Take sb for granted nghia la gi

Ý nghĩa của từ take sb for granted là gì:

take sb for granted nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ take sb for granted Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa take sb for granted mình


1

1

Take sb for granted nghia la gi
  0
Take sb for granted nghia la gi


một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là coi nhẹ ai đó

Nếu bạn nghĩ rằng một người bạn của mình sẽ luôn sẵn sàng giúp đỡ khi mình cần, nhưng lại không hề quan tâm, coi trọng người đó, đó chính là take for granted

nếu bạn có một người bạn tốt nhưng bạn lại không coi họ là quan trọng, trong khi đó chính là một trong những người bạn phải quan tâm nhất, đó cũng là take for granted

ngoài dùng với người, take for granted cũng có thể dùng với vật hoặc một thứ gì đó - take something for granted

VD: Jake was such a good friend but I took him for granted
I should have never taken Math for granted



Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân

  • Thông dụng

    Thành Ngữ

    không biết quý trọng, xem thường cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có

    Xem thêm grant

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "take sb for granted":

They concentrated so much on providing a stable environment for their children that they neglected their relationship and soon began to take each other for granted . take st/sb for granted

Họ hao tổn nhiều công sức vào việc vun đắp một một môi trường ổn định cho con cái đến nỗi họ trở nên thờ ơ với mối quan hệ giữa hai vợ chồng và chẳng bao lâu không còn trân trọng đối phương nữa .

Take for granted

nhượng bộ

take it for granted

cứ coi như là

Take somebody for granted

Cho là điều dĩ nhiên

Take something for granted

Cho điều gì là hiển nhiên

We take it for granted.

Chúng tôi cho đó là chuyện đương nhiên thôi.

Don't take me for granted.

Đừng có nghĩ là tôi sẽ cảm kích đâu nhé.

don't take it for granted

đừng coi đó là điều đương nhiên

Let's take it for granted.

Hãy xem điều đó là hiển nhiên.

Don't take it for granted!

Đừng coi đó là điều đương nhiên!

Something we take for granted

những gì chúng ta cho là hiển nhiên

To take a rise out of sb

cho người nào giận dữ

get / take a rise out of sb

làm ai phát khùng lên

take revenge on/against sb (collocation)

trả thù ai đó (cụm từ thường đi với nhau)

To take a book back to sb:

Đem cuốn sách trả lại cho người nào

Most of us take life for granted.

Hầu hết chúng ta đều xem sống là lẽ tất nhiên.

I take his idea for granted.

Tôi cho ý kiến anh ta là đúng.

We can't take these things for granted.

Chúng ta không thể cho những chuyện này là hiển nhiên được.

A miracle we often take for granted.

Một điều kỳ lạ mà chúng ta cho la hiển nhiên.

We take our parents for granted.

Chúng ta mong đợi cha mẹ mình sẽ luôn ở đó khi chúng ta cần họ nhưng chúng ta không bao giờ biết ơn họ.

Nghĩa của cụm từ "Take for granted"?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Take for granted"

- Take for granted được hiểu theo nghĩa là luôn cho điều gì đó là đúng, cho đó là sự hiển nhiên mà không bao giờ hoài nghi, ngờ tới. 

- Take for granted còn được biết đến với nghĩa là không biết quý trọng, xem nhẹ, xem thường ai đó như: Trong nhiều trường hợp, khi bạn coi một người bạn là trung thành, là tốt và sẵn sàng giúp đỡ bạn khi cần nhưng ngược lại họ lại không quan tâm gì thì đó chính là take for granted. Bên cạnh đó Take for granted có thể sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa bạn và một người bạn tốt, thế nhưng bạn lại thờ ơ và không quan tâm họ, trong khi đó đáng lẽ bạn phải quan tâm nhất.

- Take for granted không chỉ được sử dụng để chỉ người mà còn được chỉ vật hay một thứ gì đó, khi đó ta sử dụng take something for granted.

Ví dụ:

- He seemed to take it for granted that I would go with him to London. 

Anh ấy dường như hiển nhiên cho rằng tôi sẽ đi London với anh ấy.

- Nga was such a good friend but I took her for granted 

Nga là một người bạn tốt nhưng tôi lại không biết trân trọng cô ấy

- I should have never taken History for granted 

Tôi không nên coi thường lịch sử.

- I just took it for granted that he'd always be around.

Tôi luôn coi đó là điều hiển nhiên rằng anh ấy luôn luôn ở bên cạnh.

- She seemed to take it for granted that I would go with her to New York.

Cô ấy có vẻ đã coi đó là điều hiển nhiên rằng tôi tôi sẽ đi New York với cô ấy.

- He always takes it for granted that she loves him as everything she has.

Anh ấy luôn coi đó là điều hiển nhiên rằng cô ấy yêu anh ấy như những gì mà cô ấy có.

Bạn tham khảo thêm các cụm từ đi với Take khác nhé:

- Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên

- Example: Sam has taken up jogging. He likes it!

- Take something in :  hiểu.

- Example: It was difficult to take in all he said.

- Take off: cất cánh, bỏ (mũ), cởi (quần áo), giật ra, lấy đi, cuốn đi.

- Example: The plane took off on time.

- Take something down: ghi chép lại (write down)

- Example: The students took down the lecture.

- Take something back: trả lại (trả lại đồ đã mua vì lý do nào đó)

- Example: I took that book back.

- Take something over : thôn tính, giành quyền kiểm soát

- Example: His company was taken over by our rival.

- Take somebody on : tuyển dụng, thuê.

- Example: Their company took on new workmen.

- Take after (someone): giống (ai đó) (về tính cách, ngoại hình)

- Example: She takes after her mother everything.

- Take along: mang theo, đem theo

- Example: He takes along food and drink.

- Take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng

- Example: My mother had taken me aside to talk about him before he went beside me.

- Take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

- Example: This cooker is very old. Please take it away.

- Take into: đưa vào, để vào, đem vào

- Example: My teacher took me into my class on the first day I went to school.

- Take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi.

- Example: Please take out all the bad things in your mind.

- Take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)

- My brother took over my father business last month.

- Take up with: chơi với, giao thiệp, thân với, kết giao với.

- Example: He began taking up with me last year.

Xem thêm các bài cùng chuyên mục

Xem thêm các chủ đề liên quan

Loạt bài Tài liệu hay nhất