Quy trình đánh giá hồ sơ đề xuất

Quy trình kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ đề xuất về tài chính trong đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ theo Hiệp định CPTPP? Quy trình đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về tài chính theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ mua sắm gói thầu theo Hiệp định CPTPP? Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ mua sắm gói thầu theo Hiệp định CPTPP?

Show

Kính mong anh chị Luật sư tư vấn. Tôi cảm ơn.

1. Quy trình kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ đề xuất về tài chính trong đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ theo Hiệp định CPTPP?

Tại Khoản 1 quy định kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về tài chính, bao gồm:

a) Kiểm tra số lượng bản gốc, bản chụp hồ sơ đề xuất về tài chính;
  1. Kiểm tra các thành phần của hồ sơ đề xuất về tài chính, bao gồm: Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính; bảng giá tổng hợp, bảng giá chi tiết; bảng phân tích đơn giá chi tiết (nếu có); các thành phần khác thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính;
  1. Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính.

2. Quy trình đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về tài chính theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ mua sắm gói thầu theo Hiệp định CPTPP?

Theo Khoản 2 quy định đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về tài chính, như sau:

Hồ sơ đề xuất về tài chính của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
  1. Có bản gốc hồ sơ đề xuất về tài chính;
  1. Có đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu; thời gian ký đơn dự thầu phải phù hợp với thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu; giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và giá dự thầu bằng số hoặc bằng chữ phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong biểu giá tổng hợp, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên được phân công thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;
  1. Hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu.
Nhà thầu có hồ sơ đề xuất về tài chính hợp lệ sẽ được đánh giá chi tiết về tài chính.

3. Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ mua sắm gói thầu theo Hiệp định CPTPP?

Căn cứ Khoản 3 quy định đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu, theo đó:

  1. Việc đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định trong hồ sơ mời thầu. Trường hợp chỉ có một nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và được mở hồ sơ đề xuất về tài chính thì không cần phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu;
  1. Sau khi lựa chọn được danh sách xếp hạng nhà thầu, tổ chuyên gia lập báo cáo gửi bên mời thầu xem xét. Trong báo cáo phải nêu rõ các nội dung sau đây:

- Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng;

- Danh sách nhà thầu không đáp ứng yêu cầu và bị loại; lý do loại bỏ nhà thầu;

- Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế, phải nêu rõ lý do và đề xuất biện pháp xử lý;

- Những nội dung của hồ sơ mời thầu chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình thực hiện hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có); đề xuất biện pháp xử lý.

MỤC LỤC

PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

PHẦN PHỤ LỤC: CÁC VĂN BẢN

Phụ lục 1: Bảng tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu

Phụ lục 2: Các biểu mẫu

Mẫu số 1: Danh mục tài liệu đính kèm

Mẫu số 2a: Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX

Mẫu số 2b: Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

Mẫu số 3: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Mẫu số 4b: Đánh giá về kỹ thuật.

Mẫu số 5: Sửa lỗi

Mẫu số 6: Hiệu chỉnh sai lệch

Mẫu số 11: Bảng tổng hợp giá chào

CÁC TỪ VIẾT TẮT

Trong Báo cáo kết quả đánh giá này các từ sau đây được viết tắt như sau:

- Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: KHLCNT

- Hồ sơ yêu cầu: HSYC;

- Hồ sơ đề xuất: HSĐX

CÔNG TY CP TVĐT & TKXD MINH PHUONG

Số: 22-04/BCXT -TV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 04 năm 2016

BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

Gói thầu số 01 : Mua sắm bản Thiết kế máy Xà gồ.

Dự án : Hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế. Mã số CNC.08.DAPT/15.

Địa điểm : 212/158/98A Nguyễn Văn Nguyễn, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM.

