Pin mặt trời tiếng anh là gì

Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.

Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Bài viết này dành cho những ai đang cảm thấy hứng thú và muốn tìm hiểu về điện mặt trời. Có thể chúng ta biết nhiều về bản chất cách thức hoạt đông của điện năng lượng mặt trời. Nhưng để trở nên thông thái và nâng tầm giá trị bạn thân bạn cần phải hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành. Dưới đây là 9 thuật ngữ thông dụng trong ngành điện mặt trời mà bạn nên biết.

Điện năng lượng mặt trời đối với mỗi người lại mang mỗi ý nghĩa riêng. Nhưng nhìn chung đều phản ánh hai khía cạnh phổ biến . Thứ nhất sử dụng điện mặt trời giúp cuộc sống xanh hơn, tạo ra nhiều lợi ích thiết thực cho môi trường bằng việc làm nhỏ của bản thân. Thứ hai là cải thiện chi tiêu mang lại nguồn kinh tế vững chãi cho bản thân gia đình và xã hội. Và để sử dụng một cách tối ưu điện mặt trời chúng ta cần phải hiểu rõ về chúng. Trước hết là một số thuật ngữ thông dụng trong ngành điện mặt trời mà Solar Fushin tổng hợp sau đây.

1. Photovoltaics (PV)

Thường được gọi là PV. Là viết tắt của từ Photovoltaics có nghĩa là quang điện. Quang điện là sự chuyển đổi quang năng thành điện năng thông qua hiệu ứng quang điện, bằng cách sử dụng các vật liệu bán dẫn. Đây là một hiện tượng vật lý. Được nghiên cứu quang hóa và điện hóa học .

PV ngày càng trở thành nguồn điện rẻ nhất ở các khu vực có khí hậu nắng nóng quanh năm. Việt Nam là một trong số đó.

2. Solar Farm

Solar farm là từ tiếng anh có nghĩa là trang trại điện mặt trời. Đây là hệ thống điện năng lượng mặt trời tập có quy mô và công suất lớn. Thông thường chúng có công suất từ 2MW trở lên. Dễ bắt gặp nhất là đầu tư kết hợp với trang trại trồng trọt chăn nuôi tận dụng pin mặt trời che chắn phía trên. Ngoài ra chúng còn được Và thường lắp trên mặt đất hoặc mặt biển.

3. Solar Rooftop

Solar Rooftop là tên tiếng Anh của hệ thống điện năng lượng mặt trời lắp trên mái nhà. Mọi người thường gọi là điện mặt trời áp mái. Hệ thống áp mái thường được lắp cho hộ gia đình, siêu thị, nhà máy sản xuất có quy mô vừa và nhỏ. Công suất rơi vào khoảng từ 3KW đến 100KW

4. Module Solar

Module Solar là tên gọi tiếng anh của pin năng lượng mặt trời. Tên gọi này xuất phát từ cấu trúc của một tấm pin mặt trời. Bề mặt pin là tập hợp các module tế bào quang điện sắp xếp theo một trật tự nhất định.

5. Solar Panel

Solar Panel cũng là thuật ngữ sử dụng thông dụng hơn cả Module Solar. Cũng dùng để chỉ tấm pin năng lượng mặt trời. Thiết bị không thể thiếu trong ngành công nghiệp điện mặt trời. Giúp chuyển hóa  năng lượng proton của mặt trời thành điện năng một chiều.

6. Pin mono

Pin mono là dạng pin mặt trời được sản xuất bằng tinh thể silicon đơn tinh khiết đến 99%. Hiệu suất tạo điện gấp 3 lần các loại pin thông thường. Đứng đầu về chất lượng và giá thành. Có màu đen đồng nhất không lẫn tạp.

Pin mặt trời tiếng anh là gì

Một tấm pin mono

7. Pin poly

Pin poly là loại pin mặt trời được sản xuất bằng silicon đa tinh thể. Có diện tích sử dụng lớn nhất hiện nay. Giá thành rẻ phù hợp túi tiền. Hiệu suất tương đối lớn Có màu xanh và không đều màu, đôi khi xuất hiện đốm hoặc vạch màu vàng hoặc ám đen do màu của vật liệu. Sản xuất nhanh bằng việc nấu chảy và làm lạnh trực tiếp.

Pin mặt trời tiếng anh là gì

Hình dáng màu sắc của pin poly

>>> Xem thêm: Sự khác nhau của pin mono và pin poly

8. Pin half cell

Pin mặt trời tiếng anh là gì

Một tấm pin half cell có nhiều ô hơn bình thường

Pin half cell là thuộc dạng pin mặt trời thế hệ mới. Sử dụng công nghệ chia đôi cell bằng tia lazer. Tối ưu diện tích tấm pin bằng việc chia nhỏ các cell. Nhằm tăng công suất tấm pin. Vì vậy một tấm pin half cell có số lượng ô tế bào quang điện gấp đôi các loại pin truyền thống

9. Công nghệ Perc

Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell là công nghệ phát quang thụ động. Cấu tạo được thiết kế khác so với các loại pin thông thường, các tế bào phản quang nằm bên dưới bề mặt pin nhằm phản xạ các electron thu được từ năng lượng mặt trời để tái tạo một lần nữa, đây là cách để tăng hiệu suất tấm pin trong cùng một diện tích bề mặt.

Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Fushin

Địa chỉ : 28-30 Đường 64, Phường 10, Quận 6 TP.HCM

Điện thoại : 0902 562 589

Email :

Việc xây dựng các kết cấu để lắp các tấm pin mặt trời cần 35.000 tấn thép mạ kẽm.

Construction of the structures needs to mount the solar panels required 35,000 tonnes of galvanised steel.

WikiMatrix

Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi.

I inspected the solar panels on our roof.

ted2019

Lấy năng lượng từ pin mặt trời, nó biến nước biển thành nước ngọt.

Powered by my solar panels, it sucks in saltwater and turns it into freshwater.

ted2019

Đây là một loại pin mặt trời mới dựa trên cách lá cây hoạt động.

This is a new kind of solar cell that’s based on how a leaf works.

ted2019

Có các dãy pin mặt trời rất lớn trên mái nhà cũng như các tua-bin gió.

There’s massive P.V. arrays on the roofs as well as wind turbines.

ted2019

Đây chính là 1 cục pin mặt trời lấy gốc từ vi rút.

So this is a virus- based solar cell.

QED

Ánh sáng, âm thanh, tấm pin mặt trời, động cơ — mọi thứ đều có thể tiếp cận được.

Lights, sounds, solar panels, motors — everything should be accessible.

ted2019

Và ông ta dùng nó để thiết kế tấm pin mặt trời.

And he used it to design this solar array.

ted2019

Tấm pin mặt trời đã được lau sạch

Solar panels have been cleaned.

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù pin mặt trời thu thập ánh sáng trong 4 tiếng rưỡi

Solar cells collect light for four and a half hours though.

ted2019

Dubai quanh năm mặt trời thiêu đốt nhưng không có tấm pin mặt trời nào cả.

Dubai has endless sun, but no solar panels.

OpenSubtitles2018. v3

Đây chính là 1 cục pin mặt trời lấy gốc từ vi rút.

Xem thêm: Torrent là gì? Cách sử dụng Torrent như thế nào?

So this is a virus-based solar cell.

ted2019

Nhưng pin mặt trời thì quá rộng.

But these solar arrays are big.

ted2019

Bộ pin mặt trời của nó đủ dùng cho một trang trại.

Solar cells could power an entire farm.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một pin mặt trời bình thường, có sẵn; nó được nối với máy tính xách tay.

This is a standard, off-the-shelf solar cell; it is connected to the laptop.

ted2019

Điều đó cho thấy rằng pin mặt trời là một thiết bị thu nhận.

So that is to show that the solar cell acts as a receiver.

ted2019

Khám phá này đã dẫn đến việc phát minh ra pin mặt trời.

This discovery has laid the foundation of solar cells.

WikiMatrix

Tôi đã nối với pin mặt trời ở trên đó.

I rigged it to the solar cells in the roof.

OpenSubtitles2018. v3

Tàu vũ trụ chạy bằng pin mặt trờipin hóa học mang theo 2 máy phát.

The solarcell and chemical-battery powered spacecraft carried 2 transmitters.

WikiMatrix

Và đây là nơi mà pin mặt trời và công nghệ LED đi vào.

And this is where the solar cell and the LED come in.

ted2019

Đó là lý do tại sao chúng ta có thể dùng pin mặt trời để sạc điện thoại.

This is why we can use a solar cell to charge our mobile phone.

ted2019

Nó được trang bị 4 tấm pin mặt trời.

It was powered by 4 solar panels.

WikiMatrix