Quả sầu riêng đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như rau cần tây, quả bí xanh, củ hành, củ khoai lang, quả mướp, quả bầu, cây sồi, quả bí ngòi, quả xoài, củ gừng, quả dâu tằm, nấm đùi gà, rau cải chip, rau cải xoong, đậu hà lan, quả bơ, hạt đậu gà, hạt tiêu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả sầu riêng. Nếu bạn chưa biết quả sầu riêng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Quả đu đủ tiếng anh là gì
  • Quả mãng cầu tiếng anh là gì
  • Quả na tiếng anh là gì
  • Quả quýt tiếng anh là gì
  • Cái xe máy điện tiếng anh là gì

Quả sầu riêng đọc tiếng anh là gì năm 2024
Quả sầu riêng tiếng anh là gì

Quả sầu riêng tiếng anh gọi là durian, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdʒʊə.ri.ən/.

Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Durian.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quả sầu riêng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ durian rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdʒʊə.ri.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ durian thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ durian để chỉ chung về quả sầu riêng chứ không chỉ cụ thể về loại sầu riêng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại sầu riêng nào thì phải nói theo tên riêng của loại sầu riêng đó.

Xem thêm: Hoa quả tiếng anh gọi là gì

Quả sầu riêng đọc tiếng anh là gì năm 2024
Quả sầu riêng tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả sầu riêng thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
  • Beet /biːt/: củ dền
  • Flower /flaʊər/: hoa
  • Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
  • Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
  • Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
  • Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
  • Pine tree /paɪn triː/: cây thông
  • Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
  • Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềng
  • Jicama: củ đậu
  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả ớt chuông
  • Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
  • Sesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mè
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
  • Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
  • Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quất
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
  • Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
  • Tree /triː/: cái cây
  • Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
  • Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)
  • Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
  • Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
    Quả sầu riêng đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Quả sầu riêng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả sầu riêng tiếng anh là gì thì câu trả lời là durian, phiên âm đọc là /ˈdʒʊə.ri.ən/. Lưu ý là durian để chỉ chung về quả sầu riêng chứ không chỉ cụ thể về loại sầu riêng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả sầu riêng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại sầu riêng đó. Về cách phát âm, từ durian trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ durian rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ durian chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Our data show that durian seeds accumulate both starch and proteinaceous reserves, the peak concentration occurring approximately 5 d before fruit abscission.

The durian theory or the origin of the modern tree.

Perennial cash crops include cashew and coffee, as well as banana, mango, pomelo, and durian.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Raw sambal tempoyak is prepared from fresh chilis pounded together with dried anchovies and served with fermented durian ("tempoyak").

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

An alternative method is to eat the durian in accompaniment with mangosteen, which is considered to have cooling properties.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

As with other durian species, the edible flesh emits a distinctive odour that is strong and penetrating even when the husk is intact.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Although his campaign mainly focused on distributing jackfruit seedlings, he also distributed other plants such as papaw, mango, sapodilla, durian and golden apple.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Common flavours offered include ripple, red bean, yam, sweet corn, durian, honeydew, peppermint, chocolate, and chocolate chip.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Also, tempoyak (fermented durian) or fresh durian is added for good measure.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Malaysians make both sugared and salted preserves from durian.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Durian trees have one or two flowering and fruiting periods per year, although the timing varies depending on the species, cultivars, and localities.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The durian is a seasonal fruit, unlike some other non-seasonal tropical fruits such as the papaya, which are available throughout the year.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Another common local belief is that the durian is harmful when eaten with coffee or alcoholic beverages.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The town now is known for the bad traffic management rather than the durian landmark as durian can be found easily throughout the state.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The province has approximately 10,600 acres of durian orchards.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.