Hướng dẫn tạo slide trắc nghiệm bằng powerpoint bằng vba năm 2024

  • 1. viên: Lê Văn Huỳnh Trường: ESTIH
  • 2. Chọn ToolsMacros • Chọn Visual Basic Editor
  • 3. có • Trong cửa sổ Visual Basic Editor, ở cánh trái là Project Explorer. • Click vào các dấu • Double-click vào modul cần mở
  • 4.
  • 5. trình diễn • Mở tệp đã có: Presentations.Open <Tên tệp> Ví dụ: Presentaions.Open “SlidePres.ppt” • Mở tệp mới: Presentations.Add(WithWindow) Trong đó: WithWindow = msoTrue nếu muốn tệp mới hiển thị WithWindow=msoFalse nếu muốn tệp mới ẩn T¹o tÖp míi Më tÖp SlidePres.ppt
  • 6. Là đối tượng đại diện cho tệp trình diễn đang mở (.ppt) • Các thuộc tính: .FullName: Tên tệp đầy đủ (bao gồm cả đường dẫn). Ví dụ: “C:My DocumentESTIH.PPT” .Name: Tên tệp (không có đường dẫn) .Path: Đường dẫn .Saved: Giá trị msoTrue nếu tệp đã được lưu vào đĩa Giá trị msoFalse nếu tệp chưa được ghi .SlideMaster: Trả về Slide chủ (Slide Master), khuôn mẫu của các slide con. .TitleMaster: Trả về slide chủ (TitleMaster), khuôn mẫu của các slide tiêu đề (Trang đầu, trang bìa) .Slides: Trả về tập hợp các slide con có trong trình diễn. .SlideShowSettings: Đối tượng chứa các tùy chọn cài đặt cho trình diễn
  • 7. Các phương thức .ApplyTemplate (Tên tệp): Áp đặt một thiết kế mẫu .Close: Đóng trình diễn .NewWindow: Mở cửa sổ mới cho trình diễn .Save: Lưu trình diễn .SaveAs: Lưu và đặt tên .PrintOut: In ra máy in ¸p dông 012.pot ¸p dông Writing close-up design template.pot Thªm cöa sæ míi
  • 8. Mỗi trình diễn PowerPoint được tạo nên từ nhiều Slide. • Mỗi Slide là một đối tượng thuộc kiểu Slide. • Slides là một đối tượng chứa tập hợp các đối tượng Slide. • Trong đối tượng Slides, mỗi slide được tham chiếu qua chỉ số, hoặc qua tên gọi của nó. – Ví dụ: • ActivePresentation.Slides(1) • ActivePresentation.Slides(“Slide1”) • Đối tượng Slide có các thuộc tính qui định bố cục, chỉ định các hiệu ứng chuyển tiếp, sao chép và xóa Slide.
  • 9. Đối tượng Range là một thành phần của đối tượng Slides, cho phép tập hợp một số Slide thành một danh sách, trong đó mỗi Slide có một chỉ số. • Có thể truy cập các slide trong Range thông qua chỉ số hoặc thông qua tên. • Có thể tác động lên tất cả các slide bằng cách sử dụng Range không có chỉ số. Range
  • 10. Dùng phương thức Add: Presentation.Slides.Add(Index, Layout) • Layout là tham số cho phép chọn Design Template (mẫu thiết kế) cho slide • Ví dụ: Width ActivePresentation.Slides .add Index := Count+1 .Layout := ppLayoutOrgchart End With Thªm slide vµo cuèi tr×nh diÔn vµ hiÓn thÞ slide ®ã
  • 11. từ một tệp With ActivePresentation.Slides .InsertFromFile FileName :=“C:PresentationsHinh10.ppt”, _ Index := .Count, _ SlideStart := 1, _ SlideEnd := 5 End With ChÌn 4 slide tõ tÖp Hinh10.ppt vµo cuèi tÖp nµy
  • 12. Slide • Có thể thay đổi thuộc tính slide thông qua thay đổi Slide chủ. Tác động sẽ làm thay đổi tất cả các slide liênquan. • Nếu muốn thay đổi từng slide riêng rẽ, phải đặt thuộc tính FollowMaster…. Của nó thành False. • Ví dụ, muốn thay đổi màu nền của một slide, phải đặt thuộc tính FollowMasterBackGround thành False.
