Sách hướng dẫn đọc x quang xương khớp năm 2024

Chuyên khoa hình ảnh cơ xương khớp, còn được gọi là MSK, thường xử lý các trường hợp liên quan đến hình ảnh thể thao, đánh giá các quá trình bệnh ở xương và mô liên kết, và chấn thương. Các bác sĩ X quang MSK thường sử dụng MRI, CT, X-Ray và hình ảnh Hoa Kỳ để đánh giá bệnh nhân về vết rách, căng, gãy xương, khối u, đau không rõ nguyên nhân hoặc các triệu chứng khác ở tứ chi, khớp, xương và mô mềm.

Thông qua việc sử dụng một trong những bộ điều khiển từ xa hiện đại của chúng tôi, nhóm MSK cung cấp kiến thức chuyên môn phụ và thông dịch kịp thời cho các bệnh viện, trung tâm hình ảnh và các bác sĩ trên khắp Bắc Texas.

Các bài kiểm tra do các Chuyên gia Hình ảnh Cơ xương khớp của chúng tôi đọc

  • Hình ảnh Cộng hưởng Từ (MRI) của chi dưới và chi trên. Điều này bao gồm hình ảnh bàn chân, mắt cá chân, đầu gối, hông, bàn tay, cổ tay, khuỷu tay và vai.
  • Hình ảnh Cộng hưởng từ (MRI) của các khớp không ở cực: xương chậu, xương ức, xương cùng và khớp háng.
  • Hình ảnh Cộng hưởng Từ (MRI) Hình ảnh khớp của mắt cá chân, đầu gối, hông, cổ tay, khuỷu tay và vai.
  • Chụp cắt lớp vi tính (CT) xương và khớp.

Các thủ tục đặc biệt do các Bác sĩ chuyên khoa Hình ảnh Cơ xương khớp của chúng tôi đọc / thực hiện

  • Tiêm khớp - Corticoid hoặc chất bôi trơn được tiêm trực tiếp vào vùng khớp để giảm đau và cứng khớp.
  • Kỹ thuật khớp MR - giúp các bác sĩ đánh giá một khớp cụ thể để xác định xem điều trị, phẫu thuật hoặc thay thế là cần thiết.
  • Sinh thiết xương và mô mềm - quy trình hướng dẫn bằng hình ảnh xâm lấn tối thiểu để lấy mẫu xương hoặc mô mềm để kiểm tra thêm.
  • MRI khớp xương cùng - để đánh giá rối loạn chức năng khớp sacroiliac.
  • Mất tín hiệu truyền hình - RFA là một phương pháp điều trị để giảm đau và hoạt động bằng cách sử dụng sóng vô tuyến để giảm tín hiệu đau từ các vùng thần kinh cụ thể.
  • 1. quan vận động (Last update 11/11/2016) BS.Phan Xuân Cường Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Trường ĐH Y Dược Hải Phòng Email: [email protected]
  • 2. thăm khám • Xquang • Siêu âm • Chụp cắt lớp vi tính • Chụp cộng hưởng từ • Chụp khớp cản quang • Chụp xạ hình xương 11 November 2016 2Thực hành Xquang xương khớp
  • 3. đậm độ – Xương – Phần mềm – Mỡ – Không khí 11 November 2016 3Thực hành Xquang xương khớp
  • 4. ảnh siêu âm tràn dịch khớp 11 November 2016 4Thực hành Xquang xương khớp
  • 5. vi tính • Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính U xương 11 November 2016 5Thực hành Xquang xương khớp
  • 6. từ • Hình ảnh MRI hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi 11 November 2016 6Thực hành Xquang xương khớp
  • 7. quang 11 November 2016 7Thực hành Xquang xương khớp
  • 8. xương 11 November 2016 8Thực hành Xquang xương khớp
  • 9. bình thường của xương • Xương dài • Xương ngắn • Xương dẹt 11 November 2016 9Thực hành Xquang xương khớp
  • 10. đùi, xương cẳng tay, xương cẳng chân • Cấu trúc: – Chỏm xương – Thân xương – Hành xương 11 November 2016 10Thực hành Xquang xương khớp
  • 11. xương – Ống tủy – Vỏ xương – Màng xương 11 November 2016 11Thực hành Xquang xương khớp
  • 12. xương dẹt • Xương gót, xương cột sống, xương chậu… • Cấu trúc: – Xương xốp – Vỏ xương 11 November 2016 12Thực hành Xquang xương khớp
  • 13. xương • Thay đổi cấu trúc xương • Thay đổi hình dạng xương 11 November 2016 13Thực hành Xquang xương khớp
  • 14. xương • Thay đổi cấu trúc xương: – Loãng xương – Tiêu xương – Đặc xương – Phản ứng màng xương – Mảnh xương biệt lập 11 November 2016 14Thực hành Xquang xương khớp
  • 15. độ xương giảm • Vỏ xương mỏng • Các thớ xương mỏng và thưa 11 November 2016 15Thực hành Xquang xương khớp
  • 16. 16Thực hành Xquang xương khớp
  • 17. xương khu trú: ngoài vị trí loãng xương là các cấu trúc xương bình thường. • Loãng xương lan tỏa: thường trong các bệnh tính chất hệ thống: – Rối loạn chuyển hóa: cường cận giáp, thiếu chất – Còi xương, nhuyễn xương – Bất động lâu ngày, phụ nữ mãn kinh 11 November 2016 17Thực hành Xquang xương khớp
  • 18. 18Thực hành Xquang xương khớp
  • 19. xương là hình ảnh không còn cấu trúc xương ở một vị trí nào đó. • Tổ chức xương lúc đó được thay bằng tổ chức khác • Mô tả 2 đặc điểm quan trọng: – Bờ: – Viền đặc xương: 11 November 2016 19Thực hành Xquang xương khớp
  • 20. rõ, đều trong tổn thương lành tính • Bờ không rõ, nham nhở trong tổn thương ác tính • Viền đặc xương mỏng: u xương lành tính • Viền đặc xương dày: tổn thương viêm 11 November 2016 20Thực hành Xquang xương khớp
  • 21. 21Thực hành Xquang xương khớp
  • 22. 2016 22Thực hành Xquang xương khớp
  • 23. mật độ xương • Vỏ xương dày • Các thớ xương sát và dày 11 November 2016 23Thực hành Xquang xương khớp
  • 24. xương lan tỏa: biểu hiện ở nhiều xương, nguyên nhân là bệnh lý toàn thân: xương hóa đá, ngộ độc • Đặc xương khu trú: tổn thương ở một vị trí nhất định, nguyên nhân là viêm, u, chấn thương. – Biểu hiện: có ranh giới giữa vùng xương đặc và cấu trúc xương xung quanh. – Có thể ổ đặc xương nhỏ hoặc toàn bộ 1 xương nhưng các xương xung quanh bình thường. 11 November 2016 24Thực hành Xquang xương khớp
  • 25. 25Thực hành Xquang xương khớp
  • 26. 26Thực hành Xquang xương khớp
  • 27. Thực hành Xquang xương khớp 27 Đặc xương toàn bộ (Di căn K TLT)
  • 28. 28Thực hành Xquang xương khớp
  • 29. xương • Đường vôi hóa chạy song song với thân xương. • Hình cỏ cháy -> tổn thương ác tính • Gặp trong viêm, trong chấn thương, u ác tính 11 November 2016 29Thực hành Xquang xương khớp
  • 30. xương • Dấu hiệu bong màng xương (Codman): là đường vôi hóa tạo với thân xương một góc nhọn. 11 November 2016 30Thực hành Xquang xương khớp
  • 31. xương 11 November 2016 31 A. Bồi đắp màng xương hình một lớp (gãy xương, viêm xương tủy, hiếm gặp hơn trong bệnh bạch cầu cấp) B. Bồi đắp màng xương nhiều lớp chứng tỏ có nhiều đợt tiến triển, hình vỏ hành (Sarcome Ewing) C. Vùng nối với khu vực bình thường: hình cựa gà dưới màng xương – tam giác Codman, dấu hiệu có tính chất gợi ý nhưng không đặc trưng của quá trình ác tính. Thực hành Xquang xương khớp
  • 32. 32 A. Hình khuyết kết hợp với vỡ vỏ xương, bồi đắp ở vỏ xương, xâm lấn vào phần mềm: U ác tính B. Hình khuyết nhiều vòng với hình đậm đặc ở trung tâm, xương chết, bồi đắp màng xương, viêm xương. Thực hành Xquang xương khớp
  • 33. 33Thực hành Xquang xương khớp
  • 34. dưới xương đùi của một bệnh nhân K tiền liệt tuyến: - Phần đặc xương do di căn - Màng xương bong ra khỏi vỏ xương 11 November 2016 34Thực hành Xquang xương khớp
