SCH của ống thép là gì?

Địa chỉ: Số 1A38 Đường Tây Mỗ - Phường Tây Mỗ - Quận Nam Từ Liêm, T.P Hà Nội, Việt Nam

VPGD: Lô 7, Ô dịch vụ 10, Khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Mã số thuế: 0108628671

Hotline: 0981 625 643 Mr. Dũng

STK: 19133913119011 tại Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam chi nhánh Hà Nội

STK: 829244888 tại ngân hàng Vp bank - Chi nhánh Thăng Long - PGD Tây Hà Nội

Email hỗ trợ: [email protected]          

Chuyên cung cấp Van  bướm - Van cổng - Van điện từ - Van điều khiển khí nén- Van điều khiển điện

Tiêu chuẩn sch là gì? Đây là câu hỏi chung của nhiều người khi tra cứu bảng tiêu chuẩn ống thép. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về những tiêu chuẩn này. Chính vì vậy, hôm nay Khothepxaydung.com xin gửi đến Qúy khách hàng những thông tin cơ bản về con số trong bảng tiêu chuẩn SCH.

Mời bạn cùng tham khảo qua nhé!

Tiêu chuẩn SCH là gì?

Tiêu chuẩn SCH là viết tắt của 3 chữ đầu tiên từ Schedule hay Sched. Đường kính ống danh nghĩa (tiếng Anh:Nominal Pipe Size – NPS) là một bộ kích thước tiêu chuẩn của Bắc Mỹ cho đường ống được sử dụng cho áp suất nhiệt độ cao hoặc thấp.

SCH của ống thép là gì?
Tiêu chuẩn sch là gì

Kích thước ống danh nghĩa là đường kính ngoài (OD). Ví dụ, kích thước ống là 2NPS, nó đề cập đến tất cả ống có đường kính 2,375 inch hoặc (60,3mm) là đường kính ngoài, nhưng không đề cập đến độ dày thành ống.

Đường ống thực tế xác định bằng đường kính ống và đơn vị đo độ dày thành ống gọi là SCH (Schedule).

SCH trên các sản phẩm ống liên quan độ dày của thành ống, khi SCH càng tăng, thì thành ống càng dày. Ngoài ra, Các ống cùng tiêu chuẩn SCH, đường kính ống càng lớn, thì thành ống càng dày.

SCH của ống thép là gì?
Tiêu chuẩn sch là gì

Các thuật ngữ như Nominal Bore (NB) and Nominal Diameter (DN) thường được sử dụng thay thế kích thước đường ống danh nghĩa (NPS).

Ngày nay, đã có nhiều sửa đổi và bổ sung cho bảng kích thước ống dựa trên các tiêu chuẩn API, ASTM và các tiêu chuẩn khác. Chúng ta có hàng loạt độ dày cho từng kích thước: SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, 30, 40, 40s, 60, 80, 80s, 100, 120, 140, 160, STD, XS và XXS.

Bảng tiêu chuẩn ống thép SCH

Dưới đây là một số bảng tiêu chuẩn SCH phân theo kích thước mẫu mã, bạn có thể tham khảo qua nhé!

Bảng tiêu chuẩn SCH 5, SCH 10, SCH 30, SCH 40, SCH 80, SCH 120, XXS

InchDNĐK ngoàiĐộ dày thành ống (mm)(mm)SCH 5SCH 10SCH 30SCH 40SCH 80SCH 120XXS 1/8610,290,8891,2451,4481,7272,413  –  – 1/4813,721,2451,6511,8542,2353,023  –  – 3/81017,151,2451,6511,8542,3113,200  –  – 1/21521,341,6512,108 –2,7693,734  –7,135 3/42026,671,6512,108 –2,8703,912  –7,82312533,401,6512,769 –2,3784,547  –9,0931 1/43242,161,6512,7692,9723,5564,851  –9,7031 1/24048,261,6512,7693,1753,6835,080  –10,16025060,331,6512,7693,1753,9125,5376,35011,0742 1/26573,032,1083,0484,7755,1567,0107,62014,02138088,902,1083,0484,7755,4867,6208,89015,2403 1/290101,602,1083,0484,7755,7408,077  –16,154

Bảng tiêu chuẩn 4″ đến 8″ (từ DN110-DN200)

InchDNĐK ngoàiĐộ dày thành ống (mm) (mm)(mm)SCH 5SCH 10SCH 20SCH 30SCH 40SCH 60SCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 160S TD4100114,302,1083,048 –4,7756,0207,1378,560 –11,100 –13,4874 1/2115127,00 – – – –6,274 –9,017 – – – –5125141,302,7693,404 – –6,553 –9,525 –12,70 –15,8756150168,282,7693,404 – –7,112 –10,973 –14,275 –18,2638200219,082,7693,7596,3507,0368,17910,31212,70015,06218,23720,62523,012

