Learn nghia la gi

Trong các lớp ở trường tiểu học, vị trí trang trọng nhất phía trên bảng đen thường có câu “Học, học nữa, học mãi” của Lenin. Mới đầu, người ta dịch là “Learn, learn more, learn forever”, sau này thường đổi là “study, study more, study forever”. Cá nhân mình thích cách dịch đầu tiên hơn.

Định nghĩa “learn” và “study”

Cùng xem lại định nghĩa của hai từ để hiểu sự khác biệt:

– to learn: to gain knowledge or skill by studying, practicing, being taught, or experiencing something.

– to study: to read, memorize facts, attend school, etc., in order to learn about a subject.

“Learn” hàm nghĩa rộng hơn “study” rất nhiều, bao gồm việc học để có được kiến thức hoặc kỹ năng thông qua tất cả phương pháp như nghiên cứu, luyện tập, trải nghiệm… Trong khi đó, “study” mang tính hàn lâm hơn, chủ yếu liên quan tới việc đọc, nhớ, học ở trường… nhằm hiểu về một vấn đề nghiên cứu.

Điều này có nghĩa khi học để biết cách bơi, bạn “learn to swim” bởi liên quan tới một kỹ năng cần được luyện tập. Trong khi đó, nếu bạn “study swimming”, có nghĩa là đọc sách vở, xem video… để hiểu về các cách bơi.

Do đó, bạn có thể nói “I studied but I didn’t learn anything”. Điều này có nghĩa bạn nhớ những con số và thông tin về môn học, nhưng vì lý do nào đó, bạn không học được những kiến thức và kỹ năng mới.

Học tiếng Anh là một ví dụ khác, nếu bạn nói “I am learning American pronunciation”, có nghĩa là bạn đang học cách nói chuẩn như người Mỹ. Còn nếu nói “I am studying American pronuciation”, có nghĩa là bạn đang nghiên cứu xem người Mỹ phát âm thế nào.

Về chuyện học, bác Hồ có câu nói rất hay: “Học ở trường, học ở sách vở, học lẫn nhau và học ở nhân dân”, có thể dịch là “Learn in school, learn from the books, learn from each other and learn from the people”.

“Learn” có hàm ý rộng hơn “study”

Trong khi “learn” hàm ý tương đối rộng, thì “study” hàm ý sâu hơn. Từ khi chào đời, mỗi người đã là một “learner” rồi; nhưng phải lên tới lớp 6, khi đã đọc thông viết thạo và có khả năng tư duy độc lập, bạn mới trở thành “student”.

Bản dịch và định nghĩa của learn , từ điển trực tuyến Tiếng Anh - Tiếng Việt. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 213 câu dịch với learn .

learn

verb

  • (now regional slang or dialect) To teach.

  • học

    verb

    en to acquire knowledge or ability

    Vietnamese is not a hard language to learn.

    Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học.

  • học tập

    verb

    en to acquire knowledge or ability

    It's exactly the same way that we do our own learning.

    Đó cũng chính là phương pháp học tập của chúng ta.

  • verb

    en to acquire knowledge or ability

Bản dịch ít thường xuyên hơn

學習 · học hành · học hỏi · nghe thất · nghiên cứu · tìm hiểu · được biết · được nghe · biết được

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

There, they learn to use and respect the Bible and Bible-based literature.

Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.

14 Learning how to work: Work is a fundamental aspect of life.

14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.

Contemporary artists like New York sculptor M. Scott Johnson and California sculptor Russel Albans have learned to fuse both African and Afro-diasporic aesthetics in a way that travels beyond the simplistic mimicry of African Art by some Black artists of past generations in the United States.

Những nghệ sĩ đương đại như nhà điêu khắc New York M. Scott Johnson và nhà điêu khắc California Russel Albans đã học cách pha trộn cả thẩm mỹ học châu Phi và Phi-Do Thái theo một cách vượt quá sự bắt chước đơn giản của nghệ thuật châu Phi của một số nghệ sĩ da đen ở những thế hệ nghệ sĩ trước tại Hoa Kỳ.

I learned that no matter what the circumstance, I was worth it.

Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.

That is why one has to learn from the very beginning—no, not the beginning, but now—to see.

Đó là lý do tại sao người ta phải học hỏi từ ngay khởi đầu – không, không phải khởi đầu, nhưng ngay lúc này – thấy.

Suzanne quickly shared with others the things she was learning.

Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.

10 Continue learning about Jehovah.

10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va.

“I regularly learned wonderful things about plants and organic life, but I attributed everything to evolution, since this made us look as if we were in harmony with scientific thinking.”

Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.

You will learn more being fascinated by life than you will be being frustrated by it.

Khi phấn khích với cuộc sống, bạn sẽ học được nhiều hơn là khi bạn khó chịu với cuộc sống.

Learn more about how to keep your account secure.

Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.

We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father.

Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.

He noted that "the Vietnam experience in reducing poverty should be more broadly shared with other lower-income IDA countries, which could learn from its success in reducing poverty in a relatively short amount of time.”

Ông lưu ý rằng "kinh nghiệm của Việt Nam trong xoá đói giảm nghèo nên được chia sẻ rộng rãi hơn với các nước IDA có thu nhập thấp để những nước này có thể học hỏi từ thành công của Việt Nam trong việc giảm đói nghèo trong một khoảng thời gian tương đối ngắn."

While preparing to do the film, Bassel, Naji, and Producer Rupert Lloyd, spent a year in the desert living in Shakrieh village with the local community, learning the Bedouin lifestyle.

Trong khi chuẩn bị làm bộ phim, Bassel và Naji đã dành một năm ở sa mạc sống ở làng Shakrieh với cộng đồng địa phương, học cách sống ở Bedouin.

Its AI can learn much faster than any organic intelligence.

Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.

He soon learned to speak Hungarian, and from 1941 made increasingly frequent travels to Budapest.

Ông đã sớm học nói được tiếng Hungary, và từ năm 1941 ngày càng thường xuyên du hành sang Budapest.

For God's sake, why can't we learn to live together?

Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?

We're going to focus on questions where you can't learn the answers because they're unknown.

Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án.

These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances.

Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.

You have to learn how to lose before knowing how to win.

Cháu phải học cách để mất trước khi biết làm thế nào để giành chiến thắng.

PM: If you were invited now to make another TEDWomen talk, what would you say that is a result of this experience, for you personally, and what you've learned about women, and men, as you've made this journey?

PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?

So he didn't just learn water.

Và nó không chỉ học từ "water".

So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”

Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.

Learn the laws of the Kingdom and obey them. —Isaiah 2:3, 4.

Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4).