  • 35. thổi vỏ: vỏ xương mỏng và bị đẩy lồi ra ngoài, tuy nhiên nó vẫn còn liên tục. • Gặp trong U xương lành tính. 11 November 2016 35Thực hành Xquang xương khớp
  • 36. Mảnh xương nằm trong một vùng tiêu xương, có viền sáng biệt lập với các cấu trúc xương xung quanh. • Mật độ của mảnh xương chết thường cao hơn. 11 November 2016 36Thực hành Xquang xương khớp
  • 37. November 2016 37Thực hành Xquang xương khớp
  • 38. xương • Thay đổi hình dạng xương – Phì đại xương – Mỏng xương – Cong xương 11 November 2016 38Thực hành Xquang xương khớp
  • 39. 39Thực hành Xquang xương khớp
  • 40. khớp • Hẹp khe khớp • Rộng khe khớp • Mỏ xương • Vôi hóa khớp • Ổ khuyết xương ở bờ khớp 11 November 2016 40Thực hành Xquang xương khớp
  • 41. Hẹp khe khớp toàn bộ: khe khớp hẹp đều ở tất cả các vùng cả vùng tz đè lẫn vùng không chịu lực. • Hẹp khu trú: thường ở vị trí chịu lực, dẫn đến khớp bị hủy hoại nhiều hơn, khe khớp bị hẹp nhiều hơn. 11 November 2016 41Thực hành Xquang xương khớp
  • 42. 42Thực hành Xquang xương khớp Thoái hóa Viêm
  • 43. Giãn rộng khoảng cách giữa hai đầu xương • Nguyên nhân: – Tràn dịch – Trật khớp – Đứt dây chằng – Phì đại sụn khớp 11 November 2016 43Thực hành Xquang xương khớp
  • 44. vôi hóa cấu trúc bao khớp hoặc ở vị trí bám của gân vào xương tạo thành hình ảnh giống như mỏ xương. • Bệnh lý thoái khớp. 11 November 2016 44Thực hành Xquang xương khớp
  • 45. 45 Hình ảnh bất thường của vùng quanh sụn 1. Gai xương 2. Hình khuyết mở 3. Lỗ hổng dưới sụn 4. Lỗ hỏng dưới sụn có xương chết bên trong (5) Thực hành Xquang xương khớp
  • 46. 46Thực hành Xquang xương khớp
  • 47. 47Thực hành Xquang xương khớp
  • 48. 48Thực hành Xquang xương khớp
  • 49. hóa khớp 11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 49
  • 50. Ổ khuyết xương ở bờ khớp liên quan đến phì đại bao hoạt dịch. • Ổ khuyết xương ở bề mặt của khớp gọi là ổ khuyết xương dưới sụn, thường liên quan đến sự phá hủy của sụn khớp. 11 November 2016 50Thực hành Xquang xương khớp
  • 51. của bản xương dưới sụn A. Bình thường B. Mất chất xương: dấu hiệu gợi ý quá trình viêm hoặc nhiễm khuẩn: 1. Mỏng xương khu trú, 2. Lộ bè xương, 3. Ăn mòn (một số bè xương kề dưới bị phá hủy) C. Bản xương dưới sụn dày ( hư khớp) D. Biến dạng: Hình “tháo móc” trên mặt đầu xương gợi ý quá trình hoại tử kề dưới. 11 November 2016 51Thực hành Xquang xương khớp
  • 52. 52Thực hành Xquang xương khớp
  • 53. 53Thực hành Xquang xương khớp
  • 54. khuẩn xương 11 November 2016 54Thực hành Xquang xương khớp
  • 55. (osteomyelite) 11 November 2016 55Thực hành Xquang xương khớp
  • 56. 56Thực hành Xquang xương khớp
  • 57. Viêm đĩa đệm đốt sống do lao 11 November 2016 57Thực hành Xquang xương khớp
  • 58. 58Thực hành Xquang xương khớp
  • 59. 59Thực hành Xquang xương khớp
  • 60. 60Thực hành Xquang xương khớp
  • 61. 61Thực hành Xquang xương khớp
  • 62. dính khớp 11 November 2016 62Thực hành Xquang xương khớp
  • 63. dính khớp 11 November 2016 63Thực hành Xquang xương khớp
  • 64. 64Thực hành Xquang xương khớp
  • 65. khuẩn chỏm xương đùi 11 November 2016 65Thực hành Xquang xương khớp Hoại tử vô khuẩn: nécrose aseptique Hoại tử vô mạch: avascular necrosis