KÍNH GỬI : CÔNG TY TNHH MÁY VÀ SẢN PHẨM THÉP VIỆT

- Tổ chuyên gia đấu thầu được Công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương thành lập theo Quyết định số 33/QĐ-MP ngày 05/03/2016 để thực hiện đánh giá Hồ sơ đề xuất gói thầu “Mua sắm Bản thiết kế máy xà gồ” thuộc dự án Hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế, Mã số CNC.08.DAPT/15;

- Căn cứ hợp đồng kinh tế số 002/HĐDV ngày 04/03/2016 về việc Tư vấn lập Hồ sơ yêu cầu và đánh giá Hồ sơ đề xuất các gói thầu số 01 “Mua sắm bản thiết kế máy Xà gồ;

- Căn cứ Hồ sơ yêu cầu và Hồ sơ đề xuất của các nhà thầu tham dự gói thầu nói trên, tổ chuyên gia đấu thầu đã tiến hành đánh giá Hồ sơ đề xuất trong thời gian từ ngày 20/04/2016 đến ngày 22/04/2016.

Kết quả đánh giá Hồ sơ đề xuất gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung như sau:

1. THÔNG TIN CƠ BẢN

1.1. Giới thiệu chung về công trình và gói thầu

1.1.1. Giới thiệu chung về dự án

- Gói thầu số 01: Mua sắm Bản thiết kế máy Xà gồ.

Dự án : Hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế, Mã số CNC.08.DAPT/15.

- Địa điểm cung cấp: 212/158/98A Nguyễn Văn Nguyễn, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM.

- Chủ đầu tư : Công ty TNHH Máy và sản phẩm Thép Việt.

- Giá gói thầu : 546.000.000 đồng.

- Nguồn vốn : Ngân sách nhà nước.

- Hình thức lựa chọn nhà thầu : Chào hàng cạnh tranh.

- Phương thức lựa chọn nhà thầu : Một giai đoạn một túi hồ sơ.

- Loại hợp đồng : trọn gói.

- Thời gian thực hiện hợp đồng : 60 ngày.

1.1.2. Các căn cứ pháp lý

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH11 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Quyết định số 707/QĐ – BKHCN ngày 01/04/2016 của Bộ Khoa Học Công nghệ về phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với 02 gói thầu thuộc dự án “ Hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế. Mã số CNC.08.DAPT/15.”

- Căn cứ Quyết định số 02/2016 /QĐ-TV ngày 02/04/2016 của Giám đốc Công ty TNHH Máy và sản phẩm Thép Việt về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu số 01 “ Mua sắm bản thiết kế máy Xà Gồ”.

1.2. Tổ chuyên gia đấu thầu

STT

Họ tên

Chức vụ

Thời gian thực hiện

Cách thực hiện

1

Nguyễn Văn Thanh

Tổ trưởng; Phụ trách chung

Từ khi ký kết hợp đồng đến khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Theo nhóm

2

Nguyễn Văn Chính

Tổ viên; Phụ trách: Kỹ thuật, công nghệ

Theo nhóm

3

Vũ Thị Là

Tổ viên; Phụ trách: Pháp lý, tài chính

Theo nhóm

1.3. Phương pháp đánh giá

Việc đánh giá HSĐX (đánh giá tính hợp lệ, đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, đánh giá về kỹ thuật, xác định giá dự thầu) được thực hiện theo trình tự, nội dung các bước đánh giá nêu tại Chương II của HSYC.

Hồ sơ đề xuất được đánh giá theo các bước sau:

1.3.1. Bước 1: Kiểm tra, đánh giá về tính hợp lệ của HSĐX và năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu

Phương pháp đánh giá: Đánh giá theo phương pháp Đạt/Không đạt

  1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐX.

HSĐX được xem xét về tính hợp lệ nếu không đáp ứng một trong các nội dung đánh giá sẽ bị loại và không được xem xét bước tiếp theo.

  1. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu.

HSĐX đáp ứng được các yêu cầu của bước đánh giá này được chuyển sang bước đánh giá tiếp theo, nếu không đáp ứng sẽ bị loại và không được xem xét bước tiếp theo.

1.3.2. Bước 2: Đánh giá về kỹ thuật và giá

- Đánh giá kỹ thuật theo phương thức đạt hay không đạt:

HSĐX được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi tất cả các tiêu chí đều được đánh giá là đạt, nếu không đạt sẽ bị loại.

- Đánh giá về giá theo phương pháp giá thấp nhất.

2. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

Các nội dung liên quan đến quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được trình bày tại Phụ lục I báo cáo này.

Ngoài nội dung trên, phần này nêu các nội dung sau:

2.1. Các thủ tục để mở thầu:

- Thông báo mời thầu: Đăng trên tờ Thông tin đấu thầu số 63 ngày 06/04/2016.

- Thời gian phát hành HSYC: Từ 08 giờ 30 phút, ngày 12/04/2016 đến 80 giờ 30 phút, ngày 20/04/2016 tại Văn phòng Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt, 291 Điện Biên Phủ, phường 7, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.

- Nộp Hồ sơ đề xuất: Trước 8 giờ 30 phút, ngày 20/04/2016 tại Văn phòng Công ty Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt.

- Mở thầu Hồ sơ đề xuất: 08 giờ 45 phút, ngày 20/04/2016 tại Văn phòng Công ty Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt.

Danh sách nhà thầu mua Hồ sơ yêu cầu và nộp Hồ sơ đề xuất

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NGÀY MUA

NGÀY NỘP

1

Công ty TNHH Giải pháp Công nghệ Đồ họa SOLUCA

14/04/2016

20/04/2016

2

Công ty TNHH SX – TM – DV Hợp Long

15/04/2016

20/04/2016

3

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

15/04/2016

20/04/2016

2.2. Quá trình tổ chức mở thầu:

2.2.1. Thời gian, địa điểm:

Hội nghị mở thầu được tiến hành vào lúc 08 giờ 45 phút, ngày 20/04/2016 tại phòng họp của Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt, địa chỉ: lầu 5, 291 Điện Biên Phủ, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.

2.2.2. Thành phần tham dự:

1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt

- Ông Trần Minh Chí Chức vụ: Phó Giám đốc

- Ông Nguyễn Quốc Trung Chức vụ: Trưởng phòng dự án

- Bà Lê Thị Phú Chức vụ: Trợ lý dự án

2. Đơn vị Tư vấn đấu thầu: Công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương

- Ông Nguyễn Văn Thanh Chức vụ: Tổ trưởng tổ xét thầu

- Bà Vũ Thị Là Chức vụ: Tổ viên

3. Đại diện các nhà thầu:

- Nhà thầu: Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

Ông Nguyễn Ngọc Tuyên Chức vụ: Nhân viên

- Nhà thầu: Công ty TNHH SX – TM – DV Hợp Long

Ông Trần Văn Thành Chức vụ: Nhân viên

- Nhà thầu: Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

Bà Nguyễn Lê Minh Ánh Chức vụ: Nhân viên

2.2.3. Trình tự mở thầu:

- Đại diện Chủ đầu tư tuyên bố mở thầu.

- Thông báo các thành phần tham dự.

- Trình bày các thủ tục, các điều kiện pháp lý để xin phép mở thầu, danh sách các Nhà thầu tham dự.

- Kiểm tra niêm phong các HSĐX, các Nhà thầu ký xác nhận vào Hồ sơ đề xuất của mình.

- Mở lần lượt các Hồ sơ đề xuất đọc và ghi các thông tin chủ yếu.

- Ý kiến của các thành viên tham dự.

- Thông qua biên bản mở thầu.

- Đại diện Bên mời thầu, đại diện các Nhà thầu, đại diện các Cơ quan quản lý xác nhận vào biên bản mở thầu (Xem biên bản hội nghị mở thầu phụ lục I).

2.2.4. Kết quả mở thầu:

- Số Nhà thầu có HSĐX được xem xét đánh giá: 03.

  1. Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA;
  1. Công ty TNHH SX - TM - DV Hợp Long;
  1. Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp.

- Số Nhà thầu có HSĐX không được xem xét đánh giá: Không có.

- Nội dung của các Hồ sơ đề xuất được mở công khai tại hội nghị mở thầu và được tóm tắt như trong Biên bản mở thầu kèm theo (xem phụ lục II).

2.3. Các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống khi lựa chọn nhà thầu:

Không có.

3. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

3.1. Kết quả kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

  1. Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX và đánh giá tính hợp lệ của HSĐX (theo chương II mục 1 HSYC); kết quả đánh giá các nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 1 dưới đây:

Biểu số 1

STT

Nội dung đánh giá

Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

Công ty TNHH SX - TM - DV Hợp Long

Ghi chú

1

Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX

Đạt

Đạt

Không hợp lệ

Mẫu số 2a Phụ lục II

2

Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

Hợp lệ

Hợp lệ

Không xét

Mẫu số 2b Phụ lục II

Kết Luận

Hợp lệ

Hợp lệ

Không hợp lệ

  1. Thuyết minh về các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSYC: có 01 nhà thầu là Công ty TNHH SX - TM - DV Hợp Long.

Lý do: Công ty TNHH SX - TM - DV Hợp Long không cung cấp được hợp đồng tương tự và Báo cáo tài chính và tài liệu hướng dẫn vận hành theo yêu cầu của HSYC.

  1. Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:

Ngày 20/04/2016, Công ty TNHH Máy và Sản Phẩm Thép Việt có gửi công văn số 1604003/CV-TV tới nhà thầu Công ty TNHH SX- TM-DV Hợp Long yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐX. Đến 14h00 ngày 20/04/2016 Công ty TNHH SX- TM-DV Hợp Long đã cung cấp được Giấy CNĐKKD bản gốc để đối chiếu theo biên bản xác nhận số 1604005/BBXN-TV. Tuy nhiên đến 12h00 ngày 22/4/2016, Công ty TNHH SX- TM-DV Hợp Long vẫn không cung cấp được Hợp đồng tương tự, Báo cáo tài chính và tài liệu hướng dẫn vận hành theo yêu cầu của HSYC.

Ngày 20/04/2016, Công ty TNHH Máy và Sản Phẩm Thép Việt có gửi công văn số 1604004/CV-TV tới nhà thầu Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐX. Đến 14h15 ngày 20/4/2016, Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp đã cung cấp được Giấy CNĐKDN bản gốc, 03 hợp đồng tương tự bản gốc để đối chứng với bản sao trong hồ sơ đề xuất theo biên bản xác nhận số 1604005/BBXN-TV.

HSĐX được tiếp tục đánh giá về năng lực, kinh nghiệm gồm 02 hồ sơ:

+ Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA;

+ Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp.

Đính kèm theo báo cáo này: bảng kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX (Xem Mẫu số 2a Phụ lục II) và bảng đánh giá tính hợp lệ của HSĐX (Xem Mẫu số 2b Phụ lục II).

3.2. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

  1. Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (theo Mẫu số 3 Phụ lục II), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 2 dưới đây:

Biểu số 2

STT

Nội dung đánh giá

Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

Ghi chú

1

Bản cam kết đủ năng lực, kinh nghiệm để thực hiện gói thầu

Đạt

Đạt

Mẫu số 3 – Phụ lục II

2

Kinh nghiệm

Đạt

Đạt

Mẫu số 3 – Phụ lục II

3

Năng lực tài chính

Đạt

Đạt

Mẫu số 3 – Phụ lục II

Kết luận

Đạt

Đạt

  1. Thuyết minh về các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSYC: Không có.
  1. Các nội dung yêu cầu làm rõ HSĐX về kỹ thuật nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Không có

Đính kèm theo báo cáo này: bảng đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của các nhà thầu (Xem các Mẫu số 3, Phụ lục II).

3.3. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

  1. Danh sách nhà thầu có HSĐX đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật:

- Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

- Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

  1. Danh sách nhà thầu có HSĐX không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật: không có
  1. Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX trong quá trình đánh giá về kỹ thuật:

- Không có.

  1. Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá về kỹ thuật:

- Không có.

Đính kèm theo báo cáo này: bảng đánh giá chi tiết về kỹ thuật của nhà thầu (Xem Mẫu số 04, Phụ lục II).

  1. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

- Theo nội dung Hồ sơ yêu cầu và tiêu chuẩn đánh giá HSĐX được Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt phê duyệt, HSĐX về kỹ thuật của Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA và Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp được đánh giá đạt yêu cầu về kỹ thuật.

3.4. Kết quả đánh giá về tài chính:

Có 2 nhà thầu đạt yêu cầu kỹ thuật được xét đánh giá phần tài chính.

