Ngày 2 9 2023 là ngày bao nhiêu âm

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2023 nhanh nhất, chính xác nhất. Xem các ngày tốt, xấu, ngày nhập trạch, ngày khai trương, ngày cưới hỏi... theo âm lịch cùng các lịch sự kiện đặc biệt trong tháng 9.

  • Tra cứu lịch âm tháng 10 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 11 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 12 năm 2023 và các ngày tốt, xấu

Lịch âm tháng 9 năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 17/7/2023 đến ngày 16/8/2023.

Mời bạn đọc tra cứu chi tiết lịch âm tháng 9 năm 2023 cụ thể trong bảng dưới đây:

Ngày rằm và mùng 1 trong tháng 9/2023

Theo lịch âm tháng 9 năm 2023, ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch rơi vào ngày 15/9/2023 và ngày rằm tháng 8 âm lịch là ngày 29/9/2023, cũng là ngày Tết Trung thu. Ngày lễ dương lịch tháng 9 2/9: Ngày Quốc Khánh. 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 9 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969) 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Những ngày nhập trạch đẹp trong tháng 9 năm 2023

Thứ Hai, Ngày 4 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 20/7) - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 7 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 23/7) - Kim Quỹ Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 11 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 27/7) - Thiên Lao Hắc Đạo Chủ Nhật, Ngày 17 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 3/8) - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Ba, Ngày 19 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 5/8) - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 23 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 9/8) - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Sáu, Ngày 29 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 15/8) - Thanh Long Hoàng Đạo

Những ngày xuất hành đẹp trong tháng 9 năm 2023

Thứ Ba, Ngày 5 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 21/7) - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Tư, Ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 22/7) - Chu Tước Hắc Đạo Thứ Ba, Ngày 19 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 5/8) - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Sáu, Ngày 22 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 8/8) - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Ba, Ngày 26 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 12/8) - Huyền Vũ Hắc Đạo

Những ngày cưới hỏi tốt trong tháng 9 năm 2023

Thứ Bảy, Ngày 16 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 2/8) - Câu Trận Hắc Đạo Thứ Ba, Ngày 19 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 5/8) - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 23 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 9/8) - Bạch Hổ Hắc Đạo

Những ngày khai trương đẹp trong tháng 9 năm 2023

Thứ Sáu, Ngày 1 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 17/7) - Tư Mệnh Hoàng Đạo Chủ Nhật, Ngày 3 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 19/7) - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 7 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 23/7) - Kim Quỹ Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 8 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 24/7) - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 13 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 29/7) - Tư Mệnh Hoàng Đạo Chủ Nhật, Ngày 17 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 3/8) - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 18 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 4/8) - Minh Đường Hoàng Đạo Chủ Nhật, Ngày 24 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 10/8) - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 29 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 15/8) - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 30 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch: 16/8) - Minh Đường Hoàng Đạo Tham khảo chi tiết lịch âm hôm nay, giờ tốt, xấu và những việc nên hoặc không nên làm hôm nay tại đây *Thông tin chỉ mang tính tham khảo

\>>>Tra cứu lịch âm tháng 8 năm 2023 và các ngày tốt, xấu

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 02/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Ngày quốc khánh 2/9/2023 thứ mấy và là bao nhiêu dương lịch và âm lịch? Quốc khánh 2/9/2023 được nghỉ mấy ngày? Còn bao nhiêu ngày nữa tới Ngày Quốc Khánh 2 tháng 9 năm 2023. Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết này

Quốc khánh 2/9/2023 vào ngày nào?

Theo lịch vạn niên thì ngày quốc khánh 2/9/2023 rơi vào ngày Thứ 6. Âm lịch là ngày 18 tháng 7 năm 2023 tức Ngày Quý Hợi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão, tốt cho các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.

  • Xem thêm: Ngày lễ quốc khánh 2/9/2024

Quốc khánh 2/9/2023 được nghỉ mấy ngày?

Theo Lịch Vạn Niên bên dưới, Năm 2023 dịp Quốc khánh 2/9 chúng ta sẽ được nghỉ tổng cộng 4 ngày. Liên tục từ 1/9 đến hết 4/9. Cụ thể các ngày:

  • Ngày 1/9/2023 - Thứ 6
  • Ngày 2/9/2023 - Thứ 7
  • Ngày 3/9/2023 - Chủ Nhật
  • Ngày 4/9/2023 - Thứ 2 (Nghỉ bù Thứ 7)

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:1318:1312:03 Độ dài ban ngày: 12 giờ 0 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 18:3505:5000:13 Độ dài ban đêm: 11 giờ 15 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 9 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 2 tháng 9 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 2/9/2023
  • Âm lịch: 18/7/2023
  • Bát Tự: Ngày Quý Hợi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
  • Giờ đẹp

    : Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Phổ hộ.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.9h - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Không Vong: Là ngày Hung (xấu), khó có thể hoàn thành mọi việc. Công việc có thể đối diện với nhiều khó khăn, tiến trình bị trì trệ và gặp phải nhiều trở ngại. Tài chính có thể gặp rủi ro, và danh tiếng có thể bị ảnh hưởng tiêu cực. Đây là một ngày không may mắn, nên hạn chế tham gia vào các dự án quan trọng để tránh rủi ro và đảm bảo sự thành công như ý.