  • 66. thiểu dưỡng do thiếu máu xương • Theo độ tuổi, chia thành 2 nhóm: – Trẻ em: hư điểm cốt hóa – Người trưởng thành: hoại tử xương vô khuẩn • Trẻ em (còn sụn tăng trưởng) – Bệnh gù đau thiếu niên (bệnh Scheuermann) – Bệnh dẹt thân đốt sống (bệnh Calve – Kummel – Verneuil) – Bệnh dẹt chỏm xương đùi (Legg – Perthes – Calve) – Hoại tử điểm cốt hóa lồi củ trước xương chày ( Osgood – Schlatter) • Người trưởng thành: – Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi – Viêm xương sụn bóc tách (osteochondrite dissecante) – Hoại tử vô khuẩn xương nguyệt cổ tay (bệnh Kienbock) – Nhồi máu xương 11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 66
  • 67. 67Thực hành Xquang xương khớp
  • 68. 68Thực hành Xquang xương khớp
  • 69. Thực hành Xquang xương khớp 69
  • 70. 70Thực hành Xquang xương khớp
  • 71. đùi (Legg – Perthes – Calve) • Tuổi: trẻ nhỏ, thường tổn thương một bên 11 November 2016 71Thực hành Xquang xương khớp
  • 72. Tuổi: nhiều nhất ở phụ nữ sau mãn kinh • Thứ phát sau bệnh lý thận, cận giáp, bất động, phản xạ 11 November 2016 72Thực hành Xquang xương khớp
  • 73. u xương • Nguyên tắc chẩn đoán: – Tuổi – Vị trí tổn thương: xương xốp hay xương dài, ở đầu, thân, cổ xương; ống tủy hay vỏ xương – Đặc điểm vùng tổn thương: bờ viền, mật độ, vỏ xương, bong màng xương, xâm lấn phần mềm. 11 November 2016 73Thực hành Xquang xương khớp
  • 74. xương lành tính và ác tính Đặc điểm U lành tính U ác tính Bờ viền khối u Ranh giới rõ rệt Mờ, gián đoạn, không rõ ràng Vỏ xương Vỏ xương mỏng, đều, liên tục, không rạn vỡ (trừ khi xương bị gãy) Bờ xương có ranh giới rõ. Vỏ xương nham nhở, không đều, vỡ hoặc khuyết nhiều chỗ. Bờ xương mờ Cấu trúc xương Cấu trúc xương bình thường, xương bị phá hủy ít Cấu trúc xương không rõ, cả những vùng ngoài khối u. Xương bị phá hủy nhiều. Màng xương Xương mọc thêm bồi đắp song song với thân xương nên hình xương bị phình theo chiều dài Xương mọc thêm vuông góc với trục xương, có hình gai xương, cỏ cháy, súp lơ.. Tiến triển Chậm, đều Nhanh, không đều Di căn Không lan tràn sang phần mềm và các tạng khác Lan sang phần mềm và di căn xa đến các vùng khác, tạng khác 11 November 2016 74Thực hành Xquang xương khớp
  • 75. xương lành tính 11 November 2016 75Thực hành Xquang xương khớp
  • 76. phát (essentiel bone cyst) • Tuổi: thiếu niên • Vị trí: trong ống tủy vùng cổ xương dài, hay gặp nhất cổ xương cánh tay 11 November 2016 76Thực hành Xquang xương khớp
  • 77. 77Thực hành Xquang xương khớp
  • 78. – chồi xương (osteochondrome) • Tuổi: thiếu niên • Vị trí: cổ xương dài 11 November 2016 78Thực hành Xquang xương khớp
  • 79. Nếu nằm trong ống tủy xương dài còn gọi là u sụn nội xương – enchonrome • Tuổi: 10-30 • Vị trí: xương nhỏ bàn tay, xương đùi, chày, cánh, cẳng tay 11 November 2016 79Thực hành Xquang xương khớp
  • 80. 80Thực hành Xquang xương khớp
  • 81. tính (osteome) • Tuổi: gặp từ tuổi thiếu niên, do lành tính nên còn gặp ở cả người lớn • Vị trí: trong xoang, nhất là xoang trán, vỏ xương sọ, xương hàm 11 November 2016 81Thực hành Xquang xương khớp
  • 82. (osteome osteoide) • Tuổi: thiếu niên, ls: đau nhiều về đêm • Vị trí: vỏ xương dài, hay gặp nhất cổ xương, cung sau đốt sống 11 November 2016 82Thực hành Xquang xương khớp
