Phơi quần áo tiếng trung là gì năm 2024

"đem phơi" câu

Bản dịch

Phơi quần áo tiếng trung là gì năm 2024
Điện thoại

  • 暅 <晒。多用于人名。>
  • đem 把 đem quần áo đi giặt một cái 把衣服洗洗。 đem cuốn sách này về cho anh ấy...
  • phơi 翻场 phơi lương thực 翻晒粮食。 phơi chăn đệm ; lật qua lật lại phơi chăn...

Câu ví dụ

  • 噢 还有 让他这次直接风乾 À, nhớ bảo con lần này phải đem phơi ngoài trời nhé.
  • “春江花月夜?”许欣然想了起来。 ” Đêm xuân nồng nàn hương ” mà , chắc gì chịu đem phơi ?
  • 如果没有烘干的条件可以用太阳晒。 Nếu không có lò sấy thì đem phơi khô dưới nắng.
  • 宁可晾晒较适宜晾晒请在室外通风的地方晾晒。 Hái đem phơi nắng cho khô cất kỹ càng lâu càng tốt (theo Hải Thượng Lãn Ông).
  • 万历年间,她病重将逝,在庭中曝晒旧裙。 Trong niên hiệu Vạn Lịch, bị bệnh nặng sắp mất, đem phơi những chiếc váy cũ ở sân.
  • 第一次做的,拿出来晒晒。 sơ bộ rồi đem phơi cho khô.
  • 一个月后,这女士很惊讶的看见邻居的衣服很干净。 Một tháng sau, cũng vào buổi sáng, cô vợ ngạc nhiên khi thấy quần áo người láng giềng đem phơi rất sạch sẽ.
  • 问题在黑暗中成长,变得越来越大,但是当暴露于真理的光芒时,他们就会收缩。 Những nan đề phát triển trong bóng tối và ngày càng lớn hơn, nhưng khi đem phơi bày ra ánh sáng của lẽ thật, chúng sẽ tiêu biến đi.
  • 「早上得翻晒几种药物,下午的时候,我想载几车药材,到市集里去换布料,给孩子们裁新衣裳。 "Buổi sáng có vài thứ dược liệu cần phải đem phơi, xế chiều cùng ta chở mấy xe dược liệu đến chợ đổi lấy ít vải vóc cho bọn trẻ may quần áo mới."
  • 甲午战前,日本人到中国海军参观,看见我们的士兵把衣服晒在大炮上面,就确定这种军队不能作战。 Trước chiến tranh Giáp Ngọ (1895) người Nhật đến thăm hải quân Trung Quốc, thấy binh sĩ đem phơi quần áo la liệt trùm cả lên súng cà-nông, bèn xác định rằng cái loại quân đội này không thể tác chiến được.

Những từ khác

Hy vọng qua bài học nhỏ về từ vựng và các câu khẩu ngữ dành cho người giúp việc các bạn có thể trang bị cho mình thêm kĩ năng giao tiếp cơ bản nhất bằng tiếng Trung để thực hiện tốt các hạng mục công việc như giao tiếp với chủ nhà, chăm sóc trẻ, chăm sóc người ốm,...Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn thành công.

Chuyên mục học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Hãy cùng SOFL học tiếng Trung theo chủ đề cửa hàng bách hóa (Phần 3) nhé.

Phơi quần áo tiếng trung là gì năm 2024

Học tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hoá (Phần 3)

\>>> 150 từ vựng HSK 1 | Kèm file tải pdf miễn phí

1. Ấm điện: 电水壶 diàn shuǐhú 2. Ấm nước: 水壶 shuǐhú 3. Ấm pha trà: 茶壶 cháhú 4. Bát đựng canh: 汤盆 tāng pén 5. Bát đựng súp: 汤碗 tāng wǎn 6. Bát uống trà: 插碗 chā wǎn 7. Bát: 碗 wǎn 8. Bình đựng cà phê: 咖啡壶 kāfēi hú 9. Bộ đồ ăn bằng inox: 不锈钢餐具 bùxiùgāng cānjù 10. Bộ đồ uống cà phê bằng sứ: 全套陶瓷咖啡具 quántào táocí kāfēi jù 11. Bộ đồ uống cà phê: 咖啡具 kāfēi jù 12. Bóng đèn huỳnh quang: 目光灯管 mùguāng dēng guǎn 13. Bóng đèn tròn: 灯泡 dēngpào 14. Cái chổi: 扫帚 sàozhǒu 15. Cái kẹp quần áo: 衣夹 yī jiā 16. Cái làn đựng bộ đồ ăn: 餐具篮 cānjù lán 17. Cái muôi, cái thìa: 匙 shi 18. Cái nĩa, cái xỉa: 餐叉 cān chā 19. Cái nôi (cho trẻ con nằm): 摇篮 yáolán 20. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn 21. Chảo xào thức ăn: 炒菜锅 chǎocài guō 22. Chậu: 盆 pén 23. Chổi cán dài: 长柄扫帚 cháng bǐng sàozhǒu 24. Chổi phất trần: 鸡毛掸子 jīmáodǎnzi 25. Chổi tre: 竹扫帚 zhú sàozhǒu 26. Cốc (tách) uống cà phê: 咖啡杯 kāfēi bēi 27. Cốc thủy tinh: 玻璃杯 bōlí bēi 28. Cốc: 杯子 bēizi 29. Đài (bệ) cắm nến: 烛台 zhútái 30. Dao ăn: 餐刀 cān dāo 31. Dao thái, dao phay: 菜刀 càidāo 32. Dây phơi áo quần: 晾衣绳 liàng yī shéng 33. Đệm mút: 海绵垫子 hǎimián diànzi 34. Đèn bàn: 台灯 táidēng 35. Đèn có thể nâng cao hạ thấp: 升降灯 shēngjiàng dēng 36. Đèn đặt ở đầu giường: 床头灯 chuáng tóu dēng 37. Đèn đổi màu: 变色灯 biànsè dēng 38. Đèn huỳnh quang: 目光灯 mùguāng dēng 39. Đèn pin: 电筒 diàntǒng 40. Đèn treo hình (cành) cây: 枝形吊灯 zhī xíng diàodēng 41. Đèn treo: 吊灯 diàodēng 42. Đèn tường: 壁灯 bìdēng 43. Đĩa (mâm): 盘 pán 44. Đĩa: 碟 dié 45. Đồ che chống bụi: 防尘套 fáng chén tào 46. Đồ đựng thức ăn bằng sứ: 瓷餐具 cí cānjù 47. Đồ dùng vệ sinh: 卫生用具 wèishēng yòngjù 48. Đồ gốm: 陶器 táoqì 49. Đồ lau sàn nhà cán dài: 长柄拖把 cháng bǐng tuōbǎ 50. Đồ lau sàn nhà: 拖把 tuōbǎ 51. Đồ sứ: 瓷器 cí qì 52. Đồ uống bằng trà sứ: 瓷茶具 cí chájù 53. Đũa ngà: 象牙筷 xiàngyá kuài 54. Đũa nhựa: 塑料筷 sùliào kuài 55. Đũa son: 红木筷 hóngmù kuài 56. Đũa tre: 竹筷 zhú kuài 57. Đũa: 筷子 kuàizi 58. Dụng cụ ăn cơm (dùng bữa): 餐具 cānjù 59. Dụng cụ nhà bếp: 厨房用具 chúfáng yòngjù 60. Giá phơi áo quần: 晾衣架 liàng yījià 61. Giá treo mũ, áo: 衣帽架 yī mào jià 62. Hộp đựng trà: 茶叶盒 cháyè hé 63. Khay đựng trà: 茶盘 chápán 64. Lọ đựng trà: 茶瓶 chápíng 65. Lồng bàn: 彩罩 cǎi zhào 66. Ly uống trà: 茶杯 chábēi 67. Mâm thức ăn: 餐盘 cān pán 68. Mành trúc: 竹帘子 zhú liánzi 69. Máy giặt: 洗衣机 xǐyījī 70. Máy nạp điện cho pin: 电池充电器 diànchí chōngdiàn qì 71. Muôi múc canh: 汤勺 tāng sháo 72. Nến, đèn cầy: 蜡烛 làzhú 73. Nhiệt kế: 温度计 wēndùjì 74. Nồi đất, nồi sành: 沙锅 shāguō 75. Phích đựng nước sôi, bình thủy: 热水瓶 rèshuǐpíng 76. Pin khô: 干电池 gāndiànchí 77. Pin mặt trời: 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí 78. Pin nạp điện: 充电电池 chōngdiàn diànchí 79. Pin: 电池 diànchí 80. Rèm che một nửa: 半截窗帘 bànjié chuānglián 81. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián 82. Rèm nhung: 丝绒窗帘 sīróng chuānglián 83. Rèm phòng ngủ: 卧室窗帘 wòshì chuānglián 84. Rèm, mành (cửa sổ): 帘子 liánzi 85. Tã trẻ con: 尿布 niàobù 86. Thảm trải nền: 地毯 dìtǎn 87. Thảm treo tường: 挂毯 guàtǎn 88. Thìa cà phê: 咖啡匙 kāfēi chí 89. Thìa múc canh: 汤匙 tāngchí 90. Thìa múc trà: 茶勺 chá sháo 91. Thìa, muôi: 勺 sháo 92. Thùng gỗ: 木桶 mù tǒng 93. Thuốc tẩy quần áo tổng hợp: 合成洗涤剂 héchéng xǐdí jì 94. Thuốc tẩy: 洗涤剂 xǐdí jì 95. Tủ lạnh: 冰箱 bīngxiāng 96. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài 97. Ván giặt (quần áo): 洗衣板 xǐyī bǎn 98. Xe đẩy trẻ con: 婴儿车 yīng’ér chē 99. Xoong đáy bằng: 平底锅 píngdǐ guō 100. Xoong, nồi: 锅 guō