48 – 49 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 1 (trang 50 – 51 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 2 (trang 51 – 52 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Communication (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 1 (trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Read more: Giải Getting Started Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới

    Skills 2 (trang 55 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Looking Back (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Project (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Unit 12: Robots

  • Từ vựng Unit 12

  • Getting Started (trang 58 – 59 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 1 (trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • A Closer Look 2 (trang 61 – 62 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Communication (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 1 (trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills 2 (trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Looking Back (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Project (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Review 4 (Unit 10-11-12)

  • Language (trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 6)

  • Skills (trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 6)

Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

  • Soạn Văn lớp 6 hay nhất – Kết nối tri thức
  • Giải sách bài tập Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải sách bài tập Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải Sách bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 – Kết nối tri thức
  • Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 – Kết nối tri thức

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Tiếng Anh 6 Unit 4: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 45 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 4: My Neighbourhood. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn Skills 2 Unit 4 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của caubinhan.com nhé:

Soạn Anh 6 Unit 4: Skills 2

Bài 1

Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False). (Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T
F

1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City.

2. There is a big market near her house.

3. The streets are narrow.

4. The schools are faraway.

5. There are some factories near her neighbourhood.

Nội dung bài nghe:

Khang: Where do you live, Vy?

Vy: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City.

Khang: What do you like about it?

Vy: There are many things I like about it. There’s a big market near my house. There are also many shops, restaurants and art galleries here. The streets are wide. The people here are helpful and friendly

Khang: What do you dislike about it?

Vy: The schools are too faraway. There are also some factories near here, so the air isn’t very clean and the streets are noisy and crowded.

Dịch bài nghe:

Khang: Bạn sống ở đâu vậy Vy?

Vy: Mình ở ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh.

Khang: Bạn thích nó ở điểm nào?

Vy: Có rất nhiều điều tôi thích về nó. Có một cái chợ lớn gần nhà tôi. Ở đây cũng có nhiều cửa hàng, nhà hàng và phòng trưng bày nghệ thuật. Đường phố rộng rãi. Những người ở đây rất hay giúp đỡ và thân thiện.

Khang: Bạn không thích nó ở điểm nào?

Vy: Trường học xa quá. Gần đây cũng có một số nhà máy nên không khí không được trong lành cho lắm, đường phố ồn ào và đông đúc.

Trả lời:

1. F

(Vy sống ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. => Sai)

2. T

(Có một cái chợ lớn gần nhà bạn ấy. => Đúng)

3. F

(Đường phố ở đây chật hẹp. => Sai)

4. T

(Trường học xa xôi. => Đúng)

5. T

(Có một số nhà máy gần xóm của bạn ấy. => Đúng)

Bài 2

Listen to the conversation again and fill the blanks. (Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)

What Vy likes

– many shops, restaurants, and (1)___________ in her neighbourhood

– (2)__________ streets

– helpful and (3)__________ people

What Vy dislikes

– too (4)________ away school

– dirty air

– noisy and (5) __________streets

Trả lời:

(1) art gallery

(2) wide

(3) friendly

(4) far

(5) crowded

What Vy likes

(Điều Vy thích)

– many shops, restaurants, and art gallery in her neighbourhood

(nhiều cửa hàng, nhà hàng và triển lãm nghệ thuật trong xóm)

wide streets

(đường phố rộng rãi)

– helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

What Vy dislikes

(Điều Vy không thích)

– too far away school

(quá xa trường học)

– dirty air

(không khí ô nhiễm)

– noisy and crowded streets

(đường phố ồn ào và đông đúc)

Bài 3

Tick (✓) what you like or dislike about a neighbourhood. (Đánh dấu điều em thích và không thích về một khu phố.)

Likes
Dislikes

1. sandy beaches

2. heavy traffic

3. many modern buildings and offices

4. peaceful streets

5. good restaurants and café

6. sunny weather

7. helpful and friendly people

8. many shops and markets

Trả lời:

Likes

(Thích)

Dislikes

(Không thích)

1. sandy beaches

(bãi biển nhiều cát)

2. heavy traffic

(giao thông nặng nề)

3. many modern buildings and offices

(nhiều toà nhà và văn phòng hiện đại)

4. peaceful streets

(đường phố yên bình)

5. good restaurants and café

(nhà hàng và quán cà phê ngon)

6. sunny weather

(thời tiết có nắng)

7. helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

8. many shops and markets

(nhiều cửa hàng và chợ)

Bài 4

Write a paragraph of about your neighbourhood saying what you like and dislike about it. Use Khang’s blog as a model. (Viết về xóm của em nói về điều em thích và không thích về nó. Sử dụng blog của Khang như bài mẫu.)

I live in___________ . There are many/ some things I like about my neighbourhood.

However, there are some/ many / one thing (s) I dislike about it.

Trả lời:

I live in the coastal area of Thanh Hoa City. There are few things I like about my neighbourhood. The food here is delicious and cheap. The people are kind and friendly and the weather is nice. However, there are two things I dislike about it: the people are crowded and the sea is polluted.

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống ở khu vực ven biển Thành Phố Thanh Hóa. Có vài điều tôi thích ở khu phố của mình. Đồ ăn ở đây rất ngon và rẻ. Người dân tốt bụng và thân thiện và thời tiết đẹp. Tuy nhiên, có hai điều tôi không thích ở nó: dân số đông đúc và biển ô nhiễm.

Xem Thêm:   Vật lý 8 Bài 12: Sự nổi – Soạn Lý 8 trang 43, 44, 45