Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (3 đề)

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án
    •   Tải xuống

    1. Học Tập
    2. Lớp 5
    3. Toán 5

    Nội dung bài viết

    Xem thêm

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 chọn lọc (3 đề)

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 18 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.

    1 1934 lượt xem


    Trang trước

    Chia sẻ

    Trang sau  


    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 chọn lọc (3 đề)

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 (Đề 1)

    Bài 1:

    a) Viết các hỗn số sau thành số thập phân:  434; 1538; 71425; 92125

    b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5,6 x 2 + 2,8 x 8 + 11,2 x 2 – 48,5

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 2: Tìm x:

    a) 17,54 + x : 3,5 = 64,16;

    b) X x 4,5 + 2,4 x X = 68,43 – 9,78.

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 3: Sử dụng máy tính bỏ túi khi làm các bài tập sau:

    a) Giá một chiếc cặp học sinh là 45 000 đồng. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi 1-6, cửa hàng hạ giá 16%; tuy vậy, cửa hàng vẫn được lãi 5% (so với tiền vốn của chiếc cặp đó). Hỏi tiền vốn của chiếc cặp là bao nhiêu đồng?

    b) Hai cửa hàng A và B cùng bán sách theo giá ghi trên bìa sách. Để thu hút khách hàng, cửa hàng A hạ giá 20% của giá ghi trên bìa; cửa hàng B hạ giá hai lần, lần 1 hạ 10% của giá ghi trên bìa, lần 2 hạ tiếp 10% của giá trước đó. Nếu em đi mua sách thì em sẽ vào cửa hàng nào để mua đươc sách rẻ hơn?

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 (Đề 2)

    Phần I. Trắc nghiệm

    Câu 1: Trong hình tam giác ABC có:

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    A. AB là đường cao ứng với đáy BC

    B. CH là đường cao ứng với đáy AB

    C. AH là đường cao ứng với đáy BC

    D. CB là đường cao ứng với đáy BA

    Câu 2: Một tam giác có thể có:

    A. Một góc tù và hai góc nhọn

    B. Hai góc vuông và một góc nhọn

    C. Ba góc tù

    D. Một góc vuông, một góc tù, một góc nhọn

    Câu 3: Diện tích tam giác có độ dài đáy 12cm chiều cao 8cm. Cách tính đúng là:

    A. (12 + 8) x 2 = 40(cm2)

    B. 12 x 8: 2 = 48 (cm2)

    C. 12 x 8 x 2 = 192(cm2)

    D. 12: 8 x 2 = 3 (cm2)

    Câu 4: Muốn tính diện tích tam giác ta tính như sau:

    A. Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2

    B. Lấy độ dài đáy chia cho chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2

    C. Lấy độ dài đáy chia cho chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

    D. Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

    Câu 5: Diện tích tam giác có độ dài đáy 34,5 dm chiều cao 21,6 dm là:

    A. 745,2 dm2

    B. 112,2 dm2

    C. 372,6 dm2

    D. 1490,4 dm2

    Câu 6: Một hình tam giác có có diện tích 224,36m2 và đáy 28,4m. Chiều cao của tam giác đó là:

    A. 7,9 m

    B. 13,8 m

    C. 14,8 m

    D. 15,8m

    Phần II. Tự luận

    Câu 1: Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người. Hỏi sau hai năm dân số của thị trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 %?

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Câu 2: Một lớp có 22 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với cả lớp? Của số học sinh nam so với cả lớp?

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    ----------------------hết-------------------

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 (Đề 3)

    Phần I. Trắc nghiệm

    Câu 1: (1 điểm): Trong hình tam giác vuông MPQ có:

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    A. MQ là đường cao ứng với đáy QP

    B. MP là đường cao ứng với đáy PQ

    C. PQ là đường cao ứng với đáy QM

    D. QP là đường cao ứng với đáy MQ

    Câu 2: Chuyển hỗn số 214 thành phân số được:

    A. 24

    B. 18

    C. 84

    D. 94

    Câu 3: Diện tích tam giác vuông ABC (có các kích thước như hình vẽ) là: A

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    A. 12,8 cm2

    B. 19,76 cm2

    C. 4,94 cm2

    D. 9,88 cm2

    Câu 4:  Phần gạch chéo chiếm số phần trăm hình vẽ bên là:

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    A. 25%

    B. % 

    C. 2 %

    C. 2,8 %

    Câu 5: Tìm 1% của 100 000 đống là:

    A. 1 đồng

    B. 10 đồng

    C. 100 đồng

    D. 1 000 đồng

    Câu 6:  Một hình tam giác có có diện tích 624,72m2 và chiều cao 27,4m. Cạnh đáy của tam giác đó là:

    A. 22,8 m

    B. 44,6 m

    C. 45,6 m

    D. 46,5m

    Phần II. Tự luận

    Câu 1: Đặt tính rồi tính

    a) 286,43 + 521,85

    b) 516,40 - 350,28

    c) 25,04 x 3,5

    d) 45,54 : 1,8

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Câu 2: Tính diện tích phần gạch chéo của hình vẽ bên?

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án

    I, PHẦN TRẮC NGHIỆM

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

    Câu 1. Một tam giác có số đường cao là:

    A. 1                     

    B. 2            

    C. 3                     

    D. 4

    Câu 2. Tam giác ABC có cạnh đáy BC = 4,5cm và chiều cao AH = 3,2cm. Diện tích tam giác ABC là:

    A. 14,4cm2          

    B. 14,4cm            

    C. 7,2cm2             

    D. 7,2cm

    Câu 3. Một tam giác có diện tích là 28,38dm2 và chiều cao 6,6dm thì độ dài cạnh đáy tương ứng là:

    A. 6,8dm             

    B. 8,6dm             

    C. 4,3dm             

    D. 3,4dm

    Câu 4. Hình bên có AB = 2,6dm; AD = 1,6dm. Diện tích tam giác MDC là:

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    A. 4,16dm

    B. 4,16dm2

    C. 2,08dm

    D. 2,08dm2

    Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm và BC = 10cm. Đường cao AH dài là:

    Luyện tập Toán lớp 5 Tuần 18

    A. 4,8cm

    B. 9,6cm

    C. 8,4cm

    D. 8,4m

    Câu 6. Cho tam giác ABC có diện tích 34,5cm2. Chiều cao hạ từ đỉnh B xuống đáy AC có độ dài 5cm. Độ dai đáy AC là:

    A. 13,8dm           

    B. 13,8cm            

    C. 18,3dm            

    D. 18,3cm

    II, PHẦN TỰ LUẬN

    Bài 1. Cho tam giác ABC có cạnh đáy BC = 30cm, chiều cao AH=13BC. Tính diện tích tam giác ABC.

    Bài 2. Một hình tam giác có diện tích là 51dm2 và có độ dài đáy là 12dm. Tính chiều cao của hình tam giác đó.

    Bài 3. Một hình tam giác có trung bình cộng của độ dài đáy và chiều cao là 48cm, chiều cao bằng 35 độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó.

    Bài 4. Tính chu vi và diện tích hình dưới đây, biết: AB = 12cm; BC = 12cm; CD = 15cm; AE = 14cm và AH = 10cm.