  • 83. (aneurysmal bone cyst) • Tuổi: gặp nhiều nhất ở thiếu niên • Vị trí: 2 vị trí trong 2 bệnh cảnh khác nhau – Nằm ở vùng xương xốp, phát triển chậm ra phía vỏ xương, có thể thấy ở thân đốt sống, cổ xương dài: xg đùi, chày.. – Nằm dưới màng xương, ts chấn thương 11 November 2016 83Thực hành Xquang xương khớp
  • 84. vôi hóa (fibrome non-ossifiant) • Tuổi: thiếu niên, 10 – 20 • Vị trí: lệch trục so với thân xương, trong vỏ của cổ xương dài. 11 November 2016 84Thực hành Xquang xương khớp
  • 85. khổng lồ (giant cell tumor) • Tuổi: người trưởng thành (sau khi liền sụn tăng trưởng) • Vị trí: chỏm xương dài, sát mặt khớp, hay gặp vùng gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay. 11 November 2016 85Thực hành Xquang xương khớp
  • 86. November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 86
  • 87. 87Thực hành Xquang xương khớp
  • 88. xương ác tính 11 November 2016 88Thực hành Xquang xương khớp
  • 89. Tuổi: thiếu niên hoặc trẻ • Vị trí: điển hình ở cổ xương dài • Các thể: – Thể đặc xương – Thể tiêu xương – Thể màng 11 November 2016 89Thực hành Xquang xương khớp
  • 90. 90Thực hành Xquang xương khớp
  • 91. Tuổi: trung niên >40 tuổi • Vị trí: 2 thể – Sarcome sụn nguyên phát: trong cổ xương dài, u sụn nội xương thoái triển – Sarcome sụn thứ phát: xuất phát trên cơ sở chồi xương thoái hóa, u phát triển ngoài thân xương 11 November 2016 91Thực hành Xquang xương khớp
  • 92. thiếu niên • Vị trí: thân xương dài (60% - trẻ nhỏ) xương dẹt – trẻ lớn 11 November 2016 92Thực hành Xquang xương khớp
  • 93. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 93
  • 94. tính thứ phát 11 November 2016 94Thực hành Xquang xương khớp
  • 95. Tuổi: nhiều lứa tuổi • Vị trí: xương giàu mạch máu: cột sống, xương chậu, xương dài… 11 November 2016 95Thực hành Xquang xương khớp
  • 96. tính thứ phát • Di căn xương 11 November 2016 96Thực hành Xquang xương khớp
  • 97. 97Thực hành Xquang xương khớp
  • 98. 98Thực hành Xquang xương khớp
  • 99. 99Thực hành Xquang xương khớp
  • 100. 100Thực hành Xquang xương khớp
  • 101. 101Thực hành Xquang xương khớp
  • 102. (Bệnh Kahler) • Tuổi: gặp ở người nhiều tuổi, 98% > 40t • Vị trí: các xương theo trục cơ thể, cột sống, chậu, sọ 11 November 2016 102Thực hành Xquang xương khớp Hình ảnh đột xương
  • 103. gãy xương • Gãy xương dài – Các loại đường gãy – Gãy cành tươi – Gãy bong • Gãy xương xốp – Gãy lún • Gãy xương cột sống 11 November 2016 103Thực hành Xquang xương khớp
  • 104. gãy 11 November 2016 104Thực hành Xquang xương khớp
  • 105. em • Phân loại gãy theo Salter-Harris 11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 105
  • 106. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 106
  • 107. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 107
  • 108. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 108
  • 109. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 109
  • 110. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 110
  • 111. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 111
  • 112. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 112
  • 113. 2016 Thực hành Xquang xương khớp 113
  • 114. November 2016 114Thực hành Xquang xương khớp
  • 115. 2016 115Thực hành Xquang xương khớp
  • 116. gãy xương chi trên • Gãy Pouteau Colles • Gãy Goyrant Smith • Gãy Galeazzi • Gãy Monteggia • Gãy trên lồi cầu xương cánh tay 11 November 2016 116Thực hành Xquang xương khớp
  • 117. November 2016 117Thực hành Xquang xương khớp
  • 118. 118Thực hành Xquang xương khớp
  • 119. 119Thực hành Xquang xương khớp
  • 120. November 2016 120Thực hành Xquang xương khớp
  • 121. 2016 121Thực hành Xquang xương khớp
  • 122. 2016 122Thực hành Xquang xương khớp
  • 123. 123Thực hành Xquang xương khớp
  • 124. cầu xương cánh tay 11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 124
  • 125. cầu xương cánh tay 11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 125 Phân loại theo Gartland
  • 126. cầu xương cánh tay 11 November 2016 126Thực hành Xquang xương khớp
  • 127. gãy xương chi dưới • Gãy cổ xương đùi • Gãy xương bánh chè • Gãy Dupuytren • Gãy xương gót 11 November 2016 127Thực hành Xquang xương khớp
  • 128. đùi – Gãy dưới chỏm – Gãy xuyên cổ – Gãy cổ mấu chuyển – Gãy liên mấu chuyển 11 November 2016 128Thực hành Xquang xương khớp Đường gãy càng gần chỏm thì nguồn tuần hoàn cho chỏm xương càng ít, đường gãy khó liền, nguy cơ hoại tử chỏm cao
  • 129. 129Thực hành Xquang xương khớp
  • 130. 130Thực hành Xquang xương khớp
  • 131. đùi 11 November 2016 131Thực hành Xquang xương khớp
  • 132. 132Thực hành Xquang xương khớp
  • 133. 133Thực hành Xquang xương khớp
  • 134. Dupuytren 11 November 2016 134Thực hành Xquang xương khớp
  • 135. 135Thực hành Xquang xương khớp
  • 136. 136Thực hành Xquang xương khớp
  • 137. November 2016 137Thực hành Xquang xương khớp
  • 138. 138Thực hành Xquang xương khớp
  • 139. sống 11 November 2016 139Thực hành Xquang xương khớp
  • 140. 140Thực hành Xquang xương khớp
  • 141. thương xương cột sống • Bong điểm bám gân • Trượt đốt sống • Xẹp thân đốt • Gãy mỏm ngang 11 November 2016 141Thực hành Xquang xương khớp
  • 142. sống cổ 11 November 2016 142 Teardrop fracture Thực hành Xquang xương khớp
  • 143. sống cổ 11 November 2016 143Thực hành Xquang xương khớp
  • 144. 144Thực hành Xquang xương khớp
  • 145. sống thắt lưng 11 November 2016 145Thực hành Xquang xương khớp
  • 146. 146Thực hành Xquang xương khớp
  • 147. 147Thực hành Xquang xương khớp
  • 148. 148Thực hành Xquang xương khớp
  • 149. 149Thực hành Xquang xương khớp
  • 150. 150Thực hành Xquang xương khớp
  • 151. 151Thực hành Xquang xương khớp
  • 152. ảnh trật khớp khuỷu 11 November 2016 152Thực hành Xquang xương khớp
  • 153. 153Thực hành Xquang xương khớp
  • 154. khớp 11 November 2016 154Thực hành Xquang xương khớp
  • 155. 155Thực hành Xquang xương khớp
  • 156. trẻ em 11 November 2016 156Thực hành Xquang xương khớp
  • 157. 157Thực hành Xquang xương khớp
  • 158. 158Thực hành Xquang xương khớp Cung cổ - bịt
  • 159. chấn thương xương khớp – Gãy xương – Trật khớp • Các bệnh lý viêm xương khớp – Viêm xương tủy – Viêm đĩa đệm đốt sống do lao – Viêm cột sống dính khớp • Các U xương lành tính và ác tính 11 November 2016 159Thực hành Xquang xương khớp
  • 160. khảo • Chẩn đoán hình ảnh (Sách đào tạo BSĐK – NXB GD) • http://radiopaedia.org/encyclopaedia/all/musculoskeletal • http://learningradiology.com/toc/tocorgansystems/tocbone.htm • http://www.radiologyassistant.nl/en/p42037085786a0 • http://xray.vn/ • Xem lại bài giảng tại địa chỉ: youtube/Challenger 11 November 2016 Thực hành Xquang xương khớp 160