So sánh tính kim loại của mg và na năm 2024

Cho số điện tích hạt nhân của các nguyên tố: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18). Có các phát biểu sau: (a) Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, VIIIB. (b) Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron. (c) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. (d) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử K, Mg, Si, N. (e) Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Số phát biểu đúng là

So sánh tính kim loại của sodium và magnesium. Hoạt động 1 trang 38 SGK Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống với hướng dẫn chi tiết.

Hướng dẫn trả lời hoạt động 1 trang 38 SGK Hóa 10 thuộc Bài 6: Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm - Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn - SGK Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống..

Câu hỏi: So sánh tính kim loại của sodium và magnesium

Chuẩn bị: kim loại Na, Mg, dung dịch phenolphthalein, nước, cốc thủy tinh.

Tiến hành:

- Lấy hai cốc thủy tinh, mỗi cốc có chứa khoảng 200mL nước, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch phenolphthalein.

- Cho một mẩu nhỏ Na vào cốc (1), một dây Mg vào cốc (2).

Lưu ý: Hầu hết các kim loại kiềm phản ứng với nước mãnh liệt, chỉ sử dụng các kim loại kiềm với lượng nhỏ; cần làm sạch bề mặt dây Mg trước khi cho vào cốc (2).

Quan sát hiện tượng và trả lời các câu hỏi:

1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.

2. So sánh mức độ phản ứng của sodium và magnesium với nước.

Trả lời:

1. 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2↑

Mg gần như không phản ứng.

2. Sodium phản ứng mãnh liệt với nước.

Magnesium gần như không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

⇒ Sodium phản ứng với nước mãnh liệt hơn magnesium.

-/-

Trên đây là hướng dẫn trả lời hoạt động 1 trang 38 SGK Hóa 10 Kết nối tri thức: "So sánh tính kim loại của sodium và magnesium". Đừng quên tham khảo thêm các câu hỏi trong trọn bộ Giải hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống mà chúng tôi đã tổng hợp.

So sánh tính kim loại của mg và na năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát

  • Hướng dẫn
  • Chính sách
  • CS mua khóa học
  • CS trả và đổi khóa học
  • CS dữ liệu cá nhân
  • CS bảo đảm sản phẩm
  • Hình thức thanh toán
  • CS bảo đảm Live Pro 9+

Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947

Email: [email protected]

Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội

  • So sánh tính kim loại của mg và na năm 2024
  • So sánh tính kim loại của mg và na năm 2024

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017. Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011. Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.

So sánh tính kim loại của mg và na năm 2024