Giống như ngành giày da, ngành may mặc đang là thế mạnh của kinh tế Việt Nam. Hàng năm, ngành may mặc giải quyết vấn đề việc làm cho hàng ngàn công nhân lao động. Để ngành may mặc không chỉ phát triển trong nước mà còn vươn xa ra thế giới, đòi hỏi mỗi người phải tự trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để có thể giao tiếp và xóa bỏ rào cản ngôn ngữ. Với mong muốn như vậy, English4u chia sẻ tới các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc phục vụ các bạn đang học và làm việc theo ngành này. \=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc rất cần thiết và bổ ích cho những ai đang làm trong ngành và theo học ngành này. Việc học từ theo chủ đề, chuyên ngành là cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản và hiệu quả, gắn liền với công việc của bạn nên nếu vừa học vừa áp dụng vào giao tiếp hàng ngày thì sẽ nhớ từ rất nhanh. Ngoài chuyên ngành may mặc, các bạn có thể tham khảo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khác ngay trên trang nhé. BẢNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC range of colours đủ các màu a raw edge of cloth mép vải không viền a right line một đường thẳng accept chấp thuận accessories data bảng chi tiết phụ liệu accessory phụ liệu accurate chính xác Across the back ngang sau adhesive, adhesiveness có chất dính băng keo adjust ( điều chỉnh, quyết định agree (agreement) đồng ý align sắp cho thẳng hàng, sắp hàng all together tất cả cùng nhau allowance sự công nhận, thừa nhận, cho phép amend (amendment) điều chỉnh, cải thiện angle góc, góc xó apply ứng dụng, thay thế appoint (appointment) chỉ định, bầu approval (v) approval (n) chấp thuận, bằng lòng area khu vực armhole vòng nách, nách áo armhole curve đường cong vòng nách áo armhole panel ô vải đắp ở nách armhole curve đường cong vòng nách article no điều khoản số assort tỉ lệ assort size tỉ lệ kích cở asymmetric không đối xứng attach gắn vào auditor kiểm tra viên, thánh giả auto lock open zipper end đầu dây kéo khoá mở tự động available có sẵn, có thể thay thế available accessories phụ liệu có sẳn, thay thế available fabric vải có sẳn, vải thay thế average trung bình back card bìa lưng back pocket túi sau back rise đáy sau back side part phần hông sau back yoke facing nẹp đô sau badge nhãn hiệu balance (v) (n) cân bằng balance sheet bản cân đối band đai nẹp barre nổi thanh ngang như ziczắc bartack đính bọ, con chỉ bọ base part of magie tape phần mền của băng dính bead Hạt cườm belt dây lưng, thắt lưng, dây đai beyond ngoại trừ bias đường chéo, xiên, dốc bias tape băng xéo bike pad quần đua xe đạp bill nón lưỡi trai, mũi biển, neo binding đường viền, dây viền bindstitch đường chỉ ngầm bleach chất tẩy trắng bleeding ra màu, lem màu blind flap nắp túi bị che (giữa) block khối, tảng, rập chữ nổi body length dài áo body sweep ngang lai body width rộng áo both cả hai bottom lai áo, vạt áo, lai quần, ở dưới bottom of pleat đáy nếp xếp bound giới hạn, ranh giới box knife cut dấu dao cắt thùng box pleat nếp gấp hộp bra Mút ngực braid viền, dải viền, bím tóc braided hanger loop dây treo viền breadth width khổ vải broken stitch đường chỉ bị đứt buckle khóa cài bulk làm dày hơn, số lượng lớn bulk fabric vải sản xuất, vải thực tế bulk production sản xuất đại trà bust ngực, đường vòng ngực button nút button attach đóng nút button hole facing nẹp khuy button hole panel miếng đắp lỗ khuy button hole placket nẹp che có lỗ khuy button hole khuy áo button loop móc gài nút button pair nút bóp, cặp nút button shank trụ nút, ống button tab pat lưng byron collar cổ hở calf bắp chân (bắp chuối) cancel loại bỏ cap nón lưỡi trai, mỏm, chóp care label nhãn sườn carton thùng giấy carton contents incorrect nội dung trên thùng không đúng carton size kích thước thùng catch nắm lấy, kẹp lại center trung tâm, giữa center back seam đường may giữa thân sau certified được cứng nhận, chứng thực chain dây, xích, dãy chuổi chain stitch đường may móc xích chalk mark dấu phấn charge tiền công, giá tiền, tiền phải trả check kiểm tra chest ngực, vòng ngực choose sự chọn lựa clar wing paper giấy vẽ cleanliness sạch sẽ, hợp vệ sinh clip cái kẹp, cái ghim, rút lại, xén, hớt clock đóng khoá close front edges with clip gài mép trư |