  • 13. tính Slide Master Set slideBack = ActivePresentation.SlideMaster.BackGround slideBack.Fill.PresetGradient Style := msoGradientHorizontal, _ Variant := 1, PresetGradientType := msoGradientFire Thay ®æi thuéc tÝnh nÒn cña tÊt c¶ c¸c Slide §Æt l¹i
  • 14. tính nền cho một Slide riêng rẽ With ActivePresentation.Slides(13) .FollowMasterBackGround = False .Background.Fill.PresetGradient _ Style := msoGradientVertical, _ Variant := 1, _ PresetGradientType := msoGradientFire End With Söa thuéc tÝnh nÒn cña Slide thø 13 Tr¶ l¹i thuéc tÝnh FollowMasterBackGround thµnh True
  • 15. khác của Slide • Slide.Layout: Cách bố trí các khung trên Slide • Slide.Master: Trả về Slide chủ của slide. Hai biểu thức sau là tương đương: – ActivePresentation.SlideMaster – ActivePresentation.Slides(1).Master • Slide.Name: Trả về tên của Slide • Slide.Shapes: Trả về tập hợp các Shapes có trong Slide, truy cập qua chỉ số. • Slide.SlideShowTransition: Hiệu ứng chuyển tiếp của Slide
  • 16. Presentations.Add 'Pres.SaveAs FileName:=“Vidu.ppt” With Pres With .Slides .Add(Index:=1, Layout:=ppLayoutTitle).Name = “Opener” For i = 1 To 4 .Add(Index:=i + 1, Layout:=ppLayoutTitle).Name = “Vidu00” & i Next i End With For i = 1 To 4 With .Slides(i + 1) .FollowMasterBackground = False .Background.Fill.PresetGradient _ Style:=i, _ Variant:=1, _ PresetGradientType:=msoGradientChromeII With .SlideShowTransition .EntryEffect = ppEffectBoxIn .AdvanceOnTime = True .AdvanceTime = 5 .SoundEffect.ImportFromFile "c:windowsmediadogbark.wav" End With End With Next i .SlideShowSettings.AdvanceMode = ppSlideShowManualAdvance End With Pres.ApplyTemplate "C:Program FilesMicrosoft OfficeTemplatesPresentation Designs014.pot" Tạo các Slide mới và đặt thuộc tính cho các Slide đó VÝ dô minh häa
  • 17. Slide • Các tham số cần cung cấp khi thêm Shape vào Slide – BeginX, BeginY – EndX, EndY – FileName – Orientation • Một số thuộc tính của Shape – TextFrame.TextRange.Text – Shadow – SafeArrayOfPoints – AnimationSettings – EntryEffect – AutoShapeType – Fill – Left, Top – Height, Width – Visible VÝ dô minh häa: Thay ®æi Text trong TextBox
  • 18. một trình diễn • Tạo Slide đầu tiên • Cài đặt các xác lập văn bản và hoạt hình CommandButton1
  • 19. thức của Shape • Apply: Cho phép áp dụng một định dạng có sẵn chép từ Shape khác. • Duplicate: Tạo bản sao • Flip: Lật • IncrementLeft: Di chuyển ngang • IncrementRotation: Quay • IncrementTop: Di chuyển dọc • PickUp: Sao chép định dạng • Select: Chọn Creat T¹o 2 Shape míi Luu Format Khoi phuc
  • 20. CommandButton1_Click() • For i = 1 To 3 • Beep • Next • End Sub Ph¸t 3 tiÕng bÝp
  • 21. tưtượợngng SlideShowTransitionSlideShowTransition ThuThuộộcc ttíínhnh SoundEffectSoundEffect T¹o Slide míi, thiÕt lËp SoundEffect cho SlideShowTransition
  • 22. đề ứng dụng Vidu01
  • 23. số về cửa sổ Vidu02
  • 24. Line CommandButton1
  • 25. bËc hai Gi¸o viªn : Lª V¨n Huúnh Tr−êng :THBC KTTH Hµ Néi-ESTIH
  • 26. phương trình Phương trình bậc 2 có dạng tổng quát như sau: ax2 + bx + c = 0 trong đó: a, b, c là các hệ số cho trước. a ≠ 0. x là nghiệm cần tìm. Cách giải : Bước 1 : Tính định thức ∆ : ∆ = b2 – 4ac Bước 2 : Nếu ∆ < 0 : Phương trình vô nghiệm. Tới Bước 5 Bước 3 : Nếu ∆ = 0 : Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -b/2/a Tới Bước 5 Bước 4 : Bước 5 : Kết thúc a b x a b x 2 , 2 21 ∆−− = ∆+− =
  • 27. Cã HAI NGHIÖM THùC PH¢N BIÖT x1 = -0.585786437626905 x2 = -3.41421356237309
  • 29. giản
  • 30. trình diễn mới 2. Tạo Slide giới thiệu 3. Áp đặt thiết kế mẫu (FormatSlide Design…) 4. Mở ViewMaster, chọn Slide Master 5. Chọn TitleMaster 6. Vẽ một shape hình mũi tên ở góc phải phía dưới 7. Copy mũi tên đó. Chọn SlideMaster. 8. Paste mũi tên đó vào SlideMaster 9. Tạo một nhãn (Label) 1. Đặt tên nhãn là lbResult. Xóa bỏ Caption 2. Đặt BackStyle là 0-fmBackStyleTransparent 3. Đặt Font là .VnArial, cỡ chữ 28 4. Đặt Visible là False 10.Chọn Close Master View Sửa thiết kế mẫu
  • 31. slide mới 2. Viết một câu hỏi trắc nghiệm 3. Viết 4 phương án trả lời (văn bản,đồ họa…) 4. Vào Visual Basic Editor 5. Thêm module
  • 32. = "§óNG" SlideMaster.txtResult.Visible = True End Sub Sub Sai() SlideMaster.txtResult.Caption = "SAI" SlideMaster.txtResult.Visible = True End Sub Sub Hide() SlideMaster.txtResult.Visible = False ActivePresentation.SlideShowWindow.View.Next End Sub
  • 33. Settings 1. Quay lại PowerPoint 2. Chọn phương án đúng 3. Chọn Slide ShowAction Settings… 4. Chọn Run Macro 5. Chọn Macro Dung 6. Chọn lần lượt các phương án sai 7. Chọn Slide ShowAction Settings… 8. Chọn Run Macro 9. Chọn Macro Sai
  • 34. Vào TitleMaster 3. Chọn mũi tên 4. Chọn Slide ShowAction Settings… 5. Chọn Run Macro 6. Chọn Macro Hide 7. Vào SlideMaster 8. Chọn mũi tên 9. Chọn Slide ShowAction Settings… 10.Chọn Run Macro 11.Chọn Macro Hide
  • 35. SlideShow • Click vào mũi tên • Chọn phương án trả lời
  • 36.
  • 37. chân? 2 3
  • 38. đđềề trtrắắcc nghinghiệệmm ĐĐặặtt vvấấnn đđềề TTừừ mmộộtt bbộộ đđềề trtrắắcc nghinghiệệmm,, ccóó đđáápp áánn,, xâyxây ddựựngng mmộộtt macromacro chocho phphéépp ttạạoo rara mmộộtt bbộộ đđềề mmớớii bbằằngng ccááchch xxááoo trtrộộnn ngngẫẫuu nhiênnhiên bbộộ đđềề đãđã ccóó,, kkèèmm theotheo phiphiếếuu llààmm bbààii vvàà phiphiếếuu chchấấmm điđiểểmm.. BBộộ đđềề ggốốcc trtrììnhnh bbààyy trongtrong bbảảngng,, ccóó 22 ccộộtt.. CCộộtt mmộộtt llàà ccáácc câucâu hhỏỏii vvàà phươngphương áánn trtrảả llờờii,, mmỗỗii câucâu ghighi trongtrong 1 ô.1 ô. CCộộtt 22 llàà ccáácc phươngphương áánn đđúúngng..
  • 39. bbộộ đđềề vvàà đđáápp áánn sangsang mmộộtt trangtrang mmớớii 2.2. ChChèènn thêmthêm ccộộtt ththứứ 33 3.3. GhiGhi vvààoo mmỗỗii ôô ccộộtt ththứứ 33 mmộộtt ssốố ngngẫẫuu nhiênnhiên 4.4. SSắắpp xxếếpp llạạii bbảảngng theotheo ccộộtt ththứứ 33 5.5. XXóóaa ccộộtt ththứứ 33 6.6. GhiGhi nhnhớớ ccộộtt ththứứ 2 (2 (đđáápp áánn)) 7.7. XXóóaa ccộộtt ththứứ 22
  • 40. llờờii 1.1. TTạạoo bbảảngng ccóó ssốố hhààngng llàà ssốố câucâu hhỏỏii,, ssốố ccộộtt llàà ssốố phươngphương áánn trtrảả llớớii.. 2.2. GhiGhi vvààoo ccáácc ôô tiêutiêu đđềề ccộộtt ccáácc kýký hihiệệuu A, B, C, DA, B, C, D 3.3. GhiGhi vvààoo ccáácc ôô tiêutiêu đđềề hhààngng caccac ssốố ththứứ ttựự câucâu hhỏỏii 4.4. TrongTrong mmỗỗii ôô ghighi mmộộtt ddấấuu tròntròn trtrắắngng
  • 41. điđiểểmm 1.1. TTạạoo bbảảngng ccóó ssốố hhààngng llàà ssốố câucâu hhỏỏii,, ssốố ccộộtt llàà ssốố phươngphương áánn trtrảả llớớii.. 2.2. GhiGhi vvààoo ccáácc ôô tiêutiêu đđềề ccộộtt ccáácc kýký hihiệệuu A, B,A, B, C, DC, D 3.3. GhiGhi vvààoo ccáácc ôô tiêutiêu đđềề hhààngng caccac ssốố ththứứ ttựự câucâu hhỏỏii 4.4. TrongTrong ôô ccóó phươngphương áánn đđúúngng ththìì ghighi mmộộtt ddấấuu tròntròn đenđen 5.5. TrongTrong ôô ccóó phươngphương áánn saisai ththìì ghighi mmộộtt ddấấuu tròntròn trtrắắngng