Nhẹ tênh là gì

DDoS protection is activated for your IP 168.138.160.234

Please click bellow to pass protection,

Or you will be automatically redirected to the requested page after 3 seconds.

To continue working with web-site, please make sure that you have enabled JavaScript.

DDoS protection by GITWEB

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi mang gùi mật óc ách đằng sau lưng mà vẫn cảm thấy nhẹ tênh , và tiếc cái gùi bé quá.

 
Tháng tư của miền Bắc ngày xưa , tháng tư yêu dấu có nóng , có oi , có dế kêu , có muỗi đốt nhưng tất cả những cái đó có thấm vào đâu với những buổi bình minh nạm vàng , mở mắt ra nhìn lên cao thì thấy mây bay thong thả như trời khảm bằng xà cừ , gió hây hây mát , mở cửa đi ra đường thì cảm thấy cả trời đất trong như là pha lê mà cái than mì nhẹ tênh ^nh tênh như là có cánh.

 
Tháng tư của miền Bắc ngày xưa , tháng tư yêu dấu có nóng , có oi , có dế kêu , có muỗi đốt nhưng tất cả những cái đó có thấm vào đâu với những buổi bình minh nạm vàng , mở mắt ra nhìn lên cao thì thấy mây bay thong thả như trời khảm bằng xà cừ , gió hây hây mát , mở cửa đi ra đường thì cảm thấy cả trời đất trong như là pha lê mà cái than mì nhẹ tênh ^nh tênh như là có cánh.

Hắn hồi tưởng cái lúc đau bụng xong , hắn cố gượng dậy , mon men đến gần người vận âu phục thì thấy cả ba , bốn túi đều nhẹ tênh .

Nhìn mây trời bồng bềnh vắt ngang những sườn đồi , nhìn hàng cây đang lững thững đâm lá nõn mà buông câu nhẹ tênh , đất chưa xanh lành , thì lòng mình đâu thể bình yên.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhẹ tênh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhẹ tênh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhẹ tênh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Sẽ nhẹ tênh.

It would be so light.

2. Lòng thần nhẹ tênh khi mang gánh nặng này thần biết san sẻ nó với Chúa Trời và với Bệ hạ

I carry this burden with a light heart, knowing I share it with our Lord, and with your Highness.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "nhẹ" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "nhẹ" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

nhẹ bâng bâng, nhẹ bước, nhẹ bỗng, nhẹ bụng, nhẹ dạ, nhẹ dần, nhẹ gánh, nhẹ gót, nhẹ lời, nhẹ miệng, nhẹ mình, nhẹ mồm nhẹ miệng, nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, nhẹ như bấc, nhẹ như lông hồng, nhẹ nhẹ, nhẹ nợ, nhẹ tay, nhẹ thân, nhẹ tênh, nhẹ tình, nhẹ tính, nhẹ túi, nhẹ tựa hồng mao, nhẹ về, nhẹ xôm, nhẹ xọp

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

In addition to having a unique ethereal vocal style, she can play both keyboards and guitar.

It was accepted that his radical choice ruled out any hope for a mechanical model for the ethereal medium.

I wanted to bring some sense of that ethereal, psychedelic weirdness to what were doing.

Their music was usually danceable, due in part to its strong dub influence, and ethereal.

It is characterized by extensive melismas and a floating and ethereal melody.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

nhẹ đến mức cảm thấy như không có gì
lòng nhẹ tênhĐồng nghĩa: nhẹ bẫng, nhẹ bỗng, nhẹ thênhTrái nghĩa: nặng trịch

Các từ tiếp theo

  • Nhếch

    Động từ khẽ đưa chếch môi, mép sang một bên cười nhếch mép khẽ nhếch môi cười Đồng nghĩa : nhách, nhích

  • Nhếch nhác

    Tính từ lôi thôi, bừa bãi và bẩn thỉu mặt mũi nhếch nhác quần áo nhếch nhác

  • Nhếu nháo

    Tính từ (ăn) vội vàng, qua loa, nhai không kĩ ăn nhếu nháo cho xong bữa Đồng nghĩa : nhệu nhạo

  • Nhểu

    Động từ nhỏ xuống từng giọt dài nhựa cây nhểu ròng ròng nước dãi nhểu xuống cằm

  • Nhễ nhại

    Tính từ ở trạng thái ướt đẫm, chảy thành dòng (thường nói về mồ hôi) mồ hôi mồ kê nhễ nhại thuần một màu (thường...

  • Nhỉnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) lớn hơn, trội hơn một chút về mặt nào đó học lực nhỉnh hơn bạn một chút giá cả có nhỉnh hơn...

  • Nhị diện

    Danh từ hình tạo nên do hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường thẳng.

  • Nhị hỉ

    Danh từ (Từ cũ) lễ lại mặt sau ngày cưới ngày nhị hỉ

  • Nhị hỷ

    Danh từ (Từ cũ) xem nhị hỉ

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Nhẹ tênh là gì

    Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • Nhẹ tênh là gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Nhẹ tênh là gì

    mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Nhẹ tênh là gì

    Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • Nhẹ tênh là gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Nhẹ tênh là gì

    Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi