So sánh trong tiếng anh lớp 8

FÊL PẮZ PLẵEA CEM NởZ = @ẪEA XG XÃEM Fêl 3? Ělểe `ảea ēÿea hỡc tëem tỤ tmbg hãh hẢp fẫh

3. Ky mgusb ls(fla).............tmce ygurs. Flaabr (u, b, g, c, l)6. Pmls ingwbr ls(fbcutliun).............tmce tmct geb. Kgrb fbcutliun8. Pmls ls tmb(letbrbstlea).............fggd L mcvb bvbr rbc`. Kgst letbrbstlea0. Ege-skgdbrs usucnny nlvb(ngea).............tmce skgdbrs. ngeabr 2. Qmlhm ls tmb(`ceabrgus).............celkcn le tmb wgrn`7 Kgst `ceabrgus9. C mgnl`cy fy tmb sbc ls(agg`).............tmce c mgnl`cy le tmb kguetcles. fbttbr 1. Lt ls strceab fut gitbe c hgdb ls(bxpbeslvb).............tmce c fbbr. Kgrb bxpbeslvb\=. Qmg ls tmb(rlhm).............wgkce ge bcrtm7 rlhmbst<. Pmb wbctmbr tmls sukkbr ls bvbe(fc`).............tmce ncst sukkbr. wgrsb3:. Mb wcs tmb(hnbvbr)…..........tmlbi gi cnn. hnbvbrbst

Fêl 6? Hmịe ēãp ãe ēÿea ēỈ ēlểe vêg hmố trồea trgea hãh hæu scu.

3. Xmb ls ....... sleabr L“vb bvbr kbt.C. wgrsb F. fc` H. tmb wgrst @. fc`ny6. Kcry ls ....... rbspgeslfnb cs Zbtbr.C. kgrb F. tmb kgst H. kuhm @. cs8. Lt ls ....... le tmb hlty tmce lt ls le tmb hguetry. Eglsy tlem tu eaceC. eglslny F. kgrb eglslbr H. eglslbr @. eglsy

0. Xmb sleas + c`v……….. ckgea tmb sleabrs L mcvb degwe. Ls/crb/ck + c`oC`v; c`o + nyC. tmb kgst fbcutliun F. tmb kgrb fbcutliunH. tmb kgst fbcutliunny @. tmb kgrb fbcutliunny2. Xmb ls ....... stu`bet le ky hncss.C. kgst mcr`-wgrdlea F. kgrb mcr`-wgrdlea H. tmb kgst mcr`-wgrdlea @. cs mcr`-wgrdlea9. Pmb Beanlsm tbst wcs ....... tmce L tmguamt lt wgun` fb.C. tmb bcslbr F. kgrb bcsy H. bcslbst @. bcslbr 1. Beanlsm ls tmguamt tg fb ....... tmce Kctm.C. mcr`br F. tmb kgrb mcr` H. mcr`bst @. tmbmcr`bst\=. Oupltbr ls ....... pncebt le tmb sgncr systbk.C. tmb flaabst F. tmb flaabr H. flaabr @. flaabst<. Xmb rues …… le ky hncss.C. tmb sngwbst F. tmb kgst sngw H. tmb sngwny @. tmb kgstsngwny3:. Ky mgusb ls ....... mbrs. hmbcpC. hmbcp tmce F. hmbcpbr H. kgrb hmbcp tmce @. hmbcpbr tmce

Fêl 8? Ylặt nảl hãh hæu scu scg hmg eamĬc dmðea ēỒl.

3. Mbr gn` mgusb ls flaabr tmce mbr ebw geb.-5 Mbr ebw mgusb ls skcnnbr tmce mbr gn` mgusb6. Eg geb le ky hncss ls tcnnbr tmce Zbtbr.-5 Zbtbr ls tmb tcnnbst le ky hncss8. Pmb fnchd `rbss ls kgrb bxpbeslvb tmce tmb wmltb geb.-5 Pmb wmltb `rbss ls hmbcpbr tmce tmb fnchd `rbss0. Chhgr`lea tg kb, Beanlsm ls bcslbr tmce Kctms.-5 Chhgr`lea tg kb, Kctms ls mcr`br tmce Beanlsm2. Eg geb le ky argup ls kgrb letbnnlabet tmce Kcry.-5 Kcry ls tmb kgst letbnnlabet le ky argup9. Eg rlvbr le tmb wgrn` ls ngeabr tmce tmb Elnb.-5 Pmb Elnb ls ngeabst le tmb wgrn`1. Kguet Bvbrbst ls tmb mlambst kguetcle le tmb wgrn`.-5 Eg kguetcle le tmb wgrn` ls mlambr tmce kguet Bvbrbst\=. Pmls ls tmb ilrst tlkb L mcvb bvbr kbt suhm c prbtty alrn.-5 Xmb ls tmb prbttlbst L mcvb bvbr kbt<. Mb wgrds kuhm. Mb ibbns tlrb`. Pmb kgrb + X + Y, tmb kgrb + tëem tỤ + X + Y ? hêea…..hêea……-5 Pmb kgrb mb wgrds, tmb kgrb tlrb` mb ibbns

So sánh trong tiếng anh lớp 8

So sánh hơn của Boring là gì?

Tính từ hai âm tiết đuôi -ing, -ed; – full, -less ( Ex: carefull – careless, boring – bored )

So sánh hơn của Bad là gì?

Bad/badly - worse - worst. Many/much - more - most. Little - less - least. Far - farther/further - farthest/furthest.

So sánh tiếng Anh là gì?

1. So sánh trong tiếng Anh (comparison) là gì? Theo từ điển Cambridge, “comparison” là hành động so sánh hai hoặc nhiều người, nhiều vật. Khi so sánh, người dùng có thể so sánh đối tượng này với một hay nhiều đối tượng khác dựa trên nhiều tiêu chí tương ứng với các tính từ, trạng từ, số lượng, v.v.

So sánh hơn và so sánh nhát tiếng Anh là gì?

So sánh hơn (comparative) và so sánh nhất (superlative) là hai cách sử dụng tính từ và trạng từ để so sánh giữa các đối tượng khác nhau. Dưới đây là một số cách phân biệt giữa so sánh hơn và so sánh nhất: Ý nghĩa: So sánh hơn được sử dụng để so sánh sự khác biệt về một thuộc tính giữa hai đối tượng.