  1. Xác định giá dự thầu:

Tên nhà thầu

Giá trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá)

Giảm giá (Nếu có)

Giá dự thầu

Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

546,000,000 đồng

không

546,000,000 đồng

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

612,000,000 đồng

không

612,000,000 đồng

  1. Sửa lỗi :

Tên nhà thầu

Tổng giá trị sửa lỗi số học

Giá dự thầu (trong đơn dự thầu) sau sửa lỗi

Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học

% tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

0

546,000,000

0

0%

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

0

612,000,000

0

0%

Đính kèm theo báo cáo này: Bảng sửa lỗi của HSĐX (Mẫu số 5) ở phần phụ lục II

  1. Hiệu chỉnh sai lệch

Những nội dung thiếu hoặc thừa trong HSĐX so với yêu cầu HSYC; khác biệt giữa các phần của HSĐX, giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính; giữa con số và chữ viết; giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của HSĐX cần phải hiệu chỉnh sai lệch. Việc điều chỉnh sai lệch này được diễn giải, thuyết minh chi tiết. Kết quả về hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp dưới đây:

STT

Kết quả hiệu chỉnh sai lệch

Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

1

Hiệu chỉnh sai lệch về nội dung thiếu và thừa trong HSĐX so với yêu cầu của HSYC. (Chào Thừa)

Không

Không

2

Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của HSĐX :

+ Giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính

+ Giữa con số và chữ viết.

+ Giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của HSĐX

+ Những sai lệch khác

Không

Không

3

Hiệu chỉnh sai lệch khác

Không

Không

4

Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch

0 đồng

0 đồng

5

Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch

0 đồng

0 đồng

6

% Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)

0 %

0 %

Đính kèm theo báo cáo này: Bảng hiệu chỉnh sai lệch của HSĐX (Mẫu số 6) ở phần phụ lục II.

  1. Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung.

Nhà thầu chào thầu bằng đồng tiền Việt.

  1. Tổng hợp giá dự thầu và xếp hạng

Căn cứ theo các đánh giá bên trên, việc tổng hợp giá dự thầu được thực hiện theo bảng dưới đây:

STT

Nội dung

Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp

1

Xác định giá dự thầu

546,000,000

612,000,000

2

Sửa lỗi

Không

Không

3

Hiệu chỉnh sai lệch

Không

Không

4

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá và chào thừa.

546,000,000

612,000,000

5

Giá đánh giá

546,000,000

612,000,000

6

Xếp hạng các HSĐX

01

02

4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSĐX, tổ chuyên gia đấu thầu đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu như sau:

1- Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu:

Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA

Giá đề nghị trúng thầu ( đã bao gồm thuế VAT ): 546,000,000 đồng.

(Bằng chữ: Năm trăm bốn mươi sáu triệu đồng chẵn).

2- Hình thức hợp đồng: Trọn gói

3- Thời gian thực hiện hợp đồng : 60 ngày.

Công ty TNHH Giải pháp Máy tính và Thiết kế Chuyên Nghiệp không được trúng thầu vì có giá trị chào thầu vượt dự toán gói thầu được phê duyệt

Đề nghị chủ đầu tư xem xét và tiến hành mời nhà thầu Công ty TNHH Giải pháp công nghệ đồ họa SOLUCA thương thảo hợp đồng.

Đánh giá hồ sơ dự thầu trong bao lâu?

Thời gian đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển tối đa là 30 ngày, hồ sơ đề xuất tối đa là 40 ngày, hồ sơ dự thầu tối đa là 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

Gói thầu quy mô nhỏ có giá trị bao nhiêu?

1. Gói thầu quy mô nhỏ là gì? Theo Điều 63 Nghị định 63/2014/NĐ-CP thì gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 10 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị gói thầu không quá 20 tỷ đồng.

Hồ sơ đề xuất kỹ thuật bao gồm những gì?

- Hồ sơ đề xuất kỹ thuật: Trong hồ sơ này sẽ bao gồm tất cả những hồ sơ tài chính, pháp lý, năng lực và kinh nghiệm cũng như đề xuất của nhà đầu tư trên cơ sở xác định những tiêu chí của hồ sơ mời thầu, cụ thể gồm: Đơn dự thầu; Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu; Giấy ủy quyền (nếu cần thiết);

1 giai đoạn 2 túi hồ sơ áp dụng khi nào?

Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ được áp dụng trong các trường hợp sau đây: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp; Đấu thầu rộng rãi đối với lựa chọn nhà đầu tư.