So sánh tính phi kim của oxi và clo

100% found this document useful (1 vote)

891 views

35 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

100% found this document useful (1 vote)

891 views35 pages

HÓA 9 Chuyên đề Phi Kim

03 PHI KIM & BẢNG TUẦN HOÀN

A.TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN :

APHI KIM

I.TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM :

1.Tính chất vật lý :

Trạng thái của phi kim ở điều kiện thường

Phần lớn các phi kim không dẫn điện , dẫn nhiệt , nhiệt độ nng ch!" thấp , một #ô phi kim độc nh$ : %l

&

, '(

&

,..)*n : % , +i , P , + , 

&

,-/ng : '(

&

, -0hí : 

&

, 2

&

, 3

&

, %l

&

, -

2.Tính chất hóa học :

4.Tác d5ng với kim l67i :8 39i tác d5ng với kim l67i t76 thnh 69it :;í d5 : <4 = 3

&

 

t

&4

&

3\>?@ = &3

&

 

t

?@

\>

3

<

A?@

&

3

\>

.?@3B8 %ác phi kim tác d5ng với kim l67i t76 thnh mCDi :;í d5 :&4 = %l

&

 

t

&4%lEn = +

 

t

En+ F.Tác d5ng với hiđ(6 : nhiGC phi kim tác d5ng với hiđ(6 t76 thnh hHp chất khí .;í d5 : %l

&

\= 2

&

 

t

&2%l+ = 2

&

 

t

2

&

+c.Tác d5ng với 69i : nhiGC phi kim tác d5ng với 69i t76 thnh 69it 49it At(I ?

&

, %l

&

, '(

&

, 

&

B.;í d5 :% = 3

&

 

t

%3

&

<P = J3

&

 

t

&P

&

3

J

II.MỘT SỐ PHI KIM TIÊU BIỂU :

1.! "ánh tính chất hóa học của c#! $% cac&!n .

4.Tính chất vật lí :

P4g@ K1

So sánh tính phi kim của oxi và clo
So sánh tính phi kim của oxi và clo

CloC!"o#

 chất khí mC vng l5c , mLi h*c , t4n đ$Hc t(6ng n$ớc , (ất độc .%4cF6n M t(7ng thái (*n , mC đ@n . Th4n c tính hấp th5 mC v chất t4n t(6ng dCng dNch .O %ác d7ng thL hnh cQ4 c4cF6n :8 R7ng thL hnh cQ4 ngC"Sn tD l nhng đUn chấtkhác nh4C d6 cLng một ngC"Sn tD h4 hVc t76 nSn .8 R7ng thL hnh cQ4 c4cF6n :\= 0im c$Ung .\= Th4n ch .\= %4cF6n vô đNnh hnh .

F.Tính chất h4 hVc :

'hất Tính chất

CloC$"o#

;ới 2

&

%l

&

\= 2

&

 

t

&2%l% \= &2

&

   

'

JWW

%2

<

;ới kim l67i &?@ \= \>%l

&

 

t

&?@%l

\>

&% = %4

   

'

&WWW

%4%

&

;ới 3

&

0hông ph!n Xng t(Yc tiZp % \= 3

&

 

t

%3

&

;ới 2

&

3%l

&

\= 2

&

3



2%l \= 2%l3% \= 2

&

3

   

'

1WWW

%3 = 2

&

;ới dCng dNch kiGm %l

&

\= &432

 

4%l \= 4%l3 \= 2

&

3 $ớc [4v@n%l

&

\= %4A32B

& AFộtB

 

%43%l

&

\= 2

&

3 %l6(C4vôi0hông ph!n Xng ;ới dCng dNch mCDi %l

&

\= &?@%l

&

 

t

&?@%l

\>

%l

&

\= 4'(

 

t

'(

&

\= &4%l0hông ph!n Xng Ph!n Xng 69i h4 kh\%l6 th$]ng l chất 69i h4 %4cF6nth$]ng l kh\ .3

&

\= %

 

t

%3

&

%3

&

\= %

 

t

&%3?@

&

3

\>

\= >%

 

t

&?@ = >%3Ph!n Xng với hiđ(6c4cF6n %2

<

\= %l

&

 

a"

%2

\>

%l \= 2%l0hông ph!n Xng

2.()t "* h+p chất của cac&!n :

C$"o# o%&'(C)*C$"o#+&o%&'(C)

,

*

M-& $$"o#'

Tính chất vật lí%4cF6n 69it l chất khí , không mC , không mLi , nh^ hUn không khí , ít t4n t(6ng n$ớc , (ất độc .%3

&

l chất khí không mC , nng hUn không khí 1,J lần không dC" t(

Y chá" ,

Y

Dng .Tính t4n : %ác mCDi c4cF6n4t cQ4 kim l67i kiGm AT(I i

&

%3

\>

B , 4m6ni t4n tDtt(6ng n$ớc . %ác mCDi hiđ(6c4cF6n t4n tDt t(6ng

P4g@ K&

n$ớc At(I 42%3

\>

ít t4nB.Tính chất h4 hVc\= _ điGC kiện th$]ng %3 l 69it t(Cng tính , không tác d5ng với n$ớc , kiGm , 49it .\= %3 l chất kh\ : M nhiệt độ c46 %3 kh\ đ$Hc nhiGC 69it kim l67i : ?@

