Mã số sinh viên tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đời sống sinh viên đại học

Chào các bạn, trong bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về những từ vựng tiếng Trung về đời sống sinh viên đại học. Chắc hẳn nhiều bạn đã trải qua thời kỳ sinh viên với nhiều kỷ niệm vui buồn đáng nhớ. Hãy cùng ôn lại những kỷ niệm đó qua bài học tiếng Trung ngày hôm nay nhé.

Tên các trường đại học bằng tiếng Trung

Các ngành học bằng tiếng Trung

1. 读大学   Dú dàxué: Học đại học 2. 打工   dǎgōng: Làm thêm 3. 兼职   jiānzhí: Làm thêm 4. 做家教   zuò jiājiào: Dạy gia sư 5. 作弊   zuòbì: Quay cóp bài 6. 谈恋爱   tán liàn'ài: Yêu đương 7. 应届生   Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp 8. 拍毕业照   pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu 9. 试婚   shì hūn: Sống thử 10. 睡懒觉   Shuìlǎnjiào: Ngủ nướng 11. 开夜车   kāiyèchē: Thức suốt đêm 12. 课外活动   kèwài huódòng: Hoạt động ngoại khóa 13. 旅行   Lǚxíng: Du lịch 14. 找对象   zhǎo duìxiàng: Tìm người yêu 15. 去图书馆   qù túshū guǎn: Đến thư viện 16. 结交朋友   jiéjiāo péngyǒu: Kết giao bạn bè 17. 参加志愿活动   cānjiā zhìyuàn huódòng: Tham gia hoạt động sinh viên tình nguyện 18. 找工作   zhǎo gōngzuò: Tìm việc làm 19. 实习    shíxí: Thực tập 20. 大四   dà sì: Sinh viên năm thứ 4 21. 一年级生   yī niánjí shēng: Sinh viên năm thứ 1 22. 奖学金   jiǎngxuéjīn: Học bổng 23. 课间,休息   kè jiān, xiūxí: Nghỉ giữa giờ 24. 逃学,旷课   táoxué, kuàngkè: Trốn học 25. 除开   chúkāi: Đuổi học 26. 学费   xuéfèi: Học phí 27. 本科论文   běnkē lùnwén: Luận văn cử nhân 28. 学习科目   xuéxí kēmù: Các môn học 29.  分数   fēnshù: Điểm số 30. 免修课   miǎnxiū kè: Môn được miễn học 31. 必修课   bìxiū kè: Môn phải học 32. 学年   xuénián: Năm học 33. 学期   xuéqí: Học kì 34. 期中考试   Qízhōng kǎoshì: Thi giữa kì 35. 期末考试   qímò kǎoshì: Thi cuối kì 36.  假期   jiàqī: Ngày nghỉ lễ 37. 课程   kèchéng: Chương trình học 38.  纪律   jìlǜ: Kỉ luật 39. 课程表   kèchéng biǎo: Thời khóa biểu 40. 家庭作业   jiātíng zuòyè: Bài tập về nhà 41. 练习   liànxí: Luyện tập 42. 听写   tīngxiě: Nghe và viết 43. 短训班   duǎn xùn bān: Lớp bồi dưỡng ngắn hạn 44. 研讨班   yántǎo bān: Học Seminar 45.  同学   tóngxué: Bạn cùng học 46. 大学生   dàxuéshēng: Sinh viên 47. 男生   nánshēng: Nam sinh 48. 女生   nǚshēng: Nữ sinh 49.  旁听生   pángtīng shēng: Sinh viên dự thính 50. 用功的学生   yònggōng de xuéshēng: Sinh viên chăm chỉ 51.  校服   xiàofú: Đồng phục trường 52. 教育工作者   jiàoyù gōngzuò zhě: Người làm ngành giáo dục 53.  教师   jiàoshī: Giáo viên 54.  大学老师   dàxué lǎoshī: Giảng viên 55. 教授   jiàoshòu: Giáo sư 56. 授课   shòukè: Giảng bài, lên lớp 57. 助教   zhùjiào: Trợ giảng 58. 校长    xiàozhǎng: Hiệu trưởng 59.  副校长   fù xiàozhǎng: Phó hiệu trưởng 60. 开学   kāixué: Khai giảng 61. 注册   zhùcè: Đăng kí 62. 上课   shàngkè: Lên lớp 63. 下课   xiàkè: Tan học 64. 记住,掌握   jì zhù, zhǎngwò: Ghi nhớ, Nắm chắc 65. 复习   fùxí: Ôn tập 66. 考试   kǎoshì: Thi 67. 补考   bǔkǎo: Thi lại 68. 未通过考试   wèi tōngguò kǎoshì: Thi trượt 69. 考试者   kǎoshì zhě: Thí sinh 70. 口试,笔试   kǒushì, bǐshì: Thi nói, thi viết 71.  问题   wèntí: Câu hỏi 72. 试卷   shìjuàn: Bài thi 73. 通过考试   tōngguò kǎoshì: Thi đỗ 74. 未考好   wèi kǎo hǎo: Không thi tốt 75. 留级   liújí: Lưu ban, ở lại lớp 76.  学位   xuéwèi: Học vị 77.  毕业生   bìyè shēng: Sinh viên tốt nghiệp 78. 毕业   bìyè: Tốt nghiệp 79. 毕业论文   bìyè lùnwén: Luận văn tốt nghiệp 80. 博士学位   bóshì xuéwèi: Học vị tiến sĩ 81. 答辩考试   dábiàn kǎoshì: Bảo vệ luận văn, luận án

Đến với trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK, các bạn sẽ được học tập và rèn luyện tiếng Trung trong môi trường “đậm dấu ấn Trung Quốc”, học thật nhiều chủ đề khác nhau trong đó chủ đề trường học là một lĩnh vực thường xuyên xuất hiện trong các cuộc giao tiếp tiếng Trung. Hôm nay, chúng ta cùng khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học nhé!

Mã số sinh viên tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường học

1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng

2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng

3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng

4. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng

5. Học sinh mới 新生: xīnshēng

6. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng

7. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng

8. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng

9. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng

10. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng

11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng

12. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng

13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng

14. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì

15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi

16. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì

17. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì

18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi

19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi

20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu

21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì

22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi

23. Giáo viên 教师: jiàoshī

24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī

25. Trợ giáo 助教: zhùjiào

26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī

27. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī

28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu

29. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu

30. Giáo sư 教授: jiàoshòu

31. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī

32. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu

33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě

34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn

35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù

36. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng

37. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì

38. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ

39. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán

40. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn

41. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī

42. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ

43. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán

44. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ

45. Tiểu học 小学: xiǎoxué

46. Trung học 中学: zhōngxué

47. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng

48. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng

49. Cao đẳng 大专: dàzhuān

50. Học viện 学院: xuéyuàn

51. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué

52. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn

53. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn

54. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào

55. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào

56. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué

57. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué

58. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo

59. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng

60. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào

61. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào

62. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān

63. Trường dạy nghề 技校: jìxiào

64. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào

65. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào

66. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào

67. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào

68. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào

69. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào

70. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào

71. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào

72. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào

73. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào

74. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào

75. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào

76. Trường ban đêm 夜校: yèxiào

77. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào

78. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn

79. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn

80. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn

81. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn

82. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn

83. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn

84. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn

85. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn

86. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué

87. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn

88. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué

89. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué

90. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué

91. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù

92. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù

93. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù

94. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù

95. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù

96. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù

91. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù

98. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù

99. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù

Mã số sinh viên tiếng Trung là gì
Tổng hợp từ vựng chủ đề trường học trong tiếng Trung

100. Giáo dục cơ sở 基础教育: jīchǔ jiàoyù

101. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù

102. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù

103. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng

104. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng

105. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng

106. Lớp: 班级 bānjí

107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè

108. Khoa: 系 xì

109. Tốt nghiệp: 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè

111. Thôi học: 辍学 chuòxué

112. Đang theo học: 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng: 文凭 wénpíng

115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū

116. Học lực: 学历 xuélì

117. Học vị: 学位 xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng

133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học: 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ: 母校 mǔxiào

139. Đi học: 上学 shàngxué

140. Lên lớp: 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān

142. Dự thi: 应考 yìngkǎo

143. Được điểm: 得分 défēn

144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé

146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì

147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn

148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học: 旷课 kuàngkè

151. Trốn học: 逃学 táoxué

152. Lưu ban: 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí

154. Dạy học: 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án: 教案 jiào’àn

160. Giáo trình: 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū

162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè

164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè

166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học: 下课 xiàkè

169. Thi: 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn

172. Đề thi: 试题 shìtí

173. Bài thi: 试卷 shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra: 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì

178. Thi viết: 笔试 bǐshì

179. Thi nói: 口试 kǒushì

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng

187. Chấm thi: 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì

189. Báo tường: 校报 xiào bào

190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī

194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè

196. Phòng học: 教室 jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì

199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn

Mã số sinh viên tiếng Trung là gì
Từ mới tiếng Trung chủ đề Trường học

200. Khăn lau bảng: 黑板擦 Hēibǎn cā

201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ

202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān

203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ

204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì

205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì

206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì

207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn

208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng

209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng

210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng

211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng

212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí

213. Cột cờ: 旗杆 qígān

214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù

215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì

216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì

217. Nhà ăn: 食堂 shítáng

218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè

219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì

220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì

221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán

222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn

223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì

224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì

225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì

226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn

227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán

228. Khai giảng: 开学 kāixué

229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià

230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià

231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià

232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià

233. Học kỳ: 学期 xuéqí

234. Năm học: 学年 xuénián

235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng

236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué

237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù

238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì

239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì

240. Đăng ký: 注册 zhùcè

241. Học phí: 学费 xuéfèi

242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn

243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn

244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng

245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī

246. Thôi học: 退学 tuìxué

247. Điểm số: 学分 xuéfēn

248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì

249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè

250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè

251. Môn chính: 主课 zhǔkè

252. Môn phụ: 副课 fù kè

253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè

254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè

255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè

256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng

257. Đại số: 代数 dàishù

258. Số học: 算数 suàn shù

259. Ngữ văn: 语文 yǔwén

260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ

261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ

262. Hình học: 几何 jǐhé

263. Lịch sử: 历史 lìshǐ

264. Địa lý: 地理 dìlǐ

265. Vật lý: 物理 wùlǐ

266. Tự nhiên: 自然 zìrán

267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè

268. Hóa học: 化学 huàxué

269. Thể dục: 体育 tǐyù

270. Chính trị: 政治 zhèngzhì

271. Mỹ thuật: 美术 měishù

272. Đồ họa: 图画 túhuà

273. Sinh vật: 生物 shēngwù

274. Thường thức: 常识 chángshì

275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng

276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè

277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē

278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué

279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué

280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué

281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué

282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ

283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ

284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ

285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué

286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué

287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng

288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ

289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué

290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ

291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué

292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué

293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué

294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué

295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué

296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng

297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué

298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué

299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué

300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué

Với 300 từ vựng này, bạn có thể tự tin giới thiệu về ngôi trường của mình rồi. Tự học tiếng Trung tại nhà cùng với những bài học bổ ích của THANHMAIHSK nhé!

Xem thêm: