Sinh ngày 14 11 1991 âm lịch ngày bao nhiêu năm 2024

Xem bói ngày tháng sinh Âm lịch để chiêm nghiệm trong cuộc sống là sở thích của nhiều người. Quả thực, bên cạnh con giáp thì ngày tháng sinh Âm lịch ảnh hưởng không nhỏ đến tính cách và cuộc sống của mỗi người.

Là người coi trọng tình cảm và cũng nhận được sự giúp đỡ chân tình của nhiều người, con giáp tuổi Mùi sống thiên về tình cảm. Họ cũng thừa nhận rằng vì tính cách trọng tình trọng nghĩa mà họ càng nhận được sự ủng hộ và hỗ trợ của mọi người.

Điều này giúp cho cuộc sống của họ trôi chảy, dễ dàng hơn.

Sinh ngày 14 11 1991 âm lịch ngày bao nhiêu năm 2024

Từ nhỏ người tuổi Mùi sinh vào tháng 3 Âm lịch đã có nhiều bạn bè. Ảnh minh họa Pixabay

Người tuổi Mùi sinh tháng 3 Âm lịch

Theo bói ngày tháng sinh Âm lịch, người tuổi Mùi sinh vào tháng 3 Âm lịch rất kiệm lời, nhưng cũng rất tỉ mỉ, tính tình tốt. Họ luôn giữ thái độ điềm tĩnh với người khác, đối xử chân thành, thủy chung.

Nhờ đó, từ nhỏ người tuổi Mùi sinh vào tháng 3 Âm lịch đã có nhiều bạn bè. Họ không cần phải tốn quá nhiều công sức lăn lộn trong xã hội nhờ có bạn bè, đồng nghiệp tốt.

Lối sống tình cảm, trọng tình, trọng nghĩa giúp họ duy trì các mối quan hệ tốt với bạn bè từ nhỏ đến khi trưởng thành. Nhờ đó mà đi đến đâu, làm việc gì họ cũng có thể tìm được sự trợ giúp, công việc ổn định.

Người tuổi Mùi sinh vào tháng 3 Âm lịch sống tình cảm không chỉ trợ giúp cho sự nghiệp mà còn khiến đường tình duyên may mắn, ổn định. Họ nhất định sẽ gặp được người tình trong mộng, cùng nắm tay nhau đến già.

Sinh ngày 14 11 1991 âm lịch ngày bao nhiêu năm 2024

Trên con đường lập nghiệp, người tuổi Mùi sinh vào tháng 6 Âm lịch có nhiều quý nhân giúp đỡ. Ảnh minh họa Pixabay

Người tuổi Mùi sinh tháng 6 Âm lịch

Theo bói ngày tháng sinh Âm lịch, người tuổi Mùi sinh vào tháng 6 Âm lịch có tính cách sôi nổi, hoạt ngôn. Họ có thể không phải là người quá coi trọng tình cảm nhưng lại là người nhạy cảm, dễ phát hiện cảm xúc của mọi người xung quanh và có sự quan tâm, giúp đỡ kịp thời.

Do nắm bắt được nội tâm của người khác nên người tuổi Mùi sinh vào tháng 6 Âm lịch biết tiến thoái linh hoạt, không chểnh mảng trong các mối quan hệ cần thiết, quan trọng.

Nhờ đối xử với bạn bè chân thành, cuộc sống của người tuổi Mùi sinh vào tháng Âm lịch này cũng tốt đẹp, mỹ mãn.

Những người này rất chuyên tâm trong lĩnh vực kinh doanh, lợi nhuận dư dả, dần dần cải thiện cuộc sống. Trên con đường lập nghiệp, người tuổi Mùi sinh vào tháng 6 Âm lịch có nhiều quý nhân giúp đỡ.

Điều này có thể khiến cho sự phát triển của họ ngày càng thăng tiến và hưng thịnh, tương lai tốt đẹp chờ họ ở phía trước.

Sinh ngày 14 11 1991 âm lịch ngày bao nhiêu năm 2024

Người tuổi Mùi sinh vào tháng 11 Âm lịch sẽ tự điều chỉnh, cải thiện bản thân. Ảnh minh họa Pixabay

Người tuổi Mùi sinh tháng 11 Âm lịch

Theo bói ngày tháng sinh Âm lịch, người tuổi Mùi sinh vào tháng 11 Âm lịch bản chất rất lý trí. Họ sẽ không đưa ra quyết định lâu dài chỉ vì những suy nghĩ, hứng khởi nhất thời của bản thân.

Người tuổi Mùi sinh tháng Âm lịch này sẽ luôn nắm bắt những thay đổi của môi trường, hoàn cảnh, thời cuộc để điều chỉnh hành động, việc làm, nhanh chóng thích nghi với những sự thay đổi.

Người tuổi Mùi sinh vào tháng 11 Âm lịch sẽ tự điều chỉnh, cải thiện bản thân, hành động linh hoạt chứ không bao giờ trở thành người cực đoan, "bám chết" vào những thứ cũ kỹ.

Tính cách này của người tuổi Mùi sinh vào tháng 11 Âm lịch được nhiều người đón nhận và ủng hộ. ĐIều này cũng giúp tốc độ phát triển trong sự nghiệp của họ nhanh hơn. Công việc của người sinh tháng Âm lịch này cũng ngày càng suôn sẻ vì gặp được nhiều quý nhân.

Họ cũng rất coi trọng tình cảm nên sau này càng có thêm nhiều người yêu mến, trân trọng, không thành người yêu cũng là bạn tốt.

Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1991

14

Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.

- O. OAI-ĐƠ -

Thứ Năm

Ngày Mậu Tý

Tháng Kỷ Hợi

Năm Tân Mùi

Tháng 10 (Đủ)

9

Sinh ngày 14 11 1991 âm lịch ngày bao nhiêu năm 2024

Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Trực Trừ

Tiết khí Lập Đông

Giờ Hoàng Đạo (Tốt):

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ Hắc Đạo (Xấu):

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:0717:17 Độ dài ban ngày: 11 giờ 9 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 1991

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1991

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 14/11/1991 không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 14/11/1991 để cân nhắc. Ngày 14/11/1991 phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 14/11/1991 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 14/11/1991 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 14/11/1991 tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 14/11/1991

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 14/11/1991, Âm lịch: 9/10/1991.
  • Can chi là Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Mùi. Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
  • Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ Hắc Đạo Xấu

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Thân, Thìn. Lục hợp: Sửu. Tương hình: Mão. Tương hại: Mùi. Tương xung: Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
  • Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc..
  • Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương Tốt - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần Tốt, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ, Tuế bạc.
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: , Ngũ hành: , Động vật: .
  • Diễn giải:

-----

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 14/11/1991

Tất tần tật về lịch âm dương ngày 14/11/1991, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 14/11/1991

Ngày 14 tháng 11 năm 1991

dương lịch rơi vào ngày Thứ Năm trong tuần, âm lịch là ngày 9/10/1991. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Mậu Tý - tháng Kỷ Hợi - năm Tân Mùi, tiết Lập Đông (tức Bắt đầu mùa đông). Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - được đánh giá là Xấu. Trong ngày 14/11/1991 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Thân, Thìn, Sửu, các tuổi xung khắc là tuổi Bính Ngọ , Giáp Ngọ , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Tránh làm các việc như: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 14/11/1991

Ngày 14 tháng 11 năm 1991 là thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 1991 thì ngày 14/11/1991 dương lịch là Thứ Năm.

Ngày 14/11/1991 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?

Trả lời: Cũng theo lịch âm 1991 thì ngày 14/11/1991 dương lịch sẽ rơi vào ngày 9/10/1991 âm lịch.

14/11/1991 là ngày con giáp nào?

Trả lời: Ngày 14/11/1991 là ngày Mậu Tý - là ngày Con Dê (Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc).

Ngày 14 tháng 11 năm 1991 là ngày tốt hay xấu?

Trả lời: Ngày 14/11/1991 là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.

Ngày 14/11/1991 trực gì?

Trả lời: Theo thông tin thì ngày 14/11/1991 có trực Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe..

Giờ đẹp ngày 14/11/1991 là giờ nào?

Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 14/11/1991 các bạn cần chú ý là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).

Sinh ngày 14 tháng 11 năm 1991 thuộc cung hoàng đạo nào?

Trả lời: Xem chi tiết câu trả lời Tại đây.

Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 14/11/1991?

Trả lời: Để trả lời câu hỏi ngày mời các bạn xem chi tiết Tại đây nhé.

Kết luận:

Ngày 13 tháng 3 năm 2024

dương lich (12/4/2024 âm lịch) là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin mà Ngày Đẹp đã cung cấp bên trên như tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!