Tấm tôn tiếng anh la gì

Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng nhà chia sẻ cho bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tôn. Dịch nghĩa các loại tôn, mái che sang tiếng Anh. Đừng quên like share để nhận nhiều thông báo về các từ vựng chuyên ngành xây dựng nhà nhé!

Nội dung chính Show

Tôn tiếng Anh nghĩa là gì ?

Tôn tiếng Anh có nghĩa làSheet metal .

Tôn gợn sóng tiếng Anh là Corrugated sheet metal .

Tôn tráng kẽmtiếng Anh là Galvanized sheet metal .

Mái nhà tiếng anh là Roof house.

Roof framing có nghĩa là Khung mái.

Pitched roof có nghĩa là Mái dốc.

Flat roof có nghĩa là Mái bằng.

Gable roof có nghĩa là Mái đầu hồi.

Hip roof có nghĩa là Mái bánh ú.

Mansard roof : Một kiểu mái Tây phương, có 2 tầng dốc mái ở bốn phía nhà, mái trên lơi, mái

dưới dốc hơn.

tấm lợp tôn

tấm tôn hình

tấm nhôm tôn

tấm thép tôn

kim loại tấm tôn

tấm tôn không chỉ

Lợi thế của PC tấm tôn rắn:.

tôn giáo

tôn trọng

tôn vinh

tôn thờ

PC tấm tôn rỗng.

tấm lợp tôn

corrugated roofing sheet

tấm tôn hình

forming corrugated shape

tấm nhôm tôn

corrugated aluminum plate

tấm thép tôn

corrugated steel sheet

kim loại tấm tôn

corrugated sheet metal

tấm tôn không chỉ

corrugated plate not only

tôn giáo

religiousreligionreligions

tôn trọng

respectrespectfulhonoradheringhonour

tôn vinh

honorcelebratehonourglorifiedpays tribute

tôn thờ

worshipadorerevereadorationvenerated

tôn sùng

worshipreveredveneratedadorecult

Người ta cũng thấy ở đây nhiều dãy nhà xây dựng bằng đất bùn, gỗ, những mảnh kim loại phế liệu hoặc những tấm tôn múi.

They finds row of homes built of mud, wood, metal scraps, or corrugated iron sheets.

Loại có cái mái tôn gợn sóng, bạn biết đấy.

The kind with the corrugated iron, you know.

Rất mệt mỏi trên những cái ghê chúng tôi nghe tiếng mưa như thác đổ trên mái tôn.

So tired on our chairs, we listened to the torrential rain beating on the corrugated iron roof above us.

Thì cái chòi được làm từ mái tôn gấp nếp đặt trên một bệ bê tông.

So the hut was made of corrugated iron, set on a concrete pad.

Thật thế, tôi đảo mắt nhìn quanh thấy nhà nào ở Việt Nam cũng được sơn trắng với mái tôn đỏ.

Sure enough, I look around and observe that all the houses on Saba are white with red tole.

Một ngày nọ, khi tôi đang ngủ trên nóc các nhà xe, tôi nhảy từ nhà xe của chúng tôi và té lọt xuyên qua mái tôn của nhà xe người hàng xóm, lưng và hai chân của tôi bị xây xát nhiều.

One day, when I was sleep on them, I jumped from our garage and fell through the tole of the neighbors garage, scraping my back and legs badly.

Chúng tôi có những mái tôn đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.

We have colorful corrugated iron, typical cobblestone streets... and very rich fields.

Các thiết bị mồi, giống nhưmột trạm thời tiết diđộng tronghình dạng của một chiếc hộp lớn với các bên có mái tôn, được đặtbên ngoàinhà và bổ sung các kế hoạch ngăn chặn tối đa muỗi vào nhà chẳng hạn như màn chống muỗi và thuốc xịt.

The decoy device, which resembles a portable weather station in the shape of a large box with corrugated iron, is placed outside the home and complements indoor mos quito-foiling strategies such as bed nets and sprays.

Khi nghiên cứu về loài bướm Morpho Xanh Khổng lồ (Morpho didius), các trợ lý tiến sĩ của Đại học Harvard khám phá ra rằng dù cánh của loài bướm này có vẻ rất mịn khi nhìn bằng mắt thường, nhưng bề mặt của nó được phủ bởi các vảy li ti xếp chồng lên nhau như ngói trên mái nhà.

Assistant Doctor at Havard University studying the Giant Blue Morpho butterfly (Morpho didius) found that although the insects wings look smooth to the naked eye, the surfaces are covered with minute overlapping scales that resemble tiles on a roof.

Đã quá trễ, họ không mang ông vào được nên trèo lên mái tôn, thòng cáng cùng người bệnh qua mái ngói xuống giữa đám đông, ngay trước mặt giám đốc.

Its too late, they climbed up to the tole, and they lowered him on the stretcher through the tiling, right among those in front of director.

Tôi bắt đầu tạo ra một loạt những mái tôn.

I started by creating a series of corrugated iron units.

Các giáo sư khám phá vảy nhỏ nằm trên bề mặt đèn của một số đom đóm tạo thành kiểu chồng lên nhau, gần giống như hình mái tôn.

Professors have found that tiny scales on the lantern surface of some fireflies form a corrugated pattern, somewhat like overlapping shingles or toles.