*Mục bắt buộc phải nhập Show Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất) Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự) Mã bảo mật* Strong demand for safe assets was underscored when the yield on Japan's benchmark 10-year government bond turned negative for the first time on Tuesday. Thứ Ba là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Hai và thứ Tư. Thứ Ba trong một số tiếng phương Tây và tiếng Nhật được lấy tên từ Sao Hỏa. 1. Công việc phải được hoàn thành vào thứ 3 tới. The work has to be finished by the next Tuesday. 2. Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 8 giờ ngày thứ 3. We'll meet at eight on Tuesday. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các ngày trong tuần nha! - Monday (thứ 2) - Tuesday (thứ 3) - Wednesday (thứ 4) - Thursday (thứ 5) - Friday (thứ 6) - Saturday (thứ 7) - Sunday (chủ nhật) Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn Nhắn tin DOL qua Facebook Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính Gọi điện liên hệ Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39 DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng Click để xem địa chỉ chi tiết © 2024 DOL English. All rights reserved. Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng Elight tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé! Cô giáo 9x dạy tiếng Anh miễn phí cho 1 triệu người Việt. 2 năm cật lực học tiếng Anh đã giúp tôi mua nhà Hà Nội như thế nào? Cô bé 10 tuổi đạt chia sẻ cách đạt 6.0 Ielts. Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Bài viết này Elight sẽ giúp bạn phân biệt được sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh nhất. Trong tiếng Anh có 2 dạng số: Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng. Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự. Sau đây chúng ta cùng trung tâm Elight phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé! Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt 1One First st2Two Second nd3Three Third rd4Four Fourth th5Five Fifth th6Six Sixth th7Seven Seventh th8Eight Eighth th9Nine Ninth th10Ten Tenth th11Eleven Eleventh th12Twelve Twelfth th13Thirteen Thirteenth th14Fourteen Fourteenth th15Fifteen Fifteenth th16Sixteen Sixteenth th17Seventeen Seventeenth th18Eighteen Eighteenth th19Nineteen Nineteenth th20Twenty Twentieth th21Twenty-one Twenty-first st22Twenty-two Twenty-second nd23Twenty-three Twenty-third rd24Twenty-four Twenty-fourth th25Twenty-five Twenty-fifth th…… … …30Thirty Thirtieth th31Thirty-one Thirty-first st32Thirty-two Thirty-second nd33Thirty-three Thirty-third rd…… … …40Forty Fortieth th50Fifty Fiftieth th60Sixty Sixtieth th70Seventy Seventieth th80Eighty Eightieth th90Ninety Ninetieth th100One hundred One hundredth th1.000One thousand One thousandth th1 triệuOne million One millionth th1 tỷOne billion One billionth th ĐỌC THÊM Vocabulary Workplace & Career Place II. Số đếm trong tiếng Anh(Xem bảng trên) Ngoài ra, đối với các số: 21: twenty-one 32: thirty-two 101: one hundred and one 121: one hundred twenty one…… Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé! Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh1. Đếm số lượng – I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.) – My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.) 2. Số điện thoại – My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.) 3. Độ tuổi – I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.) 4. Năm – He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.) Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. III. Số thứ tự trong tiếng AnhSố thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”. Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th). Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd). Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh 1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật: – Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.) 2. Xếp hạng: – Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.) 3. Số tầng trong một tòa nhà: – My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.) ĐỌC THÊM Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh Hi vọng với bài chia sẻ này của Elight sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được và sử dụng đúng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các bài học bổ ích khác của Eight, các bạn hãy nhanh tay đăng kí học theo link dưới đây nhé! Sự kiện Sự kiện Tiếng Anh Online 899K Địa điểm Elight Learning English, Số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, Ngõ 169 Đường Doãn Kế Thiện,Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu 31/07/2019 Kết thúc 31/08/2019 Mô tả Giảm giá khóa học tiếng Anh Online tại Elight Online từ 1.299.000đ xuống còn 899.000đ từ ngày 31/07/2019 đến ngày 31/08/2019 Thứ 3 trong tiếng Anh là gì?3. Tuesday - Thứ Ba. "Tuesday" dựa trên tên của vị thần chiến tranh La Mã - Marstis. Trong ngôn ngữ La-tinh, ngày này được gọi là "dies Martis" và được chuyển thành tên khác là "Tiu" ở tiếng Đức. Số thứ tự trong tiếng Anh là gì?Định nghĩa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh Số thứ tự (ordinal number) là dạng số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: thứ nhất (first), thứ hai (second), thứ ba (third),… Số đếm (cardinal numbers) là dạng số dùng biểu thị số lượng của các sự vật như: một (one), hai (two), ba (three),… 8 tiếng Anh là gì?Dưới đây là các số từ 0 đến 20 trong tiếng Anh: 0 = Zero, Oh, Nought, Nil, 1 = One, 2 = Two, 3 = Three, 4 = Four, 5 = Five, 6 = Six, 7 = Seven, 8 = Eight, 9 = Nine, 10 = Ten, 11 = Eleven, 12 = Twelve, 13 = Thirteen, 14 = Fourteen, 15 = Fifteen, 16 = Sixteen, 17 = Seventeen, 18 = Eighteen, 19 = Nineteen, 20 = Twenty. Người thứ ba trong tiếng Anh là gì?Third wheel là từ lóng chỉ những ai hay “bám đuôi” những người đã có cặp có đôi, khiến họ mất tự nhiên. |