Nao lòng có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ nao lòng là gì:

nao lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nao lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nao lòng mình



4

Nao lòng có nghĩa là gì
  2
Nao lòng có nghĩa là gì


Từ "nao" trong nao nức. Như vậy, trong tiếng Việt cụm từ "nao lòng" là một động từ dùng để diễn tả sự rung động, có cảm tình trước ai đó hay một sự vật nào đó. Thường dùng cho con gái
Ví dụ: Cô ấy nao lòng vì hành động nhỏ của anh ta

Nao lòng có nghĩa là gì
nghĩa là gì - Ngày 06 tháng 7 năm 2019


4

Nao lòng có nghĩa là gì
  6
Nao lòng có nghĩa là gì


Rung động trong lòng. | : ''Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà '''nao lòng'''.''

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

nao lòng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nao lòng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nao lòng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nao lòng nghĩa là gì.

- tt Rung động trong lòng: Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.
  • thậm tệ Tiếng Việt là gì?
  • bất bình Tiếng Việt là gì?
  • khổng tước Tiếng Việt là gì?
  • gốc phần Tiếng Việt là gì?
  • giáng phúc Tiếng Việt là gì?
  • Phật tử Tiếng Việt là gì?
  • Tu Mơ Rông Tiếng Việt là gì?
  • ghé mắt Tiếng Việt là gì?
  • ngôn ngữ Tiếng Việt là gì?
  • lóng ca lóng cóng Tiếng Việt là gì?
  • trắng trẻo Tiếng Việt là gì?
  • giữ rịt Tiếng Việt là gì?
  • hành lang Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nao lòng trong Tiếng Việt

nao lòng có nghĩa là: - tt Rung động trong lòng: Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.

Đây là cách dùng nao lòng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nao lòng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːw˧˧ la̤wŋ˨˩naːw˧˥ lawŋ˧˧naːw˧˧ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˧˥ lawŋ˧˧naːw˧˥˧ lawŋ˧˧

Từ tương tựSửa đổi

  • não lòng

Tính từSửa đổi

nao lòng

  1. Rung động trong lòng. Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)