Liệu có thực sự tốt như lời đồn? đẹp như lời đồn mạnh như lời đồn như những lời đồn tốt như lời của họ Liệu nó có tốt như những lời đồn thổi? đẹp như lời đồn as beautiful as rumoredas pretty as the rumorsbeauty as rumor mạnh như lời đồn as strong as the rumors saidare as powerful as rumoredas strong as the rumours như những lời đồn as the rumors say tốt như lời của họ as good as their word có lời đồn there were rumoursrumor has itthere are rumors nghe lời đồn heard rumors những lời đồn đại rumoursrumors lời đồn đại rằng rumours that tin vào lời đồn believe in rumoursbelieve in rumorsare believes in rumors tốt lời hứa đó good on that promise lời đồn rumorshearsaygossip lời đồn rằng rumors that lời đồn này this rumorthis rumour theo lời đồn rumored tốtadjective goodfinegreatniceexcellentgreaterfinestfinergreatestnicernicest tốtadverb wellproperlybetterbest tốtnoun goods nhưadverb asso nhưpreposition like nhưadjective such lờinoun wordlyricspromisesanswerspeechcommentswordspromiseanswerscommentlyricspeeches lờiverb saidsaysayingsaysansweredansweringpromisedwording đồnnoun đồnstationfortgossipgarrisonprecinctoutpostspeculation đồnverb rumoredrumoured đồn the stronghold Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lời đồn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lời đồn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lời đồn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Như lời đồn đại 2. Lời đồn đó là đúng. 3. Tôi không tin vào lời đồn. 4. Đó chỉ là lời đồn điên khùng. 5. Nói Scheffer cứ nói mấy lời đồn.. 6. Tôi đã điều tra rất nhiều về những lời đồn của lỗ sâu, nhưng tất cả chỉ là lời đồn. 7. Tôi đã không tin lời đồn đại. 8. Có những lời đồn, thưa Bệ hạ. 9. Về những lời đồn con nghe được. 10. Vậy lời đồn là sự thật sao? 11. Lời đồn duy nhất tôi quan tâm. 12. Tôi cũng nghe lời đồn đại đó rồi. 13. 10 Con đã nghe lắm lời đồn dữ; 14. Tôi không tin những lời đồn như vậy. 15. Anh Tông mặc kệ những lời đồn đại này. 16. Có lời đồn rằng bà đã bị sẩy thai. 17. Tuy nhiên có rất nhiều lời đồn về James 18. Đó là lời đồn duy nhất về tôi ư? 19. Tuy nhiên, đây cũng chỉ là lời đồn thổi. 20. Tôi biết có nhiều lời đồn thổi về nơi này. 21. Và con cũng muốn lời đồn đó lan rộng ra? 22. Ở Berlin lan truyền lời đồn đại khó tin nhất. 23. Không phải những lời đồn về cuộc sống xa hoa. 24. lời đồn về việc này đã lan rộng rồi đấy. 25. Ở Berlin lan truyền lời đồn đại khó tin nhất 26. Người ta tin rằng lời đồn đại này là thật. 27. Chứ không như lời đồn là ta hạ độc giết Người. 28. Vậy thì nó còn hơn cả lời đồn, mấy giờ rồi? 29. Theo lời đồn là Deathstroke đang bực bội chuyện gì đó. 30. Razzak, khoa khoa học chính trị theo lời đồn đã bị giết. 31. Lời đồn sẽ được dập tắt nếu chúng ta chứng minh được. 32. Tuy nhiên lại có hai lời đồn về cái chết được đưa ra. 33. Em có nghe lời đồn về một căn phòng bên dưới hầm ngục. 34. Ngoại trừ, như lời đồn, vết sẹo vẫn không bao giờ biến mất. 35. Những lời đồn về hồn ma chắc làm bà lo lắng lắm hả? 36. Lời đồn lan ra thì giá cổ phiếu sẽ tụt không phanh đấy. 37. Tuy nhiên, không biết lời đồn thổi này có đúng sự thật không. 38. Tôi có bị lôi cuốn bởi những lời đồn đại vô căn cứ không? 39. Có nhiều lời đồn đại về sự trả thủ của mấy đứa con Ragnar 40. Mấy năm qua anh đã nghe rất nhiều lời đồn đại nhưng câu chuyện 41. Có một cô gái đã lan truyền nhiều lời đồn quái dị về hắn. 42. Lời đồn đang được lan ra kể từ khi đoạn băng được công bố. 43. Có lời đồn không xác thực cho rằng ông ấy đã hơn 800 tuổi. 44. Có lời đồn là giám đốc đã từng bỏ ra một thời gian với chúng. 45. Có nhiều lời đồn đại về sự trả thù của mấy đứa con của Ragnar 46. Bơi vì thật sự thì, không lời đồn nào có thể nguy hiểm như thế. 47. Đã có lời đồn rằng tôi sẽ kết hôn cùng em họ của cậu ấy. 48. Tôi nghe nhiều lời đồn là ông ấy sẽ mở rộng công việc của mình. 49. Vậy, bạn đừng nghe những lời đồn có hại nhưng hãy tìm hiểu sự thật. 50. Một cách khác là hạ gục sản phẩm, tấn công những lời đồn về thương hiệu. |