Bảng tiêu chuẩn 10″ đến 24″ (từ DN250-DN600)

InchDNĐK ngoàiĐộ dày thành ống (mm)(mm)(mm)SCH 5sSCH 5SCH 10sSCH 10SCH 20SCH3010250273,053,4043,4044,1914,1916,3507,79812300323,853,9624,1914,5724,5726,3508,38214350355,603,9623,9624,7756,3507,9259,52516400406,404,1914,1914,7756,3507,9259,52518450457,204,1914,1914,7756,3507,92511,10020500508,004,7754,7755,5376,3507,92512,70024600609,605,5375,5376,3506,3507,92514,27

Tiêu chuẩn đường ống thép chính xác giúp cho chúng ta có thể lựa chọn phù hợp nhu cầu cũng như áp lực cần sử dụng trên hệ thống khi đưa ra thiết kế. Đến đây chắc chắn bạn hiểu thêm về tiêu chuẩn SCH là gì?

Quý khách còn vấn đề gì thắc mắc cần tư vấn thêm hãy liên hệ trực tiếp Hotline của Khothepxaydung.com để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.

Khi các bạn tìm hiểu đến đường ống hay các phụ kiện khác như cút, tê. Thì chắc hẳn các bạn có thấy tiêu chuẩn SCH được khắc trên các đường ống đó.

Vậy tiêu chuẩn SCH đó là gì ? Bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này thông qua từng phần của bài viết.

Mục lục hữu ích

Tiêu chuẩn SCH là gì 

Tiêu chuẩn SCH là chỉ số chỉ định độ dày kích thước thành ống. Là 3 chữ cái đầu của cụm từ Schedule hoặc Sched. Khi các SCH càng tằng đồng nghĩa với việc độ dày của thành ống càng tăng.

Tiếp theo đó là các con số 5, 10, 20, 40,..v..v.. đứng nay sau SCH trên thực tế nó đại diện cho độ dày của đường ống có kích thước định danh khác nhau.

SCH của ống thép là gì?

Các tiêu chuẩn SCH thông dụng hiện nay

Hiện nay trên thị trường có đa dạng các tiêu chuẩn SCH được sử dụng nhiều. Cụ thể như: SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80,..v..v..

Dưới đây là các thông số độ dày tiêu chuẩn theo các thông số:

SCH của ống thép là gì?


Độ dày SCH của các ống từ 4” đến 8”(DN100 – DN200)

Độ dày SCH của các ống từ 10” đến 24”(DN250 – DN600)

SCH của ống thép là gì?

Thông qua các thông số bên trên của bài viết. Chúng ta có thể tra cứu được kích thước độ dày của các đường ống. Ví dụ: ống NPS10 SCH20 có đường kính ngoài là 10 inch (273,05mm) và độ dày thành ống là 6,35 mm.

Đối với các đường ống kích thước từ 1/8″ đến 12″, giá trị đường kính ngoài (OD) và kích thước ống danh nghĩa là khác nhau. Với các đường ống kich thước 14″ trở lên, hai giá trị này là bằng nhau.

Những thông tin của bài viết được chúng tôi thu thập và tóm tắt từ những nguồn tài liệu kỹ thuật chính thống khác nhau. Để thuận lợi nhất cho việc tra cứu độ dày của đường ống.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn được những vấn đề mà các bạn quan tâm đến tiêu chuẩn SCH. Nếu còn thiếu xót vui lòng các bạn đóng góp thêm ý kiến để chúng tôi hoàn thiện hơn.

SCH trong ống thép là gì?

Tóm lại : SCH là tiêu chuẩn độ dày ống thép và khả năng chịu áp trong lòng ống.

Tiêu chuẩn độ dày SCH là gì?

Tiêu chuẩn SCH là chỉ số chỉ định độ dày kích thước thành ống. 3 chữ cái đầu của cụm từ Schedule hoặc Sched. Khi các SCH càng tằng đồng nghĩa với việc độ dày của thành ống càng tăng. Tiếp theo đó các con số 5, 10, 20, 40,..

SCH 10 đấy bao nhiêu?

NPS 10 tới NPS 24.

SCH 80 dày bao nhiêu?

Ví dụ: Ống thép DN20/SCH80 có chiều dày thành ống là 3,912 mm trong khi đó cũng là SCH80 đối với ống DN25 lại có chiều dày thành ống là 4,547 mm. Đối với cùng một kích thước đường kính ngoài của ống thì SCH càng lớn ống có độ dày càng lớn.