&

3

\>

, %C3 ,PF3 ,-%C3 = %3

 

t

%C = %3

&

?@

\>

3

<

\= <3

&

 

t

\>?@ = <%3

&

\= g6i (4 c`n tác d5ng đ$Hc với nhiGC chất khác nh$ :&%3 = 3

&

 

t

&%3

&

%3 = >2

&

  

,it

,

%2

<

\= 2

&

3\= %3

&

l một 69it 49it c tha ph!n Xng gi4 69it F4bU , dCng dNch F4bU .%43 = %3

&

 

%4%3

\>

%3

&

\= &432

 

4

&

%3

\>

\= 2

&

3\= 0hi t4n t(6ng n$ớc %3

&

t76 thnh dCng dNch 49it c4cF6nic.%3

&

\= 2

&

3



2

&

%3

\>

\= g6i (4 %3

&

c`n tác d5ng đ$Hc với : % , g , l , -%3

&

\= %

 

t

&%3%3

&

\= &g

 

t

&g3 = %

T4 không dLng %3

&

đa dậpt*t đám chá" g v l .CDi c4cF6n4t c tính chất h4 hVc chCng cQ4 mCDi .\= Tác d5ng với 49it .&2%l = %4%3

\>

 

%4%l

&

\= %3

&

\= 2

&

3\= Tác d5ng với kiGm . 42%3

\>

\= 432

 

4

&

%3

\>

\= 2

&

3\= Ph!n Xng nhiệt phen .&42%3

\>

 

t

4

&

%3

\>

\= %3

&

\= 2

&

3%4%3

\>

 

t

%43 = %3

&

-.i

ic i/

O +ilic 8  chất (*n , mC 94nh kh nng ch!" , c vf #áng cQ4 kim l67i , dẫn điện km . +ilic l chất Fán dẫn .8 +i ph!n Xng với nhiGC phi kim v kim l67i .;í d5 :+i = 3

&

 

t

+i3

&

+i = &+

 

t

+i +

&

+i = &g

 

t

g

&

+i8 +i không ph!n Xng với hiđ(6 .O 2Hp chất cQ4

ilic  công nghiệp

ilicc4t : t(6ng tY nhiSn hn hHp

ilic chj tn t7i M d7ng hHp chất nh$ : th7ch 4nh A+i3

&

ngC"Sn chấtB , cát t(*ng A+i3

&

c lẫn t7p chấtB , đất #t Al

&

3

\>

. &+i3

&

. &2

&

3BO +ilic đi69it A+i3

&

B 8 Tinh tha t(*ng , kh nng ch!" , kh #ôi , khi lm ngCội chem khDi nng ch!" t76 nSn d7ng vô đNnh hnh l thQ" tinh th7ch 4nh .8 +ilic đi69it l 69it 49it tác d5ng với kiGm , 69it F4bU t76 thnh mCDi

ilicc4t M nhiệt độ c46 .;í d5 :+i3

&

\= &432

 

t

4

&

+i3

\>

\= 2

&

3+i3

&

\= %43

 

t

%4+i3

\>

8 +ilic ph!n Xng với kim l67i g , %.;í d5 :+i3

&

\= &g

 

t

&g3 = +iO %ông nghiệp

ilic4t : l #!n 9Cất đ gDm , 9i mng , thQ" tinh .

P4g@ K>

So sánh tính phi kim của oxi và clo
So sánh tính phi kim của oxi và clo

Hãy cho biết nguyên tố chlorine là kim loại hay phi kim tại sao?

Cl (Clo) trong bảng tuần hoàn hóa học nằm ở ô số 17. Đây là vị trí của nhóm các nguyên tố Halogen. Vì vậy tất cả các nguyên tố trong nhóm Halogen đều là nguyên tố phi kim. Do đó, Cl không phải là kim loại, Clo là nguyên tố phi kim.

Phi kim mạnh nhất là gì?

+ Phi kim mạnh nhất là nguyên tố flo (F). - Các nguyên tố kim loại phân bố ở khu vực phía bên trái bảng tuần hoàn.

Phi kim bao gồm những gì?

Nguyên tố phi kim:“Nhóm những nguyên tố không tạo ion dương và dạng đơn chất là những chất dẫn điện và dẫn nhiệt rất kém”. Gồm có: F, Cl, Br, I, O, S, Se, N, P, C - những nguyên tố có độ âm điện lớn, còn gọi là nguyên tố âm tính, và He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn.

Phi kim loại là gì?

Trong hóa học, phi kim (Tiếng Anh: nonmetal) là một nhóm nguyên tố hóa học mà tính kim loại của những nguyên tố này không chiếm ưu thế. Ở điều kiện tiêu chuẩn (298 K và 1 bar), trạng thái vật chất của phi kim đa dạng, từ khí không màu (như hydro) đến chất rắn ánh kim có nhiệt độ nóng chảy cao (như bor).