Lãi bán hàng trả chậm tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

  • I replace all faulty items for three years at no cost to my customer. * Áp dụng gói ưu đãi trả chậm 3 năm không lãi suất cho mọi khách hàng.
  • Under these circumstances, deficit spending is not unwelcome. Trong trường hợp này, phí trả chậm được áp dụng cũng không hề thấp.
  • In contrast, 25 percent more consumers are paying their mortgages 60 days late. 25% khách hàng được trả chậm 60 ngày.
  • Good credit history without delay on previous loans. Không có lịch sử tín dụng xấu, không trả chậm ở các khoản vay trước đó.
  • As already more than eight high-yield trust products have delayed payments so far this year. Tương tự, 8 sản phẩm tín thác khác cũng đã phải chịu trả chậm trong năm nay.
  • Sell your home for more, pay only a 1. Mua bán nhà ở trả chậm, trả dần 1.
  • 2.1 Payment within 90 days after the bill of lading (B/L) L/C trả chậm trong vòng 90 ngày kể từ ngày giao hàng dựa trên vận tải đơn (B/L).
  • Therefore, the debt is paid off more slowly than the taxpayer may anticipate. Do đó, khoản nợ được trả chậm hơn so với người nộp thuế có thể dự đoán.
  • Therefore, the debt is paid off slower than the taxpayer may anticipate. Do đó, khoản nợ được trả chậm hơn so với người nộp thuế có thể dự đoán.
  • (The 5-year deferred payment system is applicable until Sept. 30, 2018). (Chế độ thanh toán trả chậm 5 năm được áp dụng cho đến ngày 30 tháng 9 năm 2018).
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Nợ chậm trả (tiếng Anh: Arrearage) là một khoản nợ, cổ phiếu ưu đãi tích lũy hoặc bất kì công cụ tín dụng nào đã quá hạn.

Lãi bán hàng trả chậm tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa

Nợ chậm trả (Arrearage)

Khái niệm

Nợ chậm trả trong tiếng Anh là Arrearage hay arrears.

Nợ chậm trả là một khoản nợ, cổ phiếu ưu đãi tích lũy hoặc bất kì công cụ tín dụng nào đã quá hạn.

Nội dung về Nợ chậm trả

Trong trường hợp có cổ tức ưu đãi, nếu công ty không trả cổ tức cho các cổ đông, thu nhập cổ tức đó sẽ được tích lũy. Điều này cũng có nghĩa là trong tương lai, nợ chậm trả phải được chi trả cho các cổ đông ưu tiên trước, sau đó cổ tức này mới được chia tiếp cho các cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông.

Cổ tức bị chậm trả thường xảy ra khi một công ty không thu được lợi nhuận đủ để chi trả cho các cổ đông ưu tiên cổ tức được đảm bảo. Những khoản cổ tức chưa được thanh toán này thường được gọi là “omitted preferred dividends” (tạm dịch: "cổ phiếu ưu tiên bị bỏ qua").

Điều kiện để được coi là nợ chậm trả đó là khi chưa thanh toán, các cổ tức phải là một loại cổ phiếu ưu đãi có chức năng "tích lũy". Cổ phiếu ưu đãi tích lũy cho phép tích lũy bất kì cổ tức ưu đãi chưa được công bố nào từ các giai đoạn trước đó và phân phối ưu đãi cho các giai đoạn sau, trước tất cả các cổ tức mới và cổ tức thông thường.

Lấy ví dụ về một tập đoàn viễn thông có cổ phiếu ưu đãi tích lũy với mức cổ tức hàng năm là 20.000 đô la. Nếu công ty này đã chậm trả cổ tức trong 5 năm qua thì sẽ có 100.000 đô la cổ tức là nợ chậm trả.

Do đó, để trả bất kì khoản thu nhập cổ tức nào cho các cổ đông phổ thông thì trước tiên công ty phải trả cho các cổ đông ưu tiên 120.000 đô la tiền nợ, khoản này được tính bằng cách lấy tổng 100.000 đô la cổ tức còn nợ những năm trước cộng với số tiền cổ tức ưu đãi trong năm hiện tại là 20.000 đô la.

Một điểm lưu ý: Không giống như cổ phiếu ưu đãi, cổ tức của các cổ phiếu phổ thông bị ghi nợ đều được tuyên bố đơn giản là bị "lỗ" nên khoản này không thể bù đắp được. Nhưng các cổ đông phổ thông có những lợi thế mà các cổ đông ưu đãi không được hưởng.

Ví dụ: Nếu các cổ đông phổ thông đạt đến một mức tỉ lệ sở hữu nhất định đối với công ty đại chúng thì họ sẽ có quyền biểu quyết và tham gia vào các quyết định kinh doanh lớn như bầu thành viên hội đồng quản trị, ảnh hưởng đến hoạt động sáp nhập và mua lại, tham gia vào hoạt động cân nhắc giới thiệu sản phẩm mới.

Trong khi đó, các cổ đông ưu đãi không có quyền biểu quyết, ngay cả khi họ đạt được cổ phần sở hữu của công ty phát hành, tuy vậy họ vẫn được hưởng các đặc quyền khác chẳng hạn như yêu cầu bồi thường cao hơn đối với tài sản của công ty, hay khi công ty phát hành phá sản. Hơn nữa, các khoản chi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi được thực hiện giống như trái phiếu, trong đó chúng được ấn định ở mức cố định, đây là một đặc điểm khá tốt của cổ phiếu ưu đãi phù hợp với các nhà đầu tư ngại rủi ro.

Nếu bạn đang theo học ngành Logistics, việc trau dồi từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistics là điều quan trọng và cần thiết. Đối với ngànhgành Logistics gần như bắt buộc bạn phải thông thạo tiếng anh.

Đây là tiền đề giúp bạn có cơ hội phát triển nghề nghiệp. Vì ngày nay mọi vị trí công việc trong ngành này đều liên quan đến tiếng Anh.Tuy nhiên, tiếng anh chuyên ngành Logistics có khá nhiều và mỗi lần tìm chúng ta cần phải tìm kiếm ở nhiều nguồn khác nhau.

Hiểu được điều này, chúng tôi đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics. Mong muốn các bạn sẽ học hỏi và bỏ túi cho chính mình thêm nhiều kiến thức bổ ích.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về xuất nhập khẩu:

  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Supplier: Nhà cung cấp
  • Border gate: Cửa khẩu
  • Non-tariff zones: Khu phi thuế quan
  • Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Customs: Hải quan
  • Logistics coordinator: Nhân viên điều vận
  • Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export: Xuất khẩu
  • Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền
  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực
  • Expiry date: Ngày hết hạn hợp đồng
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Commission based agent: Đại lý trung gian
  • Inbound: Hàng nhập
  • Outbound: Hàng xuất
  • Manufacturer: Nhà sản xuất
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu
  • Customs broker: Đại lý hải quan
1 số từ vựng tiếng anh chuyên ngành thông dụng khác cũng rất cần thiết về xuất nhập khẩu đó là:
  • Customs clearance: Thông quan
  • Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Processing: Hoạt động gia công
  • Processing zone: Khu chế xuất
  • Original design manufacturer (ODM): Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • Original equipment manufacturer (OEM): Nhà sản xuất thiết bị gốc
  • End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng
  • Franchise: Nhượng quyền
  • Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Supplier: Nhà cung cấp
  • Customs declaration: Khai báo hải quan
  • Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác
  • Border gate: Cửa khẩu
  • Customs broker: đại lý hải quan
  • Customs clearance: thông quan
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Customs declaration: Khai báo hải quan
  • Customs invoice: Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  • Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  • Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  • Goods description: mô tả hàng hóa

Lãi bán hàng trả chậm tiếng anh là gì năm 2024

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về thanh toán quốc tế:

  • Ordering Customer: Khách hàng yêu cầu
  • Remitting bank: Ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
  • Swift code: Mã định dạng ngân hàng
  • Cheque: Séc
  • Currency code: Mã đồng tiền
  • Honour = payment: Sự thanh toán
  • Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  • Payment terms/method = Terms of payment: Phương thức thanh toán quốc tế
  • Shipment period: Thời hạn giao hàng
  • Advising bank: Ngân hàng thông báo
  • Documentary credit: Tín dụng chứng từ
  • Typing errors: Lỗi đánh máy
  • Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  • Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  • Bank receipt = Bank slip: Biên lai chuyển tiền
  • Clean collection: Nhờ thu phiếu trơn
  • Amendments: Chỉnh sửa
  • Mispelling: Lỗi chính tả
  • Documents against payment(D/P): Nhờ thu trả ngay
  • Exchange rate: Tỷ giá
1 số từ vựng tiếng anh chuyên ngành mà bạn cần biết để nói đến việc thanh toán quốc tế đó là:
  • Correction: Các sửa đổi
  • Interest rate: Lãi suất
  • Credit: Tín dụng
  • Discrepancy: Bất đồng chứng từ
  • Correction: Các sửa đổi
  • Reference no: Số tham chiếu
  • Drawing: Việc ký phát
  • Documents against payment(D/P): Nhờ thu trả ngay
  • Documents against acceptance (D/A): Nhờ thu trả chậm
  • Freight to collect: Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  • Freight prepaid: Cước phí trả trước
  • Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
  • Elsewhere: Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  • Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
  • Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • VAT: value added tax: Thuế giá trị gia tăng

Lãi bán hàng trả chậm tiếng anh là gì năm 2024

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về vận tải Quốc Tế:

  • Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  • Consignee: Người nhận hàng
  • Overweight: Quá tải
  • Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
  • EXW: Ex-Works: Giao hàng tại xưởng
  • FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  • FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  • DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  • Delivered Ex-Quay (DEQ): Giao tai cầu cảng
  • DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  • Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  • International ship and port securiry charges (ISPS): Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  • Emergency Bunker Surcharge (EBS): Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  • Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  • CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  • PCS (Port Congestion Surcharge): Phụ phí tắc nghẽn cảng
  • Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm.
  • COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • Delivered Duty Unpaid (DDU): Giao hàng chưa nộp thuế
  • Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
  • On deck: Trên boong tàu
  • Volume: Số lượng hàng book
  • Shipping Lines: Hãng tàu
  • Documentation fee: Phí làm chứng từ
  • Transit time: Thời gian trung chuyển
  • Container packing list: danh sách container lên tàu
Ngoài ra, còn 1 số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistics khác cũng chỉ đến việc vận tải quốc tế như:
  • Partial shipment: Giao hàng từng phần
  • Road: Vận tải đường bộ
  • Door-Door: Giao từ kho đến kho
  • Air freight: Cước hàng không
  • Gross weight: Tổng trọng lượng
  • Omit: Tàu không cập cảng
  • Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
  • Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
  • Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  • Departure date: Ngày khởi hành
  • Lift On-Lift Off (LO-LO): Phí nâng hạ
  • As carrier: Người chuyên chở
  • Ocean Freight (O/F): Cước biển
  • Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
  • Consolidator: Bên gom hàng
  • Measurement: Đơn vị đo lường
  • Container Yard ( CY): Bãi container
  • Full container load(FCL): Hàng nguyên container
  • Detention: Phí lưu container tại kho riêng
  • Trucking: Phí vận tải nội địa
  • Handling fee: Phí làm hàng
  • Laytime: Thời gian dỡ hàng
  • Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
  • Port-port: Giao từ cảng đến cảng

Lãi bán hàng trả chậm tiếng anh là gì năm 2024

4. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Logistics:

  • Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?

Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

  • What mode of payment do they want to use?

Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

  • Sao Viet’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam

Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

  • Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….

Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…

  • Let’s discuss about delay and result of delay

Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.

  • We have been started for six years and have a very good reputation in this field

Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.

  • Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam

Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.

1 số mẫu câu thông dụng khác
  • May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?

Tôi rất hân hạnh được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.

  • Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company

Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty Ngài.

  • Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.

  • We have been engaged in producing micro-electronic components for 12 years. We are honor to introduce our new products to you

Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics. Bài viết giúp cho các bạn bỏ túi các từ vựng siêu nhanh mà không cần tìm kiếm nhiều nguồn.Tích hợp các kiến thức vào trong một bài viết.

Hy vọng, bài viết hôm nay sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc. Chúc các bạn thành công!