Take the exam là gì

Take the exam là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

→ nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.

  • I’m tired! I’m going to take a break for a while. (Tôi mệt rồi! Tôi phải nghỉ một chút.)

Take a chance

→ thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.

  • Take a chance at it. You might win. (Hãy liều một phen, có khi anh thắng đấy.)

Take a class

→ tham gia một lớp học.

  • I have to take a class on Saturdays this semester. (Tớ có tham gia một lớp học vào ngày thứ bảy học kỳ này.)

Take a look

→ nhìn.

  • It is a nice apartment. Take a look and see if you like it. (Căn hộ đó rất tuyệt. Nếu anh thích có thể đi xem nó.)

Take a nap

→ nghỉ/ngủ trưa một lát.

  • The baby takes a nap everyday at 2pm. (Cứ 2 giờ trưa mỗi ngày là đứa bé ngủ trưa.)

Take notes (of)

→ ghi chú.

  • Amy takes a lot of notes when the economics professor is talking. (Khi giáo sư Kinh tế học giảng bài, Amy ghi chú lại rất nhiều)

Take a test/quiz/an exam

→ thi; đi thi.

  • This Friday, I have to take an exam in Biology class. (Thứ sáu này, tôi phải đi thi môn Sinh học rồi.)

Take a picture

→ chụp hình/ảnh.

  • I took a lot of pictures at the party. (Tôi đã chụp rất nhiều ảnh tại buổi tiệc.)

Take someone’s place

→ thế chỗ ai đó.

  • When I was sick, Carios took my place at the conference. (Khi tôi bệnh, Carios đã thay tôi tham dự buổi hội thảo.)

Take responsibility

→ chịu trách nhiệm.

  • Riley is a bully. He needs to take responsibility for his actions. (Riley là đồ hách dịch. Nó cần phải chịu trách nhiệm cho những hành động của nó.)

Take a rest

→ nghỉ ngơi.

  • After work, I like to take a rest before cooking dinner. (Sau giờ làm việc, tôi muốn được nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào nấu cơm tối.)

Take a seat

→ ngồi.

  • Take a seat and the dentist will call you when she’s ready. (Hãy ngồi xuống và nha sĩ sẽ gọi anh khi cô ấy chuẩn bị xong.)

Take a taxi

→ đón taxi.

  • Richard takes a taxi to work everyday. (Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.)

Take your time

→ cứ từ từ, thong thả.

  • Take your time in the museum. We have the whole day to look around. (Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ.)

Take someone’s temperature

→ đo thân nhiệt cho ai.

  • Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. (Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.)

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Take the exam là gì

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Take the exam là gì
    Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Take the exam là gì
    Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Take the exam là gì
    Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Take the exam là gì
    Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "take an examination", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ take an examination, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ take an examination trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Before take an examination of, dynast people doing scrip tensely.

2. They can join together to take an examination, rather than just imparting knowledge to students.

3. The adult contains Troy from what take an examination of is very tall actually, the class hour that if going abroad, grows up to take an examination of course oneself and credit are by approbatory .

4. And unlike some people are same everywhere " antagonize " , take an examination of to those and oneself especially same professional, same a the adviser's person, simply hate sb's guts.

5. On state of mind, must firm, constant him suggestion treats the support of the people beside with a common heart thing, grind with assuring to take an examination of review insusceptible.

6. Big I begin 3 last term to inspect grinding message alertly, from one's deceased father grind I just know to take an examination of truly on forum grinding is what kind of.

7. Of special major should add try professional class, general major not class of major of check on work attendance, mostly majority of liberal art major is to take an examination of writing ability.

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 03-03-2022 12:30:16)

     

Take the exam là gì
     

Exam, examination đều đề cập đến những cuộc thi, kiểm tra chính thức để người dự thi chứng tỏ kiến thức hoặc khả năng của mình trong một lĩnh vực, một môn học đặc biệt nào đó.

Exam (n) /ɪɡˈzæm/, examination (n) /examination/: cuộc thi, kiểm tra.

Exam là hình thức viết tắt, rút ngắn của examination.

Take the exam là gì
 Exam là từ thông dụng nhưng examination trang trọng hơn và được dùng chính trong văn viết.

Ex: American students ranked fourth in those taking the geography exam.

Sinh viên Mỹ đứng thứ tư trong những người tham gia kỳ thi địa lý.

Ex: Students must pass the examination in Russian in order to go to Moscow in the second year.

Các sinh viên phải vượt qua kì thi tiếng Nga để đi Moscow trong năm học thứ hai.

Khi muốn nói một người tham dự một kì thi, ta dùng cụm từ "take an exam/ examination" hơn. Trong đàm thoại ta có thể dùng "do an exam".

Ex: Many workers want to take these exams.

Nhiều công nhân muốn tham dự những kì thi này.

Một người thành công tức thi đậu một kì thi, kì kiểm tra thì ta dùng động từ pass, nếu thi rớt ta dùng fail.

Ex: She passed the written part but then failed the oral section.

Cô ấy vượt qua kì thi viết nhưng lại rớt phần vấn đáp.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt exam, examination được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news