Luyện tập 1 (Trang 40 SGK Toán lớp 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 2) Luyện tập 1 (Trang 40 SGK Toán lớp 7 - Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 2): Thực hiện các phép chia sau: a) 3x7 : 12x4; b) (-2x) : x; c) 0,25x5 : (-5x2).
Hướng dẫn giải: a) 3x7 : 12x4 = 3 : 12.x7 : x4 = 6x3 b) (-2x) : x = [(-2) : 1] . (x : x) = -2 c) 0,25x5 : (-5x2) = [0,25 : (-5)] . (x5 : x2) = -0,05x3
Xem lời giải bài tập khác cùng bài Trang Chủ Lớp 7 Bài tập SGK lớp 7 Giải bài 29,30,31, 32,33,34, 35,36,37, 38 trang 40,41 SGK Toán 7 tập 2: Cộng trừ đa thứcBài 6: Cộng, trừ đa thức – Giải bài 29, 30,31, 32, 33, 34, 35 trang 40; Bài 36, 37, 38 trang 41 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Biểu thức đại số. 1. Cộng đa thức Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: – Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. – Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có). 2. Trừ đa thức Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: – Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. – Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại. – Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có). Hướng dẫn giải bài tập Toán 7 bài: Cộng, trừ đa thức trang 40Bài 29: Tính: a) (x + y) + (x – y); b) (x + y) – (x – y). Đ/s: a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x; b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y. Bài 30: Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6. Ta có: P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6 nên P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6) = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6 = (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6) = 2x3 + x2y – xy -3. Bài 31 trang 40: Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y. Tính M + N; M – N; N – M. HD: Ta có: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y M + N = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y = -3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy – 5xy – y – 1 + 3 = 2x2 + 4xyz – y +2. M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y Advertisements (Quảng cáo) = -3x2 – 5x2 + 3xyz – xyz + 5xy + 5xy + y – 1 – 3 = -8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4. N – M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 – 5xy + 1 = 5x2 + 3x2 + xyz – 3xyz – 5xy – 5xy – y + 3 + 1 = 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4. Bài 32 trang 40 Toán 7 tập 2: Tìm đa thức P và đa thức Q, biết: a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5. a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2) P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2 P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1 P = 4y2 – 1. Vậy P = 4y2 – 1. b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz) Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5 Vậy Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5. Bài 33 trang 40: Tính tổng của hai đa thức: a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2. HD: a) Ta có M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. => M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 = – 7,5x3y2 + 5,5x3y2 + x2y – x2y + 0,5xy3 + 3xy3 + x3 = -2x3y2 + 3,5xy3 + x3 b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2. => P + q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2 = x5 – x2y3 + x2y3 + 0,3y2 – 1,3y2 + xy – 2 + 5 = x5 – y2 + xy + 3. Giải bài 34, 35, 36, 37, 38 trang 40,41 : Luyện tập cộng trừ đa thứcBài 34 trang 40: Tính tổng của các đa thức: a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2. b) M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2. Đáp án: a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 => P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2 = x3 – 5x2y2 + x2y2 + x2y – x2y + xy2 + 3xy2 = x3 – 4x2y2 + 4xy2 b) Ta có: M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2. => M + N = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 = x3 – x2y2 + x2y2 + y2 – y2 + xy – 2 + 5 = x3 + xy + 3. Bài 35 trang 40: Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2; N = y2 + 2xy + x2 + 1. a) Tính M + N; b) Tính M – N. HD: a) M + N = x2 – 2xy + y2+ y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2+ 1 b) M – N = x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1 = -4xy – 1. Bài 36 trang 41: Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Giải: a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. Trước hết ta thu gọn đa thức A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5; y = 4 ta được: A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. Vậy A = 129 tại x = 5 và y = 4. b) M = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức ta được: M = (-1)(-1) – (-1)2.(-1)2 + (-1)4. (-1)4-(-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8 = 1 -1 + 1 – 1+ 1 = 1. Bài 37: Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y có ba hạng tử Có nhiều cách viết, chẳng hạn: Đa thức bậc 3 có 2 biến x, y có 3 hạng tử có thể là x3 + x2y – xy2 Bài 38 : Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 – 1. Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B; b) C + A = B. Đáp án: Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 – 1 a) C = A + B C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 C = 2x2 – y + xy – x2y2 b) C + A = B => C = B – A C = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1) C = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y – xy – 1 C = – x2y2 – xy + 3y – 2. Bài trướcBài 24,25,26, 27,28 trang 38 sách Toán 7 tập 2: Đa thức Bài tiếp theoBài tập 39,40,41, 42,43 trang 43 Toán 7 tập 2: Đa